[Thanhuytphcm.vn] - Chiều 16/9, Hội đồng Tuyển sinh Trường Đại học Khoa học xã hội và nhân văn, Đại học Quốc gia TPHCM, đã công bố điểm chuẩn phương thức sử dụng điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2021. Cụ thể, điểm chuẩn trúng tuyển của Trường năm nay dao động từ 21,00 đến 27,90 điểm. Theo kết quả này, phương thức sử dụng điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2021 có tăng so với năm 2020.
15 ngành có tổ hợp điểm chuẩn cao nhất, từ 26,00 bao gồm: Truyền thông Đa phương tiện [D14, D15 – 27,90 điểm], Báo chí [C00 – 27,80 điểm], Ngôn ngữ Anh [D01 – 27,20 điểm], Ngôn ngữ Trung Quốc [D01 – 27,00 điểm], Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành [C00 – 27,00 điểm], Quan hệ quốc tế [D14 – 26,90 điểm], Quản trị văn phòng [C00 – 26,90 điểm], Báo chí - chất lượng cao [D14,C00 – 26,80 điểm], Ngôn ngữ Anh CLC [D01 – 26,70 điểm], Quan hệ quốc tế - chất lượng cao [D14 – 26,60 điểm], Tâm lý học [D14 – 26,60 điểm], Hàn quốc học [D14 - 26,45 điểm], Ngôn ngữ Trung Quốc - chất lượng cao [D01 – 26,30 điểm], Nhật Bản học [D14 – 26,10 điểm], Quản lý thông tin [C00 – 26,00 điểm].
Xem điểm trúng tuyển các ngành của Trường Đại học Khoa học xã hội và nhân văn, Đại học Quốc gia TPHCM.
Cùng với việc công bố điểm chuẩn các ngành, trường tiếp tục tuyển bổ sung các chương trình liên kết quốc tế tế 2+2. Cụ thể cử nhân Truyền thông Đại học Deakin - Úc, cử nhân Quan hệ Quốc tế Đại học Deakin - Úc, cử nhân Ngôn ngữ Anh Trường Đại học Minnesota Crookston - Hoa Kỳ, cử nhân Ngôn ngữ Trung Đại học Sư phạm Quảng Tây, Trung Quốc.
Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn TP.HCM vừa công bố điểm chuẩn năm 2022.
Theo đó, điểm chuẩn trúng tuyển vào các ngành bằng phương thức Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2022 dao động từ 20 đến 28,25 điểm.
Thống kê của nhà trường có có 65% số tổ hợp xét tuyển có điểm chuẩn từ 24 trở lên, 35% có điểm chuẩn dưới 24.
Ngành Báo chí [tổ hợp C00] có điểm trúng tuyển cao nhất với 28,25 điểm. Điểm chuẩn năm 2022 tăng, giảm ở một số ngành.
10 ngành có tổ hợp điểm chuẩn cao nhất gồm: Báo chí, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Truyền thông đa phương tiện, Tâm lý học, Quản lý thông tin, Quản trị văn phòng, Quan hệ quốc tế, Ngôn ngữ Anh, Nhật Bản học, Việt Nam học.
Các chương trình liên kết quốc tế 2+2 ngành Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, Quan hệ Quốc tế, Truyền thông cùng có điểm chuẩn là 21 điểm. Chương trình tiếp tục nhận hồ sơ đợt 2 đến hết ngày 25/9 tại Trung tâm Đào tạo Quốc tế.
Năm 2022, điểm sàn bằng phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn dao động từ 18 đến 20 điểm tùy ngành đào tạo.
Mức điểm này đã bao gồm điểm ưu tiên theo quy định, điểm nhân hệ số một số ngành tuyển sinh.
Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn TP.HCM tuyển 41 ngành đào tạo với 3.599 thí sinh. Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT chiếm tỉ trọng lớn nhất với tối đa 55% chỉ tiêu tuyển sinh.
Năm 2021, điểm chuẩn Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn TP.HCM khá cao. Nhiều ngành có điểm chuẩn từ 21 trở lên.
>>>Mời quý phụ huynh và học sinh tra cứu điểm chuẩn đại học
Điểm chuẩn các trường đại học phía Nam năm 2022Các trường đại học đã bắt đầu công bố điểm chuẩn năm 2022. Sau đây là điểm chuẩn của các trường đại học khu vực phía Nam.
Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn TP.HCM công bố điểm sànTrường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn TP.HCM vừa công bố điểm sàn bằng phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
Điểm chuẩn Trường Đại Học Khoa Học Xã Hội Và Nhân Văn- ĐHQG Hà Nội sẽ được cập nhật liên tục tại trang này, các bạn nên thường xuyên truy cập để xem thông tin chính xác nhất.
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN - ĐHQG HÀ NỘI 2022
Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Tốt Nghiệp THPT 2022
Báo chí Mã ngành: QHX01 Điểm chuẩn: A01: 25.75 C00: 29.00 D01: 26.40 D04,: 25.75 D78: 27.25 D83: 26.00 |
Báo chí* [CTĐT CLC] Mã ngành: QHX40 Điểm chuẩn: A01: 23.50 C00: 28.50 D01: 26.40 D78: 25.25 |
Chính trị học Mã ngành: QHX02 Điểm chuẩn: A01: 21.50 C00: 26.75 D01: 24.25 D04,: 23.00 D78: 24.50 D83: 23.00 |
Công tác xã hội Mã ngành: QHX03 Điểm chuẩn: A01: 23.00 C00: 27.75 D01: 24.75 D04,: 22.50 D78: 25.00 D83: 23.50 |
Đông Nam Á học Mã ngành: QHX04 Điểm chuẩn: A01: 22.00 D01: 24.25 D83: 24.00 |
Đông phương học Mã ngành: QHX05 Điểm chuẩn: C00: 29.95 D01: 26.35 D04: 26.25 D78: 26.75 D83: 26.25 |
Hàn Quốc học Mã ngành: QHX26 Điểm chuẩn: A01: 26.85 C00: 29.95 D01: 26.70 DD2: 25.55 D78: 27.25 |
Hán Nôm Mã ngành: QHX06 Điểm chuẩn: C00: 27.50 D01: 24.50 D04: 23.00 D78: 24.00 D83: 23.00 |
Khoa học quản lý Mã ngành: QHX07 Điểm chuẩn: A01: 25.25 C00: 29.00 D01: 25.50 D04,: 24.00 D78: 26.00 |
Khoa học quản lý* [CTĐT CLC] Mã ngành: QHX41 Điểm chuẩn: A01: 25.75 C00: 26.75 D01: 22.90 D78: 22.80 |
Lịch sử Mã ngành: QHX08 Điểm chuẩn: C00: 27.00 D01: 24.00 D04,: 22.00 D78: 22.00 D83: 21.00 |
Lưu trữ học Mã ngành: QHX09 Điểm chuẩn: A01: 22.50 C00: 27.00 D01: 22.50 D04,: 22.00 D78: 23.50 D83: 22.00 |
Ngôn ngữ học Mã ngành: QHX10 Điểm chuẩn: C00: 28.00 D01: 25.25 D04,: 225.50 D78: 25.25 D83: 24.50 |
Nhân học Mã ngành: QHX11 Điểm chuẩn: A01: 22.50 C00: 26.75 D01: 24.25 D04,: 22.00 D78: 22.00 D83: 21.00 |
Nhật Bản học Mã ngành: QHX12 Điểm chuẩn: D01: 25.75 D06: 24.75 D78: 26.25 |
Quan hệ công chúng Mã ngành: QHX13 Điểm chuẩn: C00: 29.95 D01: 26.75 D04: 26.00 D78: 27.50 D83: 26.00 |
Quản lý thông tin Mã ngành: QHX14 Điểm chuẩn: A01: 25.25 C00: 29.00 D01: 25.50 D78: 25.90 |
Quản lý thông tin* [CTĐT CLC] Mã ngành: QHX42 Điểm chuẩn: A01: 23.50 C00: 26.50 D01: 24.40 D78: 23.75 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Mã ngành: QHX15 Điểm chuẩn: A01: 25.25 D01: 25.80 D78: 26.10 |
Quản trị khách sạn Mã ngành: QHX16 Điểm chuẩn: A01: 24.75 D01: 25.15 D78: 25.25 |
Quản trị văn phòng Mã ngành: QHX17 Điểm chuẩn: A01: 24.75 C00: 29.00 D01: 25.25 D04: 25.00 D78: 25.50 D83: 25 |
Quốc tế học Mã ngành: QHX18 Điểm chuẩn: A01: 25.25 C00: 29.00 D01: 25.75 D04: 25.00 D78: 25.75 D83: 25.25 |
Quốc tế học* [CTĐT CLC] Mã ngành: QHX43 Điểm chuẩn: A01: 22.00 C00: 27.00 D01: 24.00 D78: 24.00 |
Tâm lý học Mã ngành: QHX19 Điểm chuẩn: A01: 26.50 C00: 29.00 D01: 26.25 D04: 24.25 D78: 26.50 D83: 24.50 |
Thông tin - Thư viện Mã ngành: QHX20 Điểm chuẩn: A01: 23.50 C00: 26.50 D01: 23.50 D78: 23.75 |
Tôn giáo học Mã ngành: QHX21 Điểm chuẩn: A01: 22.00 C00: 25.50 D01: 22.50 D04: 20.25 D78: 22.90 D83: 20.0 |
Triết học Mã ngành: QHX22 Điểm chuẩn: A01: 22.00 C00: 26.25 D01: 23.25 D04: 21.00 D78: 23.25 D83: 21.00 |
Văn hóa học Mã ngành: QHX27 Điểm chuẩn: C00: 27.00 D01: 24.40 D04: 22.00 D78: 24.50 D83: 22.00 |
Văn học Mã ngành: QHX23 Điểm chuẩn: C00: 27.75 D01: 24.75 D04: 21.25 D78: 24.50 D83: 22.00 |
Việt Nam học Mã ngành: QHX24 Điểm chuẩn: C00: 25.50 D01: 24.00 D04: 21.50 D78: 23.50 D83: 20.25 |
Xã hội học Mã ngành: QHX25 Điểm chuẩn: A01: 23.50 C00: 27.75 D01: 24.50 D04: 23.00 D78: 25.25 D83: 22.00 |
THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN - ĐHQG HÀ NỘI 2021
Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2021
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Điểm chuẩn |
QHX01 | Báo chí | A01 | 25.8 |
C00 | 28.8 | ||
D01 | 26.6 | ||
D04; D06 | 26.2 | ||
D78 | 27.1 | ||
D83 | 24.6 | ||
QHX40 | Báo chí *[CTĐT CLC] | A01 | 25.3 |
C00 | 27.4 | ||
D01 | 26.6 | ||
D78 | 27.1 | ||
QHX02 | Chính trị học | A01 | 24.3 |
C00 | 27.2 | ||
D01 | 24.7 | ||
D04; D06 | 24.5 | ||
D78 | 24.7 | ||
D83 | 19.7 | ||
QHX03 | Công tác xã hội | A01 | 24.5 |
C00 | 27.2 | ||
D01 | 25.4 | ||
D04; D06 | 24.2 | ||
D78 | 25.4 | ||
D83 | 21 | ||
QHX04 | Đông Nam Á học | A01 | 24.05 |
D01 | 25 | ||
D78 | 25.9 | ||
QHX05 | Đông phương học | C00 | 29.8 |
D01 | 26.9 | ||
D04; D06 | 26.5 | ||
D78 | 27.5 | ||
D83 | 26.3 | ||
QHX06 | Hán Nôm | C00 | 26.6 |
D01 | 25.8 | ||
D04;D06 | 24.8 | ||
D78 | 25.3 | ||
D83 | 23.8 | ||
QHX26 | Hàn Quốc học | A01 | 26.8 |
C00 | 30 | ||
D01 | 27.4 | ||
D04; D06 | 26.6 | ||
D78 | 27.9 | ||
D83 | 25.6 | ||
QHX07 | Khoa học quản lý | A01 | 25.8 |
C00 | 28.6 | ||
D01 | 26 | ||
D04; D06 | 25.5 | ||
D78 | 26.4 | ||
D83 | 24 | ||
QHX41 | Khoa học quản lý * [CTĐT CLC] | A01 | 24 |
C00 | 26.8 | ||
D01 | 24.9 | ||
D78 | 24.9 | ||
QHX08 | Lịch sử | C00 | 26.2 |
D01 | 24 | ||
D04; D06 | 20 | ||
D78 | 24.8 | ||
D83 | 20 | ||
QHX09 | Lưu trữ học | A01 | 22.7 |
C00 | 26.1 | ||
D01 | 24.6 | ||
D04; D06 | 24.4 | ||
D78 | 25 | ||
D83 | 22.6 | ||
QHX10 | Ngôn ngữ học | C00 | 26.8 |
D01 | 25.7 | ||
D04; D06 | 25 | ||
D78 | 26 | ||
D83 | 23.5 | ||
QHX11 | Nhân học | A01 | 23.5 |
C00 | 25.6 | ||
D01 | 25 | ||
D04;D06 | 23.2 | ||
D78 | 24.6 | ||
D83 | 21.2 | ||
QHX12 | Nhật Bản học | D01 | 26.5 |
D04; D06 | 25.4 | ||
D78 | 26.9 | ||
QHX13 | Quan hệ công chúng | C00 | 29.3 |
D01 | 27.1 | ||
D04; D06 | 27 | ||
D78 | 27.5 | ||
D83 | 25.8 | ||
QHX14 | Quản lý thông tin | A01 | 25.3 |
C00 | 28 | ||
D01 | 26 | ||
D04; D06 | 24.5 | ||
D78 | 26.2 | ||
D83 | 27.3 | ||
QHX42 | Quản lý thông tin * [CTĐT CLC] | A01 | 23.5 |
C00 | 26.2 | ||
D01 | 24.6 | ||
D78 | 24.6 | ||
QHX15 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A01 | 26 |
D01 | 26.5 | ||
D78 | 27 | ||
QHX16 | Quản trị khách sạn | A01 | 26 |
D01 | 26.1 | ||
D78 | 26.6 | ||
QHX17 | Quản trị văn phòng | A01 | 25.6 |
C00 | 28.8 | ||
D01 | 26 | ||
D04; D06 | 26 | ||
D78 | 26.5 | ||
D83 | 23.8 | ||
QHX18 | Quốc tế học | A01 | 25.7 |
C00 | 28.8 | ||
D01 | 26.2 | ||
D04; D06 | 25.5 | ||
D78 | 26.9 | ||
D83 | 21.7 | ||
QHX43 | Quốc tế học* [CTĐT CLC] | A01 | 25 |
C00 | 26.9 | ||
D01 | 25.5 | ||
D78 | 25.7 | ||
QHX19 | Tâm lý học | A01 | 26.5 |
C00 | 28 | ||
D01 | 27 | ||
D04; D06 | 25.7 | ||
D78 | 27 | ||
D83 | 24.7 | ||
QHX20 | Thông tin - Thư viện | A01 | 23.6 |
C00 | 25.2 | ||
D01 | 24.1 | ||
D04; D06 | 23.5 | ||
D78 | 24.5 | ||
D83 | 22.4 | ||
QHX21 | Tôn giáo học | A01 | 18.1 |
C00 | 23.7 | ||
D01 | 23.7 | ||
D04; D06 | 19 | ||
D78 | 22.6 | ||
D83 | 20 | ||
QHX22 | Triết học | A01 | 23.2 |
C00 | 24.9 | ||
D01 | 24.2 | ||
D04; D06 | 21.5 | ||
D78 | 23.6 | ||
D83 | 20 | ||
QHX27 | văn hóa học | C00 | 26.5 |
D01 | 25.3 | ||
D04; D06 | 22.9 | ||
D78 | 25.1 | ||
D83 | 24.5 | ||
QHX23 | Văn học | C00 | 26.8 |
D01 | 25.3 | ||
D04;D06 | 24.5 | ||
D78 | 25.5 | ||
D83 | 18.2 | ||
QHX24 | Việt Nam học | C00 | 26.3 |
D01 | 24.4 | ||
D04; D06 | 22.8 | ||
D78 | 25.6 | ||
D83 | 22.4 | ||
QHX25 | Xã hội học | A01 | 24.7 |
C00 | 27.1 | ||
D01 | 25.5 | ||
D04; D06 | 23.9 | ||
D78 | 25.5 | ||
D83 | 23.1 |
Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Tuyển Thẳng, Ưu Tiên Xét Tuyển, Xét Tuyển Kết Quả Thi Đánh Giá Năng Lực Và Chứng Chỉ Quốc Tế 2021:
Thi sinh nhập số CMT/CCCD để tra cứu kết quả xét tuyển [hoặc mã định danh hoặc họ tên ghi trong hồ sơ] tại địa chỉ: //ts.ussh.edu.vn để biết kết quả.
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN - ĐHQG HÀ NỘI 2020
ĐIỂM CHUẨN TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN - ĐHQG HÀ NỘI 2019
Trường đại học khoa học xã hội và nhân văn tuyển sinh 1800 chỉ tiêu cho tất cả các ngành. Trong đó ngành Đông phương chiếm nhiều chỉ tiêu nhất với 130 chỉ tiêu.
Trường Đại học Khoa Hoc Xã Hội & Nhân Văn tuyển sinh theo 2 phương thức:
- Dựa theo kết quả thi đánh giá năng lực [ĐGNL] còn hạn sử dụng do đại học quốc gia Hà Nội tổ chức.
- Xét tuyển dựa theo kết quả thi THPT Quốc Gia theo tổ hợp các môn/bài thi đã công bố của trường.
Cụ thể điểm chuẩn đại học khoa học xã hội và nhân vănnhư sau:
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Báo chí | A00 | 17.75 |
Báo chí | C00 | 25 |
Báo chí | D01 | 19.75 |
Báo chí | D02 | 19.5 |
Báo chí | D03 | 17.5 |
Báo chí | D04 | 18 |
Báo chí | D05 | 18.5 |
Báo chí | D06 | 17 |
Báo chí | D78 | 19 |
Báo chí | D79 | 18 |
Báo chí | D80 | 18 |
Báo chí | D81 | 18 |
Báo chí | D82 | 18 |
Báo chí | D83 | 18 |
Chính trị học | A00 | 16.5 |
Chính trị học | C00 | 22 |
Chính trị học | D01 | 16.25 |
Chính trị học | D02 | 18 |
Chính trị học | D03 | 18 |
Chính trị học | D04 | 18 |
Chính trị học | D05 | 18 |
Chính trị học | D06 | 18 |
Chính trị học | D78 | 18 |
Chính trị học | D79 | 18 |
Chính trị học | D80 | 18 |
Chính trị học | D81 | 18 |
Chính trị học | D82 | 18 |
Chính trị học | D83 | 18 |
Công tác xã hội | A 00 | 16 |
Công tác xã hội | C00 | |
Công tác xã hội | D01 | 19 |
Công tác xã hội | D02 | 18 |
Công tác xã hội | D03 | 18 |
Công tác xã hội | D04 | 18 |
Công tác xã hội | D05 | 18 |
Công tác xã hội | D06 | 18 |
Công tác xã hội | D78 | 17 |
Công tác xã hội | D79 | 18 |
Công tác xã hội | D80 | 18 |
Công tác xã hội | D81 | 18 |
Công tác xã hội | D82 | 18 |
Công tác xã hội | D83 | 18 |
Công tác xã hội | A00 | 16 |
Công tác xã hội | C00 | 25 |
Công tác xã hội | D01 | 19.25 |
Công tác xã hội | D02 | 18 |
Công tác xã hội | D03 | 18 |
Công tác xã hội | D04 | 18 |
Công tác xã hội | D05 | 18 |
Công tác xã hội | D06 | 18 |
Công tác xã hội | D78 | 19.75 |
Công tác xã hội | D79 | 18 |
Đông Nam Á học | D80 | 18 |
Đông Nam Á học | D81 | 18 |
Đông Nam Á học | D82 | 17.75 |
Đông Nam Á học | D83 | 18 |
Đông phương học | C00 | |
Đông phương học | D01 | 22.25 |
Đông phương học | D02 | 18 |
Đông phương học | D03 | 18 |
Đông phương học | D04 | 18 |
Đông phương hoc | D05 | 18 |
Đông phương học | D06 | 17 |
Đông phương học | D78 | 22.25 |
Đông phương học | D79 | 18 |
Đông phương học | D80 | 18 |
Đông phương học | D81 | 18 |
Đông phương học | D82 | 18 |
Đông phương học | D83 | 18 |
Hán Nôm | C00 | 22 |
Hán Nôm | D01 | 18 |
Hán Nôm | D02 | 18 |
Hán Nôm | D03 | 18 |
Hán Nôm | D04 | 18 |
Hán Nôm | D05 | 18 |
Hán Nôm | D06 | 18 |
Hán Nôm | D78 | 17 |
Hán Nôm | D79 | 18 |
Hán Nôm | D80 | 18 |
Hán Nôm | D81 | 18 |
Hán Nôm | D82 | 18 |
Hán Nôm | D83 | 18 |
Khoa học quản lý | A00 | 16 |
Khoa học quản lý | C00 | 23,5 |
Khoa học quản lý | D01 | 19.25 |
Khoa học quản lý | D02 | 18 |
Khoa học quản lý | D03 | 18 |
Khoa học quản lý | D04 | 18 |
Khoa học quản lý | D05 | 18 |
Khoa học quản lý | D06 | 17 |
Khoa học quản lý | D78 | 17 |
Khoa học quản lý | D79 | 18 |
Khoa học quản lý | D80 | 18 |
Khoa học quản lý | D81 | 18 |
Khoa học quản lý | D82 | 18 |
Khoa học quản lý | D83 | 18 |
Lich sử | C00 | 21 |
Lich sử | D01 | 16.5 |
Lich sử | D02 | 18 |
Lich sử | D03 | 18 |
Lich sử | D04 | 18 |
Lich sử | D05 | 18 |
Lich sử | D06 | 18 |
Lich sử | D78 | 18 |
Lich sử | D79 | 18 |
Lich sử | D80 | 18 |
Lich sử | D81 | 18 |
Lich sử | D82 | 18 |
Lich sử | D83 | 18 |
Lưu trữ học | A00 | 17 |
Lưu trữ học | coo | 21 |
Lưu trữ học | D01 | 16.5 |
Lưu trữ học | D02 | 18 |
Lưu trữ học | D03 | 18 |
Lưu trữ học | D04 | 18 |
Lưu trữ học | D05 | 18 |
Lưu trữ học | D06 | 18 |
Lưu trữ học | D78 | 17 |
Lưu trữ học | D79 | 18 |
Lưu trữ học | D80 | 18 |
Lưu trữ học | D81 | 18 |
Lưu trữ học | D82 | 18 |
Lưu trữ học | D83 | 18 |
Ngôn ngữ học | C00 | 22 |
Ngôn ngữ học | D01 | 20.25 |
Ngôn ngữ học | D02 | 18 |
Ngôn ngữ học | D03 | 18 |
Ngôn ngữ học | D04 | 18 |
Ngôn ngữ học | D05 | 17.5 |
Ngôn ngữ học | D06 | 19.25 |
Ngôn ngữ học | D78 | 18.5 |
Ngôn ngữ học | D79 | 18 |
Ngôn ngữ học | D80 | 18 |
Ngôn ngữ học | D81 | 18 |
Ngôn ngữ học | D82 | 18 |
Ngôn ngữ học | D83 | 18 |
Nhân học | A00 | 16 |
Nhân học | coo | 20.75 |
Nhân học | D01 | 19 |
Nhân học | D02 | 18 |
Nhân học | D03 | 18 |
Nhân học | D04 | 18 |
Nhân học | D05 | 18 |
Nhân học | D06 | 18 |
Nhân học | D78 | 16.5 |
Nhân học | D79 | 18 |
Nhân học | D80 | 18 |
Nhân học | D81 | 18 |
Nhân học | D82 | 18 |
Nhân học | D83 | 18 |
Quan hệ công chúng | C00 | 25.5 |
Quan hệ công chúng | D01 | 21.25 |
Quan hệ công chúng | D02 | 18 |
Quan hệ công chúng | D03 | 17.75 |
Quan hệ công chúng | D04 | 18 |
Quan hệ công chúng | D05 | 18 |
Quan hệ công chúng | D06 | 18 |
Quan hệ công chúng | D78 | 21 |
Quan hệ công chúng | D79 | 18 |
Quan hệ công chúng | D80 | 18 |
Quan hệ công chúng | D81 | 18 |
Quan hệ công chúng | D82 | 18 |
Quan hệ công chúng | D83 | 18 |
Quản lý thông tin | A00 | 16.5 |
Quản lý thông tin | C00 | 21 |
Quản lý thông tin | D01 | 17 |
Quản lý thông tin | D02 | 18 |
Quản lý thông tin | D03 | 18 |
Quản lý thông tin | D04 | 18 |
Quản lý thông tin | D05 | 18 |
Quản lý thông tin | D06 | 18 |
Quản lý thông tin | D78 | 16.5 |
Quản lý thông tin | D79 | 18 |
Quản lý thông tin | D80 | 18 |
Quản lý thông tin | D81 | 18 |
Quản lý thông tin | D82 | 18 |
Quản lý thông tin | D83 | 18 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00 | 26.5 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01 | 21.75 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D02 | 18 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D03 | 17.75 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D04 | 17 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D05 | 18 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D06 | 18 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D78 | 22 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D79 | 18 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D80 | 18 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D81 | 18 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D82 | 18 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D83 | 17 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | coo | 26.25 |
Quản trị khách sạn | D01 | 21.5 |
Quản trị khách sạn | D02 | 18 |
Quản trị khách sạn | D03 | 18.75 |
Quản trị khách sạn | D04 | 18 |
Quản trị khách sạn | D05 | 17 |
Quản trị khách sạn | D06 | 17 |
Quản trị khách sạn | D78 | 20.75 |
Ọuản tri khách san | D79 | 18 |
Quản trị khách sạn | D80 | 18 |
Quản trị khách sạn | D81 | 18 |
Quản trị khách sạn | D82 | 18 |
Quản trị khách sạn | D83 | 18 |
Quản trị văn phòng | A00 | 18.25 |
Quản trị văn phòng | C00 | 25 |
Quản trị văn phòng | D01 | 18.75 |
Quản tri văn phòng | D02 | 18 |
Quản trị văn phòng | D03 | 18 |
Quản trị văn phòng | D04 | 18 |
Quản trị văn phòng | D05 | 18 |
Quản trị văn phòng | D06 | 18 |
Quản trị văn phòng | D78 | 18.5 |
Quản trị văn phòng | D79 | 18 |
Quản trị văn phòng | D80 | 18 |
Quản tri văn phòng | D81 | 18 |
Quản trị văn phòng | D82 | 18 |
Quản trị văn phòng | D83 | 18 |
Quốc tế học | A00 | 16.5 |
Quốc tế học | coo | 25 |
Quốc tế học | D01 | 19.25 |
Quốc tế học | D02 | 17 |
Quốc tế học | D03 | 18 |
Quốc tế học | D04 | 18 |
Quốc tế học | D05 | 18 |
Quốc tế học | D06 | 18 |
Quốc tế học | D78 | 17 |
Quốc tế học | D79 | 18 |
Quốc tế học | D80 | 18 |
Quốc tế học | D81 | 18 |
Quốc tế học | D82 | 18 |
Quốc tế học | D83 | 18 |
Tâm lý học | A00 | 19.5 |
Tâm lý học | coo | 24.25 |
Tâm lý học | D01 | 21.5 |
Tâm lý học | D02 | 21 |
Tâm lý học | D03 | 21 |
Tâm lý học | D04 | 19 |
Tâm lý học | D05 | 18 |
Tâm lý học | D06 | 18.75 |
Tâm lý học | D78 | 20.25 |
Tâm lý học | D79 | 18 |
Tâm lý học | D80 | 18 |
Tâm lý học | D81 | 18 |
Tâm lý học | D82 | 21 |
Tâm lý học | D83 | 18 |
Thông tin - thư viện | A00 | 16 |
Thông tin - thư viện | coo | 19.75 |
Thông tin - thư viện | D01 | 17 |
Thông tin - thư viện | D02 | 18 |
Thông tin - thư viện | D03 | 18 |
Thông tin - thư viện | D04 | 18 |
Thông tin - thư viện | D05 | 18 |
Thông tin - thư viện | D06 | 18 |
Thông tin - thư viện | D78 | 17 |
Thông tin - thư viện | D79 | 18 |
Thông tin - thư viện | D80 | 18 |
Thông tin - thư viện | D81 | 18 |
Thông tin - thư viện | D82 | 18 |
Thông tin - thư viện | D83 | 18 |
Tôn giáo học | A00 | 16.5 |
Tôn giáo học | C00 | 17.75 |
Tôn giáo học | D01 | 16.5 |
Tôn giáo học | D02 | 18 |
Tôn giáo học | D03 | 17.5 |
Tôn giáo học | D04 | 18 |
Tôn giáo hoc | D05 | 18 |
Tôn giáo học | D06 | 18 |
Tôn giáo học | D78 | 16.5 |
Tôn giáo học | D79 | 18 |
Tôn giáo học | D80 | 18 |
Tôn giáo học | D81 | 18 |
Tôn giáo học | D82 | 18 |
Tôn giáo học | D83 | 18 |
Triết học | A00 | 16 |
Triết học | C00 | |
Triết học | D01 | 16.5 |
Triết học | D02 | 18 |
Triết học | D03 | 18 |
Triết học | D04 | 18 |
Triết học | D05 | 17 |
Triết học | D06 | 18 |
Triết học | D78 | 18 |
Triết học | D79 | 18 |
Triết học | D80 | 18 |
Triết học | D81 | 18 |
Triết học | D82 | 18 |
Triết học | D83 | 18 |
Văn học | coo | 21.5 |
Văn học | D01 | 19 |
Văn học | D02 | 18 |
Văn học | D03 | 18 |
Văn học | D04 | 18 |
Văn học | D05 | 18 |
Văn học | D06 | 18 |
Văn học | D78 | 17.25 |
Văn học | D79 | 18 |
Văn học | D80 | 18 |
Văn học | D81 | 17.5 |
Văn học | D82 | 18 |
Văn học | D83 | 18 |
Việt Nam học | C00 | 23.5 |
Việt Nam học | D01 | 16.5 |
Việt Nam học | D02 | 18 |
Việt Nam học | D03 | 18 |
Việt Nam học | D04 | 18 |
Việt Nam học | D05 | 18 |
Việt Nam học | D06 | 18 |
Việt Nam học | D78 | 17 |
Việt Nam học | D79 | 18 |
Việt Nam học | D80 | 18 |
Việt Nam học | D81 | 18 |
Việt Nam học | D82 | 18 |
Việt Nam học | D83 | 18 |
Xã hội học | A00 | 16 |
Xã hội học | C00 | |
Xã hội học | D01 | 17.75 |
Xã hội học | D02 | 18 |
Xã hội học | D03 | 18 |
Xã hội học | D04 | 18 |
Xã hội học | D05 | 18 |
Xã hội học | D06 | 18 |
Xã hội học | D78 | 17.25 |
Xã hội học | D79 | 18 |
Xã hội học | D80 | 18 |
Xã hội học | D81 | 18 |
Xã hội học | D82 | 18 |
Xã hội học | D83 | 18 |
-Do ảnh hưởng dịch covid 19 thí sinh trúng tuyển đại học chính quyvào Trường ĐH KHXH&NV sẽ tra cứu thông tin trúng tuyển và xác nhận nhập học trực tuyến.
🚩Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Khoa Học Xã hội Và Nhân Văn - ĐHQG Hà Nội Mới Nhất.
PL.