Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội công bố điểm chuẩn đại học hình thức chính quy đợt 1 năm 2022 theo phương thức xét tuyển bằng kết quả học tập của 05 học kỳ đầu tiên bậc THPT.
Điểm trúng tuyển cụ thể như sau:
Thí sinh có điểm xét tuyển lớn hơn hoặc bằng điểm đủ điều kiện trúng tuyển của ngành/chuyên ngành đã đăng ký xét tuyển được coi là đủ điều kiện trúng tuyển [trừ điều kiện tốt nghiệp THPT].
Lưu ý: Để có cơ hội chắc chắn trúng tuyển, thí sinh cần đăng ký nguyện vọng đã đăng ký với Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội là nguyện vọng 1 trên hệ thống đăng ký xét tuyển đại học của Bộ GDĐT hoặc trên cổng dịch vụ công quốc gia [theo kế hoạch, từ ngày 22.7.2022 đến ngày 20.8.2022].
Năm 2022, Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội sử dụng 05 phương thức tuyển sinh với 2.180 chỉ tiêu.
Cụ thể là: Xét tuyển dựa vào điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022; Thi tuyển kết hợp với xét tuyển; Xét tuyển bằng kết quả học tập của 05 học kỳ đầu tiên bậc THPT; Xét tuyển thẳng; Xét tuyển dựa vào kết quả kiểm tra năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội.
Đại Học Kiến Trúc TP.HCM Thông báo điểm chuẩn hệ đại học chính quy cho các ngành nghề tuyển sinh năm 2022 với các khối ngành đào tạo về kiến trúc như sau:
Điểm Chuẩn Đại Học Kiến Trúc 2021
Điểm chuẩn Đại Học Kiến Trúc TP.HCM năm 2021 đã được công bố. Sau đây chi tiết về điểm chuẩn tương ứng với từng ngành.
Kỹ thuật xây dựng Mã ngành: 7580201 Điểm chuẩn: 22,60 |
Kỹ thuật xây dựng Mã ngành: 7580201CLC Điểm chuẩn: 20,65 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng Mã ngành: 7580210 Điểm chuẩn: 16,20 |
Quản lý xây dựng Mã ngành: 7580302 Điểm chuẩn: 22,00 |
Kiến trúc Mã ngành: 7580101 Điểm chuẩn: 24,40 |
Kiến trúc Mã ngành: 7580101CLC Điểm chuẩn: 24,16 |
Quy hoạch vùng và đô thị Mã ngành: 7580105 Điểm chuẩn: 22,65 |
Quy hoạch vùng và đô thị Mã ngành: 7580105CLC Điểm chuẩn: 20,83 |
Kiến trúc cảnh quan Mã ngành: 7580102 Điểm chuẩn: 23,51 |
Thiết kế nội thất Mã ngành: 7580108 Điểm chuẩn: 24,46 |
Mỹ thuật đô thị Mã ngành: 7210110 Điểm chuẩn: 22,87 |
Thiết kế công nghiệp Mã ngành: 7210402 Điểm chuẩn: 24,08 |
Thiết kế đồ họa Mã ngành: 7210403 Điểm chuẩn: 25,35 |
Thiết kế thời trang Mã ngành: 7210404 Điểm chuẩn: 24,26 |
Thiết kế đô thị Mã ngành: 7580199 Điểm chuẩn: 16,93 |
Kỹ thuật xây dựng Mã ngành: 7580201CT Điểm chuẩn: 17,15 |
Kiến trúc Mã ngành: 7580101CT Điểm chuẩn: 21,16 |
Thiết kế nội thất Mã ngành: 7580108CT Điểm chuẩn: 20,75 |
Kỹ thuật xây dựng Mã ngành: 7580201DL Điểm chuẩn: 17,20 |
Kiến trúc Mã ngành: 7580101DL Điểm chuẩn: 20,29 |
Lời kết: Trên đây là thông tin điểm chuẩn Đại Học Kiến Trúc TP.HCM mới và chi tiết nhất do Kenhtuyensinh24h thực hiện.
Nội Dung Liên Quan:
Năm 2022, ĐH Kiến trúc TP.HCM tăng số phương thức tuyển sinh so với năm ngoái, cụ thể là 5 phương thức cho 1.555 chỉ tiêu tại cả 3 cở sở đào tạo là TP.HCM, Cần Thơ, Đà Lạt.
[Ảnh minh họa]
Xem thêm: Điểm chuẩn ĐH Kiến trúc TP.HCM năm 2021
1. Phương thức tuyển sinh
1.1. Phương thức 1. Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT
– Số chỉ tiêu: 1% chỉ tiêu mỗi ngành
– Ngưỡng đảm bảo chất lượng:
+ Thí sinh tốt nghiệp THPT, thuộc đối tượng tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT
+ Với thí sinh xét tuyển ngành năng khiếu, điểm thi môn năng khiếu trong kỳ thi bổ sung môn năng khiếu do ĐH Kiến trúc TP.HCM tổ chức năm 2022 phải đạt từ 5,0 trở lên.
1.2. Phương thức 2. Xét tuyển với những thí sinh đạt giải trong các kỳ thi học sinh giỏi từ cấp tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương trở lên
– Số chỉ tiêu: 9% chỉ tiêu ngành.
– Ngưỡng đảm bảo chất lượng:
+ Thí sinh tốt nghiệp THPT 2022, đạt giải trong các kỳ thi HSG các cấp từ tình/thành phố trực thuộc trung ương trở lên.
+ Với thí sinh xét tuyển ngành năng khiếu, điểm thi môn năng khiếu trong kỳ thi bổ sung môn năng khiếu do ĐH Kiến trúc TP.HCM tổ chức năm 2022 phải đạt từ 5,0 trở lên.
1.3. Phương thức 3. Xét tuyển với các thí sinh đã tốt nghiệp THPT tại các trường THPT chuyên năng khiếu trên cả nước
– Số chỉ tiêu: 15% chỉ tiêu ngành.
– Ngưỡng đảm bảo chất lượng:
+ Thí sinh tốt nghiệp THPT 2022 tại các trường THPT chuyên, năng khiếu trên cả nước
+ Với ngành Kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuật cơ sở hạ tầng, Quản lý xây dựng: Điểm trung bình học bạ 5 học kỳ [trừ học kỳ 2 lớp 12] theo tổ hợp xét tuyển đạt từ 8,0 trở lên;
+ Với thí sinh xét tuyển vào các ngành năng khiếu: Điểm trung bình học bạ 5 học kỳ [trừ học kỳ 2 lớp 12] theo tổ hợp xét tuyển đạt từ 8,0 trở lên, điểm thi môn năng khiếu trong kỳ thi bổ sung môn năng khiếu do ĐH Kiến trúc TP.HCM tổ chức năm 2022 phải đạt từ 5,0 trở lên.
1.4. Phương thức 4. Xét tuyển bằng kết quả bài đánh giá năng lực đợt 1 năm 2022 do ĐH Quốc gia TP.HCM tổ chức
– Số chỉ tiêu: 25% chỉ tiêu ngành.
– Ngưỡng đảm bảo chất lượng:
+ Thí sinh đã tốt nghiệp THPT, điểm thi ĐGNL đợt 1 năm 2022 của ĐHQG TP.HCM đạt từ 700 điểm trở lên;
+ Với thí sinh xét tuyển vào các ngành năng khiếu, điểm thi môn năng khiếu trong kỳ thi bổ sung môn năng khiếu do ĐH Kiến trúc TP.HCM tổ chức năm 2022 phải đạt từ 5,0 trở lên.
1.5. Phương thức 5. Xét tuyển bằng bài thi tốt nghiệp THPT năm 2022
– Số chỉ tiêu: 50% chỉ tiêu ngành.
– Ngưỡng đảm bảo chất lượng:
+ Xác định sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT 2022;
+ Với thí sinh xét tuyển vào các ngành năng khiếu, điểm thi môn năng khiếu trong kỳ thi bổ sung môn năng khiếu do ĐH Kiến trúc TP.HCM tổ chức năm 2022 phải đạt từ 5,0 trở lên.
2. Thời gian xét tuyển
– Xét tuyển trực tuyến: dự kiến từ 26/4/2022 đến hết ngày 29/5/2022
– Thời gian nộp hồ sơ xét tuyển bản giấy: Dự kiến từ 30/5/2022 đến 16h30 ngày 10/6/2022
– Thời gian đăng ký xét tuyển ngành Thiết kế đô thị [CTTT] theo Phương thức tuyển sinh riêng: Nộp phiếu đăng ký xét tuyển từ ngày thông báo đến hết 30/9/2022; thời gian kiểm tra tiếng Anh đầu vào từ 14h00 -15h30 thứ 6 hàng tuần từ ngày thông báo tới hết 30/9/2022.
– Xét tuyển bằng kết quả TN THPT 2022: theo quy định của Bộ GD&ĐT
– Đăng ký thi các môn năng khiếu: Trường tổ chức 1 đợt duy nhất
+ Thời gian đăng ký trực tuyến: từ 14/2/2022 đến hết 31/3/2022
+ Ngày thi: Dự kiến từ 23-24/4/2022
+ Địa điểm: TP.HCM
3. Các ngành đào tạo
STT | Ngành | Mã ngành đăng ký xét tuyển | Mã tổ hợp | Số chỉ tiêu |
I | Tại TP. Hồ Chí Minh | 1335 | ||
1 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | A00, A01, ĐGNL | 360 |
2 | Kỹ thuật xây dựng [Chất lượng cao] |
7580201CLC | A00, A01, ĐGNL | 35 |
3 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng [Chuyên ngành: Cấp thoát nước – Năng lượng thông tin – Giao thông san nền] |
7580210 | A00, A01, ĐGNL | 100 |
4 | Quản lý xây dựng | 7580302 | A00, A01, ĐGNL | 75 |
5 | Kiến trúc | 7580101 | V00, V01,V02, ĐGNL + Vẽ Mỹ thuật | 210 |
6 | Kiến trúc [Chất lượng cao] |
7580101CLC | V00, V01,V02, ĐGNL + Vẽ Mỹ thuật | 40 |
7 | Quy hoạch vùng và đô thị | 7580105 | V00, V01,V02, ĐGNL + Vẽ Mỹ thuật | 70 |
8 | Quy hoạch vùng và đô thị [Chất lượng cao] |
7580105CLC | V00, V01,V02, ĐGNL + Vẽ Mỹ thuật | 30 |
9 | Kiến trúc cảnh quan | 7580102 | V00, V01,V02, ĐGNL + Vẽ Mỹ thuật | 75 |
10 | Thiết kế nội thất | 7580108 | V00, V01,V02, ĐGNL + Vẽ Mỹ thuật | 75 |
11 | Mỹ thuật đô thị | 7210110 | V00, V01,V02, ĐGNL + Vẽ Mỹ thuật | 50 |
12 | Thiết kế công nghiệp | 7210402 | H01, H02. ĐGNL + Vẽ TT màu | 50 |
13 | Thiết kế đồ họa | 7210403 | H01, H06, ĐGNL + Vẽ TT màu | 100 |
14 | Thiết kế thời trang | 7210404 | H01, H06, ĐGNL + Vẽ TT màu | 40 |
15 | Thiết kế đô thị [Chương trình tiên tiến] |
7580199 | V00, V01,V02, ĐGNL + Vẽ Mỹ thuật
Theo 2 phương thức tuyển sinh chung và tuyển sinh riêng |
25 |
II | Tại Trung tâm Đào tạo cơ sở Cần Thơ [Thí sinh phải có hộ khấu tại 13 tỉnh, thành Đồng bằng sông Cửu Long] | 140 | ||
16 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201CT | A00, A01, ĐGNL | 50 |
17 | Kiến trúc | 7580101CT | V00, V01,V02, ĐGNL + Vẽ Mỹ thuật | 50 |
18 | Thiết kế nội thất | 7580108CT | V00, V01,V02, ĐGNL + Vẽ Mỹ thuật | 40 |
II | Tại Trung tâm Đào tạo cơ sở Đà Lạt [Thí sinh phải có hộ khấu tại 5 tỉnh Tây Nguyên và các tỉnh, thành Nam Trung bộ] | 80 | ||
19 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201DL | A00, A01, ĐGNL | 30 |
20 | Kiến trúc | 7580101DL | V00, V01,V02, ĐGNL + Vẽ Mỹ thuật | 50 |
Tổng cộng | 1555 |
Thông tin chi tiết quy định về xét tuyển với từng phương thức, hồ sơ đăng ký xét tuyển, lệ phí thi,… thí sinh tham khảo TẠI ĐÂY
[Theo Đại học Kiến trúc TP.HCM]