Đuổi tiếng Trung là gì
Ngày đăng:
04/02/2022
Trả lời:
0
Lượt xem:
177
Ngôn ngữ chat bằng số thông dụng: 88 (Bābā) 拜拜 (Bai bai): Byebye, tạm biệt. 886 (Bābāliù) 拜拜了(Bai bai le): Byebye nhé, tạm biệt nhé. 7878 (QībāQībā) 去吧去吧(Qù ba qù ba): Đi nhé, đi nhé, ý là mình đi đây hoặc rủ đi cùng 748 (Qīsìbā) 去死吧 (Qù sǐ ba): Đi chết đây 4848 (SìbāSìbā) 是吧 是吧 (Shì ba shì ba): có nghĩa là đúng rồi, đúng rồi 777 (qī qī qī ) 去去去 (Qù qù qù): Đi, đi,đi (ý đuổi người khác đi) 555 (wǔwǔwǔ) 呜呜呜 (Wū wū wū): Huhuhu MM (Mèimei) : em (gái) GG (Gēgē) : anh DD (Dìdì) : em (trai) JJ (Jiějiě) : Chị 稀饭(Xīfàn) : thích 果酱(Guǒjiàng) : quá khen 偶(Ǒu): tôi SL : dê cụ 斑竹(bānzhú) : người quản lý diễn đàn 菜鸟(càiniǎo) : thành viên mới 大虾(dà xiā) : cao thủ 恐龙(kǒnglóng) : con gái xấu 青蛙(qīngwā) : con trai xấu 猪你快乐(Zhū nǐ kuàilè) : chúc bạn vui vẻ TMD (Tā mā de) : Câu chửi người: con mẹ mày! 条子(tiáozi):Chỉ cảnh sát ngầm 熬鹰/猫头鹰 /Áoyīng/māotóuyīng / Chỉ những người hay thức đêm, cú đêm 等得花都谢了 /Děng dé huā dōu xièle / Đợi đến khi hoa tàn, ý chỉ đợi quá lâu, đợi dài cổ 大老爷们儿 /Dà lǎoyémenr / Đàn ông thực thụ. 阿木林 /ā mù lín/ Đồ ngốc; đầu to óc quả nho, đầu gỗ. 打车/打的 /dǎ chē/dǎ di Bắt taxi, đi bằng taxi. 蹭吃 /Cèng chī/ Ăn chực. 阿乡 / ā xiāng/ Nông thôn, nhà quê. 打谁小报告 /Dǎ shuí xiǎo bàogào / Nói xấu sau lưng. Mong rằng với lượng từ vựng Tiếng trung SOFL cung cấp, sẽ giúp các bạn nâng cao vốn từ, tự tin giao tiếp với các bạn trẻ Trung Quốc. Chúc các bạn học tiếng trung thành công!
|