Embarrassing nghia la gi

English to Vietnamese


English Vietnamese

embarrass

* ngoại động từ
- làm lúng túng, làm ngượng nghịu
- làm rắc rối, làm rối rắm
- gây khó khăn cho, ngăn trở
- [từ Mỹ,nghĩa Mỹ] làm nợ đìa, làm mang công mắc nợ, gây khó khăn về kinh tế cho


English Vietnamese

embarrass

bối rối ; cảm thấy xấu hổ vì ; cản trở ; gây rắc rối ; la ̀ m con ngươ ̣ ng ; làm bẽ mặt ; làm xấu hổ ; làm ; ngượng ; sỉ nhục ; trêu chọc ;

embarrass

bối rối ; cảm thấy xấu hổ vì ; cản trở ; gây rắc rối ; làm bẽ mặt ; làm xấu hổ ; làm ; ngượng ; sỉ nhục ; trêu chọc ;


English English

embarrass; abash

cause to be embarrassed; cause to feel self-conscious

embarrass; block; blockade; hinder; obstruct; stymie; stymy

hinder or prevent the progress or accomplishment of


English Vietnamese

embarrassed

* tính từ
- lúng túng, bối rối; ngượng
- bị ngăn trở
- [từ Mỹ,nghĩa Mỹ] mắc nợ đìa

embarrassing

* tính từ
- làm lúng túng
=an embarrassing situation+ tình trạng lúng túng
- ngăn trở

embarrassment

* danh từ
- sự lúng túng, sự ngượng ngịu; tình trạng lúng túng, tình trạng bối rối
- điều làm lúng túng, điều làm bối rối; điều làm ngượng

English Word Index:
A . B . C . D . E . F . G . H . I . J . K . L . M . N . O . P . Q . R . S . T . U . V . W . X . Y . Z .

Vietnamese Word Index:
A . B . C . D . E . F . G . H . I . J . K . L . M . N . O . P . Q . R . S . T . U . V . W . X . Y . Z .

Đây là việt phiên dịch tiếng anh. Bạn có thể sử dụng nó miễn phí. Hãy đánh dấu chúng tôi:

Từ điển mở Wiktionary

Bước tới điều hướng Bước tới tìm kiếm

Mục lục

  • 1 Tiếng Anh
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Tính từ
    • 1.3 Tham khảo

Tiếng Anh[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /ɪm.ˈbɛr.əst/

Tính từ[sửa]

embarrassed /ɪm.ˈbɛr.əst/

  1. Lúng túng, bối rối; ngượng.
  2. Bị ngăn trở.
  3. [từ Mỹ, nghĩa Mỹ] Mắc nợ đìa.

Tham khảo[sửa]

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]

Mục từ này còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
[Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.]

Lấy từ “//vi.wiktionary.org/w/index.php?title=embarrassed&oldid=2023276”

Thể loại:

  • Mục từ tiếng Anh
  • Tính từ
  • Mục từ sơ khai
  • Tính từ tiếng Anh

embarrassing nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm embarrassing giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của embarrassing.

Từ điển Anh Việt

  • embarrassing

    /im'bærəsiɳ/

    * tính từ

    làm lúng túng

    an embarrassing situation: tình trạng lúng túng

    ngăn trở

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • embarrassing

    causing to feel shame or chagrin or vexation

    the embarrassing moment when she found her petticoat down around her ankles

    it was mortifying to know he had heard every word

    Synonyms: mortifying

    Similar:

    embarrass: cause to be embarrassed; cause to feel self-conscious

    Synonyms: abash

    obstruct: hinder or prevent the progress or accomplishment of

    His brother blocked him at every turn

    Synonyms: blockade, block, hinder, stymie, stymy, embarrass

    awkward: hard to deal with; especially causing pain or embarrassment

    awkward [or embarrassing or difficult] moments in the discussion

    an awkward pause followed his remark

    a sticky question

    in the unenviable position of resorting to an act he had planned to save for the climax of the campaign

    Synonyms: sticky, unenviable

Bài Viết Liên Quan

Chủ Đề