Este A điều chế từ ancol metylic có tỉ khối so với hiđro là 44 công thức của A là
dA/H2 = 44,5 ⇒ MA = 89 ⇒ CTPT của A là C3H7NO2. mà A là este được điều chế từ α-amino axit và ancol metylic ⇒ cấu tạo duy nhất thỏa mãn của A là H2NCH2COOCH3 → chọn đáp án B.
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây ! Số câu hỏi: 40
Chọn đáp án B dA/H2 = 44,5 ⇒ MA = 89 ⇒ CTPT của A là C3H7NO2. mà A là este được điều chế từ α-amino axit và ancol metylic ⇒ cấu tạo duy nhất thỏa mãn của A là H2NCH2COOCH3
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây ! Số câu hỏi: 490
Những câu hỏi liên quan
Este A được điều chế từ α-amino axit và ancol metylic. Tỉ khối hơi của A so với hiđro bằng 44,5. Công thức cấu tạo của A là A. H2NCH2CH(NH2)COOCH3 B. H2NCH2COOCH3 C. H2NCH2CH2COOH D. CH3CH(NH2)COOCH3
Este A được điều chế từ a - amino axit và ancol metylic. Tỉ khối hơi của A so với hidro bằng 44,5. Công thức cấu tạo của A là: A. H2N–CH2–CH(NH2)–COOCH3. B. CH3–CH(NH2)–COOCH3.
Este A được điều chế từ a - amino axit và ancol metylic. Tỉ khối hơi của A so với hidro bằng 44,5. Công thức cấu tạo của A là: A. H2N–CH2–CH(NH2)–COOCH3 B. CH3–CH(NH2)–COOCH3. C. H2N-CH2CH2-COOH D. H2N–CH2–COOCH3.
Este A được điều chế từ amino axit B (chỉ chứa C, H, N, O) và ancol metylic. Tỉ khối hơi của A so với H2 là 44,5. Đốt cháy hoàn toàn 8,9 gam este A thu được 13,2 gam CO2, 6,3 gam H2O và 1,12 lít N2(đo ở đktc). Xác định công thức phân tử và công thức cấu tạo của A và B.
Este A được điều chế từ amino axit B (chỉ chứa C, H, N, O) và ancol metylic. Tỉ khối hơi của A so với H2 là 44,5. Đốt cháy hoàn toàn 8,9 gam este A thu được 13,2 gam CO2, 6,3 gam H2O và 1,12 lít N2 (đo ở đktc). Xác định công thức, viết công thức cấu tạo của A và B.
Este A được điều chế từ amino axit B (chỉ chứa C, H, N, O) và ancol metylic. Tỉ khối hơi của A so với H2 là 44,5. Đốt cháy hoàn toàn 8,9 gam este A thu được 13,2 gam CO2, 6,3 gam H2O và 1,12 lít N2 (đo ở đktc). Xác định công thức phân tử, viết công thức cấu tạo của A và B.
Este X được tạo bới ancol metylic và α-amino axit A. Tỉ khối hơi của X so với H2 là 51,5. Amino axit A là: A. Axit α -aminocaproic B. Alanin C. Glyxin D. Axit glutamic
Este A được điều chế từ ancol metylic có tỉ khối so với O 2 bằng 2,3125. Công thức cấu tạo của A là A. C H 3 C O O C H 3 B. C 2 H 5 C O O C H 3 C. C 2 H 3 C O O C H 3 D. H C O O C H 3 .
Những câu hỏi liên quan
Este A được điều chế từ α-amino axit và ancol metylic. Tỉ khối hơi của A so với hiđro bằng 44,5. Công thức cấu tạo của A là A. H2NCH2CH(NH2)COOCH3 B. H2NCH2COOCH3 C. H2NCH2CH2COOH D. CH3CH(NH2)COOCH3
Este A được điều chế từ a - amino axit và ancol metylic. Tỉ khối hơi của A so với hidro bằng 44,5. Công thức cấu tạo của A là: A. H2N–CH2–CH(NH2)–COOCH3. B. CH3–CH(NH2)–COOCH3.
Este A được điều chế từ a - amino axit và ancol metylic. Tỉ khối hơi của A so với hidro bằng 44,5. Công thức cấu tạo của A là: A. H2N–CH2–CH(NH2)–COOCH3 B. CH3–CH(NH2)–COOCH3. C. H2N-CH2CH2-COOH D. H2N–CH2–COOCH3.
Este A được điều chế từ amino axit B (chỉ chứa C, H, N, O) và ancol metylic. Tỉ khối hơi của A so với H2 là 44,5. Đốt cháy hoàn toàn 8,9 gam este A thu được 13,2 gam CO2, 6,3 gam H2O và 1,12 lít N2(đo ở đktc). Xác định công thức phân tử và công thức cấu tạo của A và B.
Este A được điều chế từ amino axit B (chỉ chứa C, H, N, O) và ancol metylic. Tỉ khối hơi của A so với H2 là 44,5. Đốt cháy hoàn toàn 8,9 gam este A thu được 13,2 gam CO2, 6,3 gam H2O và 1,12 lít N2 (đo ở đktc). Xác định công thức, viết công thức cấu tạo của A và B.
Este A được điều chế từ amino axit B (chỉ chứa C, H, N, O) và ancol metylic. Tỉ khối hơi của A so với H2 là 44,5. Đốt cháy hoàn toàn 8,9 gam este A thu được 13,2 gam CO2, 6,3 gam H2O và 1,12 lít N2 (đo ở đktc). Xác định công thức phân tử, viết công thức cấu tạo của A và B.
Este X được tạo bới ancol metylic và α-amino axit A. Tỉ khối hơi của X so với H2 là 51,5. Amino axit A là: A. Axit α -aminocaproic B. Alanin C. Glyxin D. Axit glutamic
Đáp án D Este được điều chế từ ancol metylic → có dạng RCOOCH3 có MA = 2,3125.32 = 74 → R + 44 + 15 = 74 → R = 15 (−CH3 ) → CH3COOCH3 CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
|