Ethically là gì
Ethics và Morals là cặp từ mà chắc hẳn nhiều người đã biết thường được sử dụng với nghĩa là: phẩm chất đạo đức, nhân cách,…Tuy nhiên hai từ này lại có cách dùng không giống nhau. Vậy điểm khác biệt là gì, chúng ta hãy cùng tìm hiểu qua bài viết này nhé. Show Xem thêm: các khóa học tại trung tâm tiếng Anh Jaxtina. Các khóa học IELTS tại Jaxtina. Các khóa học tiếng Anh cho bé tại Jaxtina. Đăng ký ngay để được nhiều ưu đãi hấp dẫn nhất. Ethics, morals là gì Ethic là gì?Ethic(s) (N): thường được dùng ở dạng số nhiều, trong ngữ cảnh liên quan đến tôn giáo, các ngành nghề. E.g.
Ethics (N) là các quan điểm, tiêu chuẩn đạo đức chung mà xã hội định ra: các quy tắc ứng xử văn minh ở nơi làm việc, luật pháp,… E.g. Any national law system must be based on the society’s ethics foundation. (Bất kỳ hệ thống luật pháp nào cũng đều dựa trên nền tảng đạo đức xã hội.) Trong ví dụ có từ: “code of ethics” là gì, mình sẽ giải thích một chút để các bạn có thể nắm nhé vì từ này cũng được sử dụng rất nhiều. Code of ethics là gìCode of ethics là quy chế hành nghề hay quy tắc đạo đức nghề nghiệp. E.g. Making sure that everyone following your code of ethics keeps your business running smoothly. (Đảm bảo mọi người tuân thủ quy chế làm việc giúp cho công ty bạn vận hành tốt.) Moral(s) (N) được dùng trong ngữ cảnh nói về phẩm hạnh, đạo đức cá nhân hoặc về xã hội. E.g.
Lưu ý: Social morality: đạo đức xã hội (vì mỗi cá nhân sẽ có quan điểm về đạo đức xã hội khác nhau.) Moral (N) cũng có nghĩa là bài học luân lý, lời răn dạy. E.g. The moral of the story is that we should be kind to other people. (Lời răn dạy của câu chuyện là chúng ta nên đối xử tốt với người khác.) Moral cũng có chức năng là một tính từ. E.g. I’ll go with you to the football match and give you my moral support. (moral support = ủng hộ tinh thần) (Tôi sẽ đi cùng anh đến trận đấu và ủng hộ tinh thần cho anh.) Qua cách sử dụng và các ví dụ trên là thấy rõ điểm khác biệt của “Ethic” và “Moral” khi dùng với nghĩa phẩm chất, đạo đức, nhân cách,… thì “Ethic” mang tính cộng đồng/ nghề nghiệp, còn “Moral” thì mang tính cá nhân hơn. Complete English - Chinh phục tiếng Anh giao tiếp toàn diện Xem thêm Cuốn sách “Complete English” – Giải pháp tự học tại nhà giúp bạn tự tin giao tiếp tiếng anh chỉ sau 3 tháng. Ngoài ra bạn có thể tham khảo các khóa học hiện nay của Jaxtina tại đây! Trong ngữ cảnh là băng nhóm này đang cảnh báo hai cha con kia là đừng có khai cái gì cho đặc vụ biết, nhưng rồi họ nhận được tin là hai cha con này đã nói gì đó nên là bắt cóc 2 người họ rồi tra hỏi, trong lúc tra hỏi có nói câu: Nothing spoils a target better than a hit.Ai dịch giúp em câu này với ạ, cám ơn nhiều a ethical /'eθik/ (ethical) /'eθikəl/
Xem thêm: honorable, honourable, moral Are we talking ethically? ethically responsible ethically in more ethically ethically acceptable acting ethically ethically questionable Humble Bundle deals are ethically satisfying for this reason. ethically correct ethically neutral ethically sourced ethically harvested It also highlights the difference between compliance and ethically driven behaviours. ethically responsible đạo đức trách nhiệm ethically in đạo đức trong more ethically đạo đức hơn ethically acceptable được chấp nhận về mặt đạo đức acting ethically hành động đạo đứcđạo đức ethically questionable đáng nghi về đạo đứcnghi vấn về đạo đứcvấn đề về đạo đức ethically correct hợp với đạo đứcđạo đức đúng ethically neutral đạo đức trung lập ethically sourced có nguồn gốc đạo đức ethically harvested thu hoạch có đạo đức ethically appropriate phù hợp về đạo đức ethically permissible phép về mặt đạo đứcđạo đức cho phép ethically challenging thách thức về mặt đạo đứcđạo đức đầy thử thách legally and ethically hợp pháp và có đạo đứcvề pháp luật và đạo đứcpháp lý và đạo đức socially and ethically xã hội và đạo đức ethically and effectively đạo đức và hiệu quả to act ethically hành động đạo đức professionally and ethically chuyên nghiệp và đạo đức to behave ethically hành xử có đạo đức to ethically and honestly đạo đức và trung thực Người tây ban nha -éticamente Người pháp -éthiquement Người đan mạch -etisk Tiếng đức -ethisch Thụy điển -etiskt Na uy -etisk Hà lan -ethisch Tiếng ả rập -أخلاقيا Hàn quốc -윤리적으로 Tiếng slovenian -etično Tiếng hindi -नैतिक Đánh bóng -etycznie Bồ đào nha -eticamente Tiếng croatia -etički Người ý -eticamente Tiếng phần lan -eettisesti Tiếng indonesia -etika Séc -eticky Thổ nhĩ kỳ -etik olarak Thái -จริยธรรม Ukraina -з етичної точки зору Tiếng rumani -etic Người hy lạp -ηθικά Người hungary -etikailag Người serbian -етички Tiếng slovak -eticky Người ăn chay trường -етично Người trung quốc -道德 Tiếng bengali -নৈতিকভাবে Tiếng mã lai -beretika Tiếng nga -этически Tiếng nhật -倫理的に Marathi -नैतिकदृष्ट्या Telugu -నైతికంగా Urdu -اخلاقی Tamil -அறத்தின்படியும் Tiếng tagalog -ng etikal Tiếng do thái -מבחינה אתית Ethically nghĩa là gì?Bản dịch của ethical
thuộc đạo đức, đúng luân thường đạo lý…
A strong Work ethic là gì?Tiếng Anh có từ work ethic, dịch từng chữ thì nó là “đạo đức công việc”, nhưng thực ra nghĩa đúng nhất là “tinh thần làm việc”. Người có work ethic tốt (good work ethic) là người siêng năng làm việc, làm việc chân thật, chất lượng cao.
Moral and Ethics là gì?Về nghĩa thì ethics là các quan điểm, tiêu chuẩn đạo đức chung mà xã hội định ra ví dụ như các quy tắc ứng xử văn minh ở nơi làm việc, luật pháp,… Còn morals liên quan tới đạo đức phẩm chất của cá nhân. Có thể nói ethics là hệ thống các quan niệm về đúng – sai còn morals là một hệ thống quan niệm về tốt – xấu.
Ethically Made là gì?Một sản phẩm “ethically-sourced” là sản phẩm có nguồn gốc an toàn, bao gồm các yếu tố: nguyên liệu sản xuất, chế biến được làm ra trong môi trường đảm bảo vệ sinh, thân thiện với môi trường, không chứa độc chất và nhân công sản xuất được đảm bảo đầy đủ quyền lợi hợp pháp chính đáng dành cho người lao động.
|