Giải bài tập Toán lớp 4 trang 73 74 tập 1



  • Đồng giá 250k 1 khóa học lớp 3-12 bất kỳ tại VietJack!

Bài 4 trang 73 vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1: Tính diện tích khu đất hình chữ nhật có chiều dài 125m chiều rộng là 105m.

Quảng cáo

Phương pháp giải:

Diện tích khu đất hình chữ nhật = chiều dài × chiều rộng.

Lời giải:

Tóm tắt:

Bài giải

Diện tích khu đất hình chữ nhật là:

125 × 105 = 13125 [m2]

Đáp số: 13125m2

Quảng cáo

Xem thêm các bài Giải vở bài tập Toán lớp 4 hay, chi tiết khác:

Xem thêm các loạt bài Để học tốt môn Toán lớp 4:

Giới thiệu kênh Youtube VietJack

  • Hỏi bài tập trên ứng dụng, thầy cô VietJack trả lời miễn phí!

  • Hơn 20.000 câu trắc nghiệm Toán,Văn, Anh lớp 3-4-5 có đáp án

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1 và Tập 2 | Giải vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1, Tập 2 được biên soạn bám sát nội dung VBT Toán lớp 4.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

bai-63-nhan-voi-so-co-ba-chu-so.jsp

Bài 1 trang 73 sgk Toán 4 gồm hướng dẫn cách làm và lời giải chi tiết giúp phụ huynh có thể hỗ trợ các em học sinh ôn tập và làm bài tập về nhà tốt hơn.

Bài 2 trang 73 sgk Toán 4 gồm hướng dẫn cách làm và lời giải chi tiết giúp phụ huynh có thể hỗ trợ các em học sinh ôn tập và làm bài tập về nhà tốt hơn.

Bài 3 trang 73 sgk Toán 4 gồm hướng dẫn cách làm và lời giải chi tiết giúp phụ huynh có thể hỗ trợ các em học sinh ôn tập và làm bài tập về nhà tốt hơn.

Bài 1 trang 73 sgk Toán 4 gồm hướng dẫn cách làm và lời giải chi tiết giúp phụ huynh có thể hỗ trợ các em học sinh ôn tập và làm bài tập về nhà tốt hơn.

Bài 2 trang 73 sgk Toán 4 [Nhân với số có ba chữ số - tiếp theo] gồm hướng dẫn cách làm và lời giải chi tiết giúp phụ huynh có thể hỗ trợ các em học sinh ôn tập và làm bài tập về nhà tốt hơn.

Bài 3 trang 73 sgk Toán 4 - Nhân với số có ba chữ số [tiếp theo] gồm hướng dẫn cách làm và lời giải chi tiết giúp phụ huynh có thể hỗ trợ các em học sinh ôn tập và làm bài tập về nhà tốt hơn.

Bài 1 trang 74 sgk Toán 4 gồm hướng dẫn cách làm và lời giải chi tiết giúp phụ huynh có thể hỗ trợ các em học sinh ôn tập và làm bài tập về nhà tốt hơn.

Bài 2 trang 74 sgk Toán 4 gồm hướng dẫn cách làm và lời giải chi tiết giúp phụ huynh có thể hỗ trợ các em học sinh ôn tập và làm bài tập về nhà tốt hơn.

Bài 3 trang 74 sgk Toán 4 gồm hướng dẫn cách làm và lời giải chi tiết giúp phụ huynh có thể hỗ trợ các em học sinh ôn tập và làm bài tập về nhà tốt hơn.

Bài 4 trang 74 sgk Toán 4 gồm hướng dẫn cách làm và lời giải chi tiết giúp phụ huynh có thể hỗ trợ các em học sinh ôn tập và làm bài tập về nhà tốt hơn.

Với giải Vở bài tập Toán lớp 4 trang 73, 74 Bài 145: Luyện tập chung chi tiết được Giáo viên nhiều năm kinh nghiệm biên soạn bám sát nội dung vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập môn Toán lớp 4.

Giải Vở bài tập Toán lớp 4 Bài 145: Luyện tập chung

Video giải Vở bài tập Toán lớp 4 trang 73, 74 Bài 145: Luyện tập chung

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 73 Bài 1: Tổng của hai số 150. Tìm hai số đó biết:

a] Tỉ số của hai số đó là 46.

b] Tỉ số của hai số đó là  23.

Lời giải:

a] Tóm tắt:

Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau:

4 + 6 = 10 [phần]

Số lớn là:

150 : 10 × 6 = 90

Số bé là:

150 – 90 = 60

Đáp số: Số lớn là 90; Số bé là 60

b] Tóm tắt:

Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau:

2 + 3 = 5 [phần]

Số lớn:

150 : 5 × 3 = 90

Số bé là:

150 – 90 = 60

Đáp số: Số lớn là 90; Số bé là 60

Đáp số: Số lớn là 30; Số bé là 10

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 74 Bài 2: Hiệu của hai số là 20. Tìm hai số đó biết:

a] Tỉ số của hai số đó là 6 : 2.

b] Số lớn gấp 3 lần số bé.

Lời giải:

a] Tóm tắt:

Theo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau:

6 – 2 = 4 [phần]

Số lớn là: 20 : 4 × 6 = 30

Số bé là: 30 – 20 = 10

Đáp số: Số lớn là 30; Số bé là 10

b] Tóm tắt:

Theo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau:

3 – 1 = 2 [phần]

Số lớn là:

20 : 2 × 3 = 30

Số bé là:

30 – 20 = 10

Đáp số: Số lớn là 30; Số bé là 10

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 74 Bài 3: Viết tỉ số vào ô trống

a

3

10

6

2

b

5

20

10

6

Tỉ số của a và b

       

Tỉ số của b và a

       

Lời giải:

a

3

10

6

2

b

5

20

10

6

Tỉ số của a và b

35

1020

610

26

Tỉ số của b và a

53

2010

106

62

Xem thêm lời giải Vở bài tập Toán lớp 4 hay, chi tiết khác:

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 75, 76 Bài 146: Luyện tập chung

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 77, 78 Bài 147: Tỉ lệ bản đồ

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 79 Bài 148: Ứng dụng của tỉ lệ bản đồ

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 80 Bài 149: Ứng dụng của tỉ lệ bản đồ [Tiếp theo]

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 81 Bài 150: Thực hành [học sinh tự làm]

Video liên quan

Chủ Đề