Giải sách bài tập toán 8 tập 1 trang 6 năm 2024

\[ = 5x.{x^2} + 5x.\left[ { - xy} \right] + 5x.1 + \left[ { - 2y} \right].{x^2} + \left[ { - 2y} \right].\left[ { - xy} \right] + \left[ { - 2y} \right].1\]

\[ = 5{x^3} - 5{x^2}y + 5x - 2{x^2}y + 2x{y^2} - 2y\]

\[ = 5{x^3} - 7{x^2}y + 5x + 2x{y^2} - 2y\]

  1. \[\left[ {x - 1} \right]\left[ {x + 1} \right]\left[ {x + 2} \right]\]

\[ = \left[ {x.x + x.1 + \left[ { - 1} \right].x + \left[ { - 1} \right].1} \right]\left[ {x + 2} \right]\]

Haylamdo giới thiệu lời giải bài tập Toán 8 trang 6 Kết nối tri thức, Chân trời sáng tạo, Cánh diều sẽ giúp học sinh lớp 8 dễ dàng làm bài tập Toán 8 trang 6.

Giải Toán 8 trang 6 Kết nối tri thức, Chân trời sáng tạo, Cánh diều

  • Giải Toán 8 trang 6 Chân trời sáng tạo Xem lời giải
  • Giải Toán 8 trang 6 Kết nối tri thức Xem lời giải
  • Giải Toán 8 trang 6 Cánh diều Xem lời giải

Lưu trữ: Giải Toán 8 trang 6 Bài 1 [sách cũ]

Bài 6 trang 6 SBT Toán 8 Tập 1: Thực hiện phép tính:

  1. [5x – 2y][x2 – xy + 1]
  1. [x – 1][x + 1][x + 2]
  1. 12 x2y2 [2x + y][2x – y]

Lời giải:

  1. [5x – 2y][x2 – xy + 1]

\= 5x3 – 5x2y + 5x – 2x2y + 2xy2 – 2y

\= 5x3 – 7x2y + 5x + 2xy2 – 2y

  1. [x – 1][x + 1][x + 2]

\= [x2 + x – x – 1][x + 2]

\= [x2 – 1][x + 2]

\= x3 + 2x2 – x – 2

  1. 12 x2y2 [2x + y][2x – y]

\= 12 x2y2 [4x2 – 2xy + 2xy – y3]

\= 12 x2y2 [4x2 – y2]

\= 2x4y2 - 12 x2y4

Bài 7 trang 6 SBT Toán 8 Tập 1: Thực hiện phép tính

  1. [1/2 x – 1] [2x – 3]
  1. [x – 7][x – 5]
  1. [x - 1/2 ][x + 1/2 ][4x - 1]

Lời giải:

  1. [1/2 x – 1] [2x – 3]

\= x2 - 3/2 x – 2x + 3

\= x2 - 7/2 x + 3

  1. [x –7][x –5]

\= x2 – 5x – 7x + 3/5

\= x2 – 12x + 3/5

  1. [x - 1/2 ][x + 1/2 ][4x - 1]

\= [x2 + 1/2 x - 1/2 x - 1/4 ][4x - 1]

\= [x2 - 1/4 ][4x - 1]

\= 4x3 – x2 – x + 1/4

Bài 8 trang 6 SBT Toán 8 Tập 1: Chứng minh:

  1. [x – 1][x2 + x + 1] = x3 - 1
  1. [x3 + x2y + xy2 + y3][x - y] = x4 – y4

Lời giải:

  1. Ta có: [x – 1][x2 + x +1]

\= x3 + x2 + x – x2 – x – 1

\= x3 – 1

Vế trái bằng vế phải nên đẳng thức được chứng minh.

  1. Ta có: [x3 + x2y + xy2 + y3][x - y]

\= x4 + x3y + x2y2 + xy3 – x3y – x2y2 – xy3 – y4

\= x4 – y4

Vế trái bằng vế phải nên đẳng thức được chứng minh.

Bài 9 trang 6 SBT Toán 8 Tập 1: Cho a và b là hai số tự nhiên. Biết a chia cho 3 dư 1; b chia cho 3 dư 2. Chứng minh rằng ab chia cho 3 dư 2.

Lời giải:

Ta có: a chia cho 3 dư 1 => a = 3q + 1 [q ∈N]

b chia cho 3 dư 2 ⇒ b = 3k + 2 [k ∈ N]

a.b = [3q +1][3k + 2] = 9qk + 6q + 3k +2

Vì 9 ⋮ 3 nên 9qk ⋮ 3

Vì 6 ⋮ 3 nên 6q ⋮ 3

Vậy a.b = 9qk + 6q + 3k + 2 = 3[3qk + 2q + k] +2 chia cho 3 dư 2.

Bài 10 trang 6 SBT Toán 8 Tập 1: Chứng minh rằng biểu thức n[2n – 3] – 2n[n + 1] luôn chia hết cho 5 với mọi số nguyên n.

Giải bài 1.2 phần bài tập bổ sung trang 6 sách bài tập toán 8. Rút gọn biểu thức: x[x^3-x]-4x^2[x-x^2+1]+[x-3x^2]x.

Đề bài

Rút gọn biểu thức:

\[2x[ 3x^3 - x ] - 4x^2[ x - x^2 + 1 ] \] \[+ [ x - 3x^2]x\]

Phương pháp giải - Xem chi tiết

Sử dụng phương pháp: nhân đơn thức với đa thức ta nhân đơn thức với từng hạng tử của đa thức rồi cộng chúng lại với nhau: \[A[B+C]=AB+AC\]

Lời giải chi tiết

\[2x[3{x^3} - x] - 4{x^2}[x - {x^2} + 1] \]\[+ [x - 3{x^2}]x\] \[= 2x.3{x^3} - 2x.x - 4{x^2}.x - 4{x^2}.\left[ { - {x^2}} \right] - 4{x^2}.1\]\[ + x.x - 3{x^2}.x\] \[= 6{x^4} - 2{x^2} - 4{x^3} + 4{x^4} - 4{x^2} \]\[+ {x^2} - 3{x^3}\] \[= \left[ {6{x^4} + 4{x^4}} \right] + \left[ { - 4{x^3} - 3{x^3}} \right] \]\[+ \left[ { - 2{x^2} - 4{x^2} + {x^2}} \right]\] \[= 10{x^4} - 7{x^3} - 5{x^2}\]

Loigiaihay.com

Chia sẻ

Bình chọn:

4.5 trên 35 phiếu

Bài tiếp theo

  • Bài 1.1 phần bài tập bổ sung trang 6 SBT toán 8 tập 1 Giải bài 1.1 phần bài tập bổ sung trang 6 sách bài tập toán 8. Làm tính nhân: 2x^2[5x^3-4x^2y-7xy-1].
  • Bài 5 trang 5 SBT toán 8 tập 1 Giải bài 5 trang 5 sách bài tập toán 8. Tìm x, biết: 2x[x-5]-x[3+2x]=26.
  • Bài 4 trang 5 SBT toán 8 tập 1 Giải bài 4 trang 5 sách bài tập toán 8. Chứng tỏ rằng giá trị của các biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của biến: a] x[5x-3]-x^2[x-1]+x[x^2-6x]-10+3x; b] x[x^2+x+1]-x^2[x+1]-x+5.
  • Bài 3 trang 5 SBT toán 8 tập 1 Giải bài 3 trang 5 sách bài tập toán 8. Tính giá trị của các biểu thức sau: a] P=5x[x^2-3]+x^2[7-5x]-7x^2 tại x=-5; b] Q= x[x-y]+y[x-y] tại x=1,5 và y=10. Bài 2 trang 5 SBT toán 8 tập 1

Giải bài 2 trang 5 sách bài tập toán 8. Rút gọn các biểu thức sau: a] x[2x^2-3]-x^2[5x+1]+x^2; b] 3x[x-2]-5x[1-x]-8[x^2-3]...

Chủ Đề