Giải sách tiếng anh lớp 6 unit 8

Hướng dẫn giải Tiếng Anh 6 unit 8: Sports and Games - A closer look 1. Đây là phần bài tập nằm trong bộ sách "Kết nối tri thức và cuộc sống" được biên soạn theo chương trình đổi mới của Bộ giáo dục. Hi vọng, với cách hướng dẫn cụ thể và giải chi tiết học sinh sẽ làm bài tốt hơn

1. Write the right words under the pictures

=> Answer: 

1. ball      2.  sport shoes     3. boat     4. racket      5. goggles

2. What sports are these things for? Match each thing in column A with a sport in column B

=> Answer: 

1. c       2. d         3. a       4. b       5. e

3. Fill each blank with one of the words from the box. 

champion      competition         sporty

      marathon       congratulations

1. She won an international sports .............

2. He became the world tennis .................... when he was very young.

3. “Can you send my ......... to the winner of the contest?”

4. My friend David is very ............ He does exercise every day.

5. The first ............ took place in 1896.

=> Answer: 

1. Competition         2. champion          3. congratulations

4. sporty                   5. marathon

4. Listen and repeat. Pay attention to the sounds /e/ and /ae/. 

1. /e/ : chess         tennis          exercise             contest

2. /ae/ :  racket      match       marathon           active

6 Listen and repeat. Underline the words having the sounds /e/ and /ae/. 

1. They cannot take part in this contest.

2. They began the match very late.

3. Please get the racket for me.

4. We play chess every Saturday.

5. My grandpa is old, but he's active.

=> Answer: 

/e/: contest, get,  chess, every 

/ae/: cannot, match, racket, Saturday, active

AT THE GYM

1. Listen and read [Nghe và đọc ]

Bài nghe:

Hướng dẫn dịch:

Dương: Woa. Phòng tập thể dục ngày thật lớn.

Mai: Ừ. Thiết bị thì tuyệt vời. Cậu tập môn gì vậy Dương?

Dương: À, tớ tập karate và chơi bóng bàn. Ngày hôm qua tớ đã chơi với Duy và tớ đã thắng.

Mai: Chúc mừng nhé. Trông cậu khỏe khoắn thật. Tớ không giỏi thể thao.

Dương: Tớ có ý này, cậu có thể đến câu lạc bộ karate với tớ.

Mai: Không, tớ không thể tập karate được đâu.

Dương: Nhưng cậu có thể học mà, rồi cậu sẽ thích thôi.

Mai: Ừ được rồi.

Dương: Tuyệt vời! Tớ sẽ gặp cậu ở đó lúc 10 giờ sáng chủ nhật.

Mai: Câu lạc bộ ở đâu vậy?

Dương: Câu lạc bộ Supperfit ở đường Phạm Hùng. Cậu có thể đạp xe đến đó.

Mai: Được rồi. Hẹn gặp cậu sau nhé.

2. Put a word from the conversation in each gap. [Điền từ có trong đoạn hội thoại vào chỗ trống].

Đáp án:

1. fit

2. gym

3. table tennis

4. club

5. cycle

1. Duong looks fit. He often does karate.

2. Mai likes coming to the gym. The equipment there is great.

3. Duong played table tennis with Duy yesterday, and he won.

4. Mai and Duong will meet at Superfit club on Sunday.

5. Mai will cycle to Superfit Club.

Hướng dẫn dịch:

1. Dương trông khỏe khoắn cân đối. Bạn ấy thường tập karate.

2. Mai thích đến phòng tập thể dục. Thiết bị ở đây rất tuyệt vời.

3. Dương đã chơi bóng bàn với Duy ngày hôm qua và bạn ấy đã thắng.

4. Mai và Dương sẽ gặp nhau ở câu lạc bộ Superfit vào chủ nhật.

5. Mai sẽ đạp xe đến câu lạc bộ Superfit.

3. Name these sports and games, using the words form the box. [VIết tên những môn thể thao và trò chơi. Dù những từ đã cho]

Đáp án:

1. cycling

2. aerobics

3. table tennis

4. swimming

5. chess

6. volleyball

What is the difference between a sport and a game?

A sport: an activity that you do for pleasure and that needs physical exercise.

A game: an activity or a sport with rules in which people or teams compete against each other.

Hướng dẫn dịch:

Sự khác nhau giữa môn thể thao và trò chơi là gì?

Môn thể thao: Một hoạt động mà mọi người làm vì niềm vui và cần những bài tập thể chất.

Trò chơi: Môt hoạt động hay là một môn thể thao có luật lệ mà mị người hay các đội sẽ thi đấu với nhau.

4. Work in pairs. Ask your partner these questions to find out how sporty they are. [Làm việc theo cặp. Hỏi bạn em những câu hỏi dưới đây để xem họ có yêu thích thể thao không].

Hướng dẫn dịch:

1. Bạn có thể bơi không?

a. có

b. không

2. Bạn có chơi ở ngoài trời mỗi ngày không?

a. có

b. không

3. Bạn có thường tập thể dục buổi sáng không?

a. có

b. không

4. Bạn thường làm gì vào giờ ra chơi ở trường?

a. chơi trong sân trường

b. ngồi trong lớp

5. bạn nghĩ gì về thể thao và trò chơi?

a. rất tốt

b. không có ích lắm

  • Tải app VietJack. Xem lời giải nhanh hơn!

Loạt bài Giải bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 8 Kết nối tri thức với cuộc sống, Cánh diều, Chân trời sáng tạo được biên soạn bám sát chương trình sách Tiếng Anh lớp 6 sách mới đầy đủ, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà môn Tiếng Anh lớp 6 Unit 8.

Quảng cáo

Quảng cáo

Xem thêm giải bài tập Tiếng Anh lớp 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống:

Quảng cáo

Xem thêm giải bài tập Tiếng Anh lớp 6 sách Cánh diều:

Đang cập nhật ...

Bên cạnh đó là các video bài giảng, video hướng dẫn giải bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 8 chi tiết cũng như lý thuyết, bộ câu hỏi, bài tập trắc nghiệm theo bài học, các dạng bài tập và bộ đề thi Tiếng Anh lớp 6.

Lưu trữ: Giải bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 8 - sách cũ

Hiển thị nội dung

Xem thêm các loạt bài Để học tốt môn Tiếng Anh 6 hay khác:

  • Hỏi bài tập trên ứng dụng, thầy cô VietJack trả lời miễn phí!

  • Hơn 20.000 câu trắc nghiệm Toán,Văn, Anh lớp 6 có đáp án

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Nhóm học tập facebook miễn phí cho teen 2k10: fb.com/groups/hoctap2k10/

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Soạn Tiếng Anh 6 thí điểm | Giải bài tập Tiếng Anh 6 thí điểm | Để học tốt Tiếng Anh 6 thí điểm của chúng tôi được biên soạn một phần dựa trên cuốn sách: Để học tốt Tiếng Anh 6 thí điểmGiải bài tập Tiếng Anh 6 thí điểm và bám sát nội dung sgk Tiếng Anh 6 mới Tập 1 và Tập 2.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

Video liên quan

Chủ Đề