Giải vở bài tập Toán lớp 2 Kết nối tri thức

Lời giải vở bài tập Toán lớp 2 Kết nối tri thức với cuộc sống hay, chi tiết đầy đủ Tập 1 & Tập 2 giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập trong vở bài tập Toán lớp 2.

  • Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 - Kết nối tri thức
  • Vở bài tập Toán lớp 2 trang 5 Bài 1: Ôn tập các số đến 100
  • Vở bài tập Toán lớp 2 trang 10 Bài 2: Tia số, Số liền trước, số liền sau
  • Vở bài tập Toán lớp 2 trang 13 Bài 3: Các thành phần của phép cộng, phép trừ
  • Vở bài tập Toán lớp 2 trang 18 Bài 4: Hơn, kém nhau bao nhiêu
  • Vở bài tập Toán lớp 2 trang 22 Bài 5: Ôn tập phép cộng, phép trừ [không nhớ] trong phạm vi 100
  • Vở bài tập Toán lớp 2 trang 26 Bài 6: Luyện tập chung
  • Vở bài tập Toán lớp 2 trang 29 Bài 7: Phép cộng [qua 10] trong phạm vi 20
  • Vở bài tập Toán lớp 2 trang 35 Bài 8: Bảng cộng [qua 10]
  • Vở bài tập Toán lớp 2 trang 38 Bài 9: Bài toán về thêm, bớt một số đơn vị
  • Vở bài tập Toán lớp 2 trang 40 Bài 10: Luyện tập chung
  • Vở bài tập Toán lớp 2 trang 43 Bài 11: Phép trừ [qua 10] trong phạm vi 20
  • Vở bài tập Toán lớp 2 trang 49 Bài 12: Bảng trừ [qua 10]
  • Vở bào tập Toán lớp 2 trang 51 Bài 13: Bài toán về nhiều hơn, ít hơn một số đơn vị
  • Vở bài tập Toán lớp 2 trang 53 Bài 14: Luyện tập chung
  • Vở bài tập Toán lớp 2 trang 57 Bài 15: Ki-lô-gam
  • Vở bài tập Toán lớp 2 trang 61 Bài 16: Lít
  • Vở bài tập Toán lớp 2 trang 64 Bài 17: Thực hành và trải nghiệm với các đơn vị Ki-lô-gam, Lít
  • Vở bài tập Toán lớp 2 trang 67 Bài 18: Luyện tập chung
  • Vở bài tập Toán lớp 2 trang 69 Bài 19: Phép cộng [có nhớ] số có hai chữ số với số có một chữ số
  • Vở bài tập Toán lớp 2 trang 72 Bài 20: Phép cộng [có nhớ] số có hai chữ số với số có hai chữ số
  • Vở bài tập Toán lớp 2 trang 77 Bài 21: Luyện tập chung
  • Vở bài tập Toán lớp 2 trang 80 Bài 22: Phép trừ [có nhớ] số có hai chữ số cho số có một chữ số
  • Vở bài tập Toán lớp 2 trang 85 Bài 23: Phép trừ [Có nhớ] số có hai chữ số cho số có hai chữ số
  • Vở bài tập Toán lớp 2 trang 91 Bài 24: Luyện tập chung
  • Vở bài tập Toán lớp 2 trang 94 Bài 25: Điểm, đoạn thẳng, đường thẳng, đường cong, ba điểm thẳng hàng
  • Vở bài tập Toán lớp 2 trang 97 Bài 26: Đường gấp khúc. Hình tứ giác
  • Vở bài tập Toán lớp 2 trang 100 Bài 27: Thực hành gấp, cắt, ghép, xếp hình. Vẽ đoạn thẳng
  • Vở bài tập Toán lớp 2 trang 104 Bài 28: Luyện tập chung
  • Vở bài tập Toán lớp 2 trang 104 Bài 29: Ngày – giờ, Giờ - phút
  • Vở bài tập Toán lớp 2 trang 110 Bài 30: Ngày – Tháng
  • Vở bài tập Toán lớp 2 trang 114 Bài 31: Thực hành và trải nghiệm xem đồng hồ, xem lịch
  • Vở bài tập Toán lớp 2 trang 118 Bài 32: Luyện tập chung
  • Vở bài tập Toán lớp 2 trang 120 Bài 33: Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 20, 100
  • Vở bài tập Toán lớp 2 trang 126 Bài 34: Ôn tập hình phẳng
  • Vở bài tập Toán lớp 2 trang 129 Bài 35: Ôn tập đo lường
  • Vở bài tập Toán lớp 2 trang 132 Bài 36: Ôn tập chung
  • Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 - Kết nối tri thức
  • Vở bài tập Toán lớp 2 Bài 37: Phép nhân
  • Vở bài tập Toán lớp 2 Bài 38: Thừa số, tích
  • Vở bài tập Toán lớp 2 trang 9 Bài 39: Bảng nhân 2
  • Vở bài tập Toán lớp 2 trang 12 Bài 40: Bảng nhân 5
  • Vở bài tập Toán lớp 2 trang 14 Bài 41: Phép chia
  • Vở bài tập Toán lớp 2 trang 17 Bài 42: Số bị chia, số chia, thương
  • Vở bài tập Toán lớp 2 trang 20 Bài 43: Bảng chia 2
  • Vở bài tập Toán lớp 2 trang 22 Bài 44: Bảng chia 5
  • Vở bài tập Toán lớp 2 trang 24 Bài 45: Luyện tập chung
  • Vở bài tập Toán lớp 2 trang 31 Bài 46: Khối trụ, khối cầu
  • Vở bài tập Toán lớp 2 trang 35 Bài 47: Luyện tập chung
  • Vở bài tập Toán lớp 2 trang 39 Bài 48: Đơn vị, chục, trăm, nghìn
  • Vở bài tập Toán lớp 2 trang 42 Bài 49: Các số trong trăm, tròn chục
  • Vở bài tập Toán lớp 2 trang 45 Bài 50: So sánh các số tròn trăm, tròn chục
  • Vở bài tập Toán lớp 2 trang 47 Bài 51: Số có ba chữ số
  • Vở bài tập Toán lớp 2 trang 51 Bài 52: Viết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị
  • Vở bài tập Toán lớp 2 trang 54 Bài 53: So sánh các số có ba chữ số
  • Vở bài tập Toán lớp 2 trang 57 Bài 54: Luyện tập chung
  • Vở bài tập Toán lớp 2 trang 60 Bài 55: Đề -xi-mét, mét, ki-lô-mét
  • Vở bài tập Toán lớp 2 trang 64 Bài 56: Giới thiệu tiền Việt Nam
  • Vở bài tập Toán lớp 2 trang 65 Bài 57: Thực hành và trải nghiệm đo độ dài
  • Vở bài tập Toán lớp 2 trang 66 Bài 58: Luyện tập chung
  • Vở bài tập Toán lớp 2 trang 70 Bài 59: Phép cộng [không nhớ] trong phạm vi 1000
  • Vở bài tập Toán lớp 2 trang 74 Bài 60: Phép cộng [có nhớ] trong phạm vi 1000
  • Vở bài tập Toán lớp 2 trang 78 Bài 61: Phép trừ [không nhớ] trong phạm vi 1000
  • Vở bài tập Toán lớp 2 trang 82 Bài 62: Phép trừ [có nhớ] trong phạm vi 1000
  • Vở bài tập Toán lớp 2 trang 88 Bài 63: Luyện tập chung
  • Vở bài tập Toán lớp 2 trang 91 Bài 64: Thu thập, phân loại, kiểm điếm số liệu
  • Vở bài tập Toán lớp 2 trang 93 Bài 65: Biểu đồ tranh
  • Vở bài tập Toán lớp 2 trang 96 Bài 66: Chắc chắn, có thể, không thể
  • Vở bài tập Toán lớp 2 trang 97 Bài 67: Thực hành và trải nghiệm thu thập, phân loại, kiểm đếm số liệu
  • Vở bài tập Toán lớp 2 trang 99 Bài 68: Ôn tập các số trong phạm vi 1000
  • Vở bài tập Toán lớp 2 trang 102 Bài 69: Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 100
  • Vở bài tập Toán lớp 2 trang 106 Bài 70: Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 1000
  • Vở bài tập Toán lớp 2 trang 111 Bài 71: Ôn tập phép nhân, phép chia
  • Vở bài tập Toán lớp 2 trang 116 Bài 72: Ôn tập hình học
  • Vở bài tập Toán lớp 2 trang 120 Bài 73: Ôn tập đo lường
  • Vở bài tập Toán lớp 2 trang 123 Bài 74: Ôn tập kiểm đếm số liệu và lựa chọn khả năng
  • Vở bài tập Toán lớp 2 trang 125 Bài 75: Ôn tập chung

Tailieumoi sưu tầm và biên soạn giải vở bài tập Toán lớp 2 trang 88, 89, 90 Bài 63 Luyện tập chung chi tiết VBT Toán lớp 2 Tập 2 Kết nối tri thức với cuộc sống. Mời các bạn đón xem:

Giải vở bài tập Toán lớp 2 trang 88, 89, 90 Bài 63 Luyện tập chung

Video giải vở bài tập Toán lớp 2 trang 88, 89, 90 Bài 63 Luyện tập chung - Kết nối tri thức

Bài 63 Tiết 1 trang 88 - 89 Tập 2

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 88 Bài 1Đặt tính rồi tính.

314 + 462

………………

………………

………………

736 + 58

………………

………………

………………

492 – 48

………………

………………

………………

628 – 567

………………

………………

………………

Trả lời:

 Em đặt tính sao cho các chữ số ở cùng hàng thẳng cột với nhau, sau đó thực hiện cộng, trừ lần lượt các chữ số hàng đơn vị, chữ số hàng chục và chữ số hàng trăm, chú ý có nhớ.

 

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 88 Bài 2Viết số thích hợp vào chỗ chấm.

 

a] Tổng của hai số ghi ở khối lập phương và khối trụ bằng ………

b] Hiệu của hai số ghi ở khối cầu và khối hộp chữ nhật bằng ………

Trả lời:

a]   Khối lập phương ghi số 523, khối trụ ghi số 425

      Tổng của hai số ghi ở khối lập phương và khối trụ bằng 523 + 425 = 948

b] Khối cầu ghi số 385, khối hộp chữ nhật ghi số 268

      Hiệu của hai số ghi ở khối cầu và khối hộp chữ nhật bằng 385 – 268 = 117

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 88 Bài 3Một tiệm vải buổi sáng bán được 240 m vải, buổi chiều bán được 180 m vải. Hỏi cả hai buổi tiệm vải đó bán được bao nhiêu mét vải?

Trả lời:

Muốn tìm số mét vải cả hai buổi bán được, ta lấy số mét vải bán được buổi sáng cộng với số mét vải bán được buổi chiều. 

Bài giải

Cả hai buổi tiệm vải đó bán được số mét vải là:

240 + 180 = 420 [m]

Đáp số: 420 mét vải.

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 89 Bài 4a] Vẽ tiếp hình [theo mẫu].

b] Viết số thích hợp vào chỗ chấm.

Hình vừa vẽ đi qua hai số là …… và …….

Hiệu hai số đó bằng ………

Trả lời:

a] Em vẽ hình tiếp như sau:

b] Viết số thích hợp vào chỗ chấm.

Hình vừa vẽ đi qua hai số là 351 và 580

Hiệu hai số đó bằng: 580 – 351 = 229

Bài 63 Tiết 2 trang 89 - 90 Tập 2

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 89 Bài 1Đ, S?

a]

b] 

c] 

d]

Trả lời:

Thực hiện các phép tính, em được:

536 – 28 = 508 nên a sai

727 + 33 = 760 nên b sai 

340 + 159 = 499 nên c đúng

329 – 138 = 191 nên d sai

Em điền như sau:

a]

b] 

c]

d]

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 89 Bài 2Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.

a] Kết quả tính 356 + 320 – 280 bằng:

A. 296                                    B. 395                                    C. 396

b] Kết quả tính 520 – 318 + 407 bằng:

A. 609                                    B. 519                                    C. 619

Trả lời: 

Em thực hiện tính theo thứ tự từ phải sang trái, được kết quả như sau: 

356 + 320 – 280 = 676 – 280 = 396. Em khoanh câu a vào C

520 – 318 + 407 = 202 + 407 = 609. Em khoanh câu b vào A

Em khoanh như sau:

a] Kết quả tính 356 + 320 – 280 bằng:

 

b] Kết quả tính 520 – 318 + 407 bằng:

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 90 Bài 3Trường Hòa Bình có 425 học sinh. Trường Thành Công có ít hơn trường Hòa Bình là 70 học sinh. Hỏi trường Thành Công có bao nhiêu học sinh?

Trả lời:

Muốn tính số học sinh của trường Thành Công, ta lấy số học sinh trường Hòa Bình trừ đi số ít hơn là 70 học sinh. 

Bài giải

Trường Thành Công có số học sinh là:

425 – 70 = 355 [học sinh]

Đáp số: 355 học sinh.

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 90 Bài 4Tính nhẩm.

500 – 300 =………                                      600 – 200 =………

800 + 200 =………                                      300 + 80 =………

200 + 30 =………                                        400 – 100 =………

400 + 500 =………                                      1 000 – 500 =………

Trả lời:

500 là 5 trăm, 300 là 3 trăm à 5 trăm – 3 trăm = 2 trăm [= 200]

Tương tự với các phép tính còn lại em tính được như sau:

500 – 300 = 200                               600 – 200 = 400

800 + 200 = 1 000                            300 + 80 = 380

200 + 30 = 230                                 400 – 100 = 300

400 + 500 = 900                               1 000 – 500 = 500

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 90 Bài 5Cho các số:

a] Nối các số đã cho theo thứ tự từ bé đến lớn.

b] Viết số thích hợp vào chỗ chấm.

Tổng của số lớn nhất và số bé nhất trong các số đã cho bằng …

Hiệu của số lớn nhất và số bé nhất trong các số đã cho bằng …

Trả lời: 

a] Các số theo thứ tự từ bé đến lớn là: 257, 362, 372, 629, em nối như sau:

b] Viết số thích hợp vào chỗ chấm.

Số lớn nhất là 629, số bé nhất là 257 

Tổng của số lớn nhất và số bé nhất trong các số đã cho bằng 629 + 257 = 886

Hiệu của số lớn nhất và số bé nhất trong các số đã cho bằng 629 – 257 = 372

g

Video liên quan

Chủ Đề