Have an arrangement là gì

Ý nghĩa của từ khóa: arrangement

English Vietnamese
arrangement
* danh từ
- sự sắp xếp, sự sắp đặt, cái được sắp xếp, cái được sắp đặt
- [[thường] số nhiều] sự thu xếp, sự chuẩn bị
=to make one's own arrangements+ tự thu xếp
- sự dàn xếp, sự hoà giải
=to come to on an arrangement+ đi đến chỗ dàn xếp, đi đến chỗ hoà giải
=to make arrangements with somebody+ dàn xếp với ai
- sự cải biên, sự soạn lại [bản nhạc, vở kịch...]; bản cải tiến, bản soạn lại
- [toán học] sự chỉnh hợp
- [kỹ thuật] sự lắp ráp

English Vietnamese
arrangement
gặp gỡ này ; gặp gỡ ; hiệp định ; khung cảnh ; kế hoạch ; no ; sắp xếp ; sắp đặt ; sự dàn xếp nào ; sự dàn xếp ; sự sắp xếp nào cả ; sự sắp xếp ; sự sắp đặt ; sự thoả thuận ; thuận này ; thuận nữa cơ ; thuận ; thỏa thuận ; xếp ; được sắp xếp ;
arrangement
chuẩn bị ; gặp gỡ này ; gặp gỡ ; hiệp định ; khung cảnh ; kế hoạch ; no ; sắp xếp ; sắp đặt ; sự dàn xếp nào ; sự dàn xếp ; sự sắp xếp nào cả ; sự sắp xếp ; sự sắp đặt ; sự thoả thuận ; thuận này ; thuận nữa cơ ; thuận ; thỏa thuận ; xếp ;

English English
arrangement; agreement
the thing arranged or agreed to
arrangement; organisation; organization; system
an organized structure for arranging or classifying
arrangement; placement
the spatial property of the way in which something is placed
arrangement; musical arrangement
a piece of music that has been adapted for performance by a particular set of voices or instruments
arrangement; arranging; transcription
the act of arranging and adapting a piece of music

English Vietnamese
arrange
* ngoại động từ
- sắp xếp, sắp đặt, sửa soạn
=arrange in alphabetical order+ sắp xếp theo thứ tự abc
=to arrange a room+ sửa soạn căn phòng
=to arrange one's hair+ chải [vuốt] tóc cho gọn gàng tề chỉnh
- thu xếp; chuẩn bị
=to arrange a meeting+ thu xếp cuộc gặp gỡ
=to arrange a marriage+ thu xếp việc cưới xin
- dàn xếp, hoà giải [một cuộc cãi nhau...]
- cải biên, soạn lại
=to arrange a piece of music+ cải biên một bản nhạc
=to arrange a play for broadcasting+ soạn lại một vở kịch để phát thanh
- [toán học] chỉnh hợp
- [kỹ thuật] lắp ráp
- [quân sự] sắp xếp thành hàng ngũ chỉnh tề
* nội động từ
- thu xếp; chuẩn bị
=to arrange to come early+ thu xếp để đến sớm
- dàn xếp, đồng ý, thoả thuận
=to arrange with somebody about something+ dàn xếp với ai vấn đề gì; đồng ý với ai cái gì
- [quân sự] đứng thành hàng ngũ chỉnh tề
arrangement
* danh từ
- sự sắp xếp, sự sắp đặt, cái được sắp xếp, cái được sắp đặt
- [[thường] số nhiều] sự thu xếp, sự chuẩn bị
=to make one's own arrangements+ tự thu xếp
- sự dàn xếp, sự hoà giải
=to come to on an arrangement+ đi đến chỗ dàn xếp, đi đến chỗ hoà giải
=to make arrangements with somebody+ dàn xếp với ai
- sự cải biên, sự soạn lại [bản nhạc, vở kịch...]; bản cải tiến, bản soạn lại
- [toán học] sự chỉnh hợp
- [kỹ thuật] sự lắp ráp
arranger
* danh từ
- người sắp xếp, người sắp đặt
- người cải biên, người soạn lại [bản nhạc...]
pre-arrangement
* danh từ
- sự sắp đặt trước, sự sắp xếp trước, sự thu xếp trước, sự bố trí trước
data access arrangement [daa]
- [Tech] phần dàn xếp truy cập dữ liệu

Video liên quan

Chủ Đề