Cập nhật 13/06/2022 bởi Pin Toàn
Đại học Vinh là môi trường tự nhiên đại học năng động, có nhiều câu lạc bộ cũng như những tổ chức triển khai sinh viên, giúp cho sinh viên hoàn toàn có thể trau dồi được kinh nghiệm tay nghề cũng như học hỏi được thêm nhiều kỹ năng và kiến thức. Bài viết sau cho bạn thêm thông tin về học phí ĐH Vinh .
tin tức chung
- Tên trường : Đại học Vinh [ Vinh University ]
Địa chỉ: 182 Lê Duẩn – Thành Phố Vinh – tỉnh Nghệ An
- Website : //vinhuni.edu.vn/
- Facebook : www.facebook.com/DaiHocVinh/
- Mã tuyển sinh : TDV
- E-Mail tuyển sinh :
- Số điện thoại cảm ứng tuyển sinh : [ 0238 ] 3855.452 – [ 0238 ] 8988.989
Xem thêm tại : Review Trường Đại học Vinh
Dự kiến học phí Trường Đại học Vinh năm 2023
Dựa trên mức học phí những năm về trước, năm 2023, dự kiến sinh viên sẽ phải đóng từ 13.545.000 VNĐ / năm học. Mức thu này tăng 5 %, đúng theo lao lý của Bộ GD&ĐT. Tuy nhiên, trên đây chỉ là mức thu dự kiến, ban chỉ huy trường Đại học Vinh sẽ công bố đơn cử mức học phí ngay khi đề án tăng / giảm học phí được bộ GD&ĐT phê duyệt .
Học phí Trường Đại học Vinh 2022
Dựa theo đề án tuyển sinh năm 2022, Nhà trường vận dụng mức thu như sau :
- Các ngành sư phạm Toán học, Sư phạm Tiếng Anh lớp tài năng không thu học phí.
- Học phí trung bình cho sinh viên đại trà cho năm học 2022-2023: 12.900.000 VNĐ/sinh viên
Học phí Trường Đại học Vinh 2021
Học phí trung bình vận dụng cho năm học 2020 – 2021 : 11.900.000 đồng / sinh viên .
- Các ngành huấn luyện và đào tạo sư phạm được miễn học phí, kể cả lớp chất lượng cao Sư phạm Toán học .
- Ngành Khoa học xã hội, Luật, Kinh tế, Nông, lâm thuỷ sản : 980.000 đồng / tháng / sinh viên .
- Ngành Khoa học tự nhiên, Kĩ thuật, Công nghệ, thể dục thể thao, khách sạn, du lịch : 1.170.000 đồng / tháng / sinh viên .
- Học phí Trường ĐH Vinh được tính cụ thể theo tín chỉ, chương trình giảng dạy những khối ngành kinh tế tài chính, nông lâm ngư, thiên nhiên và môi trường, khoa học xã hội nhân văn 125 tín chỉ .
Học phí Trường Đại học Vinh 2020
- Ngành Khoa học xã hội, Luật, Kinh tế, Nông, lâm thuỷ sản : 890.000 đồng / tháng / sinh viên .
Ngành Khoa học tự nhiên, Kĩ thuật, Công nghệ, thể dục thể thao, khách sạn, du lịch: 1.060.000 đồng/tháng/sinh viên.
Học phí Đại học Vinh 2019
- Ngành Khoa học xã hội, Luật, Kinh tế, Nông, lâm thuỷ sản : 810.000 đồng / tháng / sinh viên .
- Ngành Khoa học tự nhiên, Kĩ thuật, Công nghệ, thể dục thể thao, khách sạn, du lịch : 960.000 đồng / tháng / sinh viên .
Học phí Trường Đại học Vinh 2016 – 2017
Các ngành sư phạm : 1.404.345 đồng / học kỳ .
– Các ngành CNKH, Kỹ sư khoa NLN, quốc lộ đất đai, TNMT, những ngành thuộc khối ngành Kinh tế, khối ngành Nông – Lâm – Ngư nghiệp, Khoa học xã hội nhân văn, Ngôn ngữ Anh sẽ có mức thu học phí là 6.407.345 đồng / học kỳ .
– Học phí trường ĐH Vinh 2016 – 2017 những ngành liên thông 2 năm có mức thu học phí là 9.087.345 đồng / học kỳ, liên thông 3
năm có mức thu học phí là 9.247.345 đồng / học kỳ .
– Các ngành huấn luyện và đào tạo theo nhu yếu xã hội 4 năm có mức học phí là 9.407.345 đồng / học kỳ, 5 năm là 9.567.345 đồng / học kỳ .
4.8 / 5 – [ 5 votes ]
A. Dự kiến học phí trường Đại học Y khoa Vinh năm 2023
Dựa trên mức học phí các năm về trước, năm 2023, dự kiến sinh viên sẽ phải đóng từ 1.500.000 VNĐ/tháng. Mức thu này tăng ~ 5%, đúng theo quy định của Bộ GD&ĐT. Tuy nhiên, trên đây chỉ là mức thu dự kiến, ban lãnh đạo trường Đại học Y khoa Vinh sẽ công bố cụ thể mức học phí ngay khi đề án tăng/giảm học phí được bộ GD&ĐT phê duyệt.
B. Học phí trường Đại học Y khoa Vinh năm 2022
Theo quyết định của UBND tỉnh Nghệ An, mức học phí dự kiến năm 2022 đối với sinh viên hệ chính quy là 1.380.000 VNĐ/sinh viên/tháng [áp dụng đối với tất cả các ngành].
C. Học phí trường Đại học Y khoa Vinh năm 2021
Mức học phí của sinh viên chính quy đối với các hệ đào tạo của trường hệ đại học Trường ĐH Y khoa Vinh: 14.300.000 đồng/năm.
D. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Y khoa Vinh năm 2020 – 2021
Điểm chuẩn của trường Đại học Y khoa Vinh như sau:
Ngành | Năm 2020 | Năm 2021 | ||
Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | |
Y khoa [Bác sĩ đa khoa] | 25,4 | - | 25,7 | |
Y học dự phòng | 19 | 19,5 | 19,0 | 22,55 |
Y tế công cộng | 19 | 19,5 | 19,0 | |
Điều dưỡng | 19 | 19,5 | 19,0 | 20,50 |
Kỹ thuật Xét nghiệm Y học | 21 | 19,5 | 22,5 | 25,45 |
Dược học | 23,5 | - | 24,0 |
E. Cơ sở vật chất trường Đại học Y khoa Vinh
Cơ sở vật chất của trường ngày càng đầy đủ và hoàn thiện. Trường có khu hệ thống giảng đường và các phòng thí nghiệm trang bị hiện đại, trong đó có những phòng thí nghiệm tiên tiến hàng đầu như phòng thí nghiệm vật liệu sinh học, phòng nghiên cứu hóa sinh – sinh học phân tử. Đa số các thiết bị phục vụ học tập của trường đều được sản xuất bởi các nước tiên tiến như Đức, Nhật, Mỹ…