Học tập trong tiếng anh là gì năm 2024

Gates không có kế hoạch học tập cụ thể ở Harvard và ông đã giành nhiều thời gian bên cạnh các máy tính ở trường.

Gates did not have a definite study plan while he was a student at Harvard, and he spent a lot of time using the school's computers.

Sau khi tốt nghiệp trung học, Abrams có kế hoạch học tập tại một trường điện ảnh thay vì một trường cao đẳng hàn lâm, nhưng cuối cùng anh lại học tại Cao đẳng Sarah Lawrence theo lời khuyên của bố: "Điều quan trọng là con học về những gì tạo nên một bộ phim thay vì học về cách thực hiện chúng."

After graduating high school, Abrams planned on going to art school rather than a traditional college, but eventually enrolled at Sarah Lawrence College, following his father's advice: "it's more important that you go off and learn what to make movies about than how to make movies."

Trước khi bắt đầu khóa học, hãy xem lại các câu hỏi và lên kế hoạch để thực hiện tài liệu Kinh Nghiệm Nâng Cao Việc Học Tập.

Before the course begins, review the questions and make a plan for administering the Elevate Learning Experience.

Chuẩn Bị: Trước khi bắt đầu khóa học, hãy xem lại các câu hỏi và lên kế hoạch để thực hiện tài liệu Kinh Nghiệm Nâng Cao Việc Học Tập.

Prepare: Before the course begins, review the questions and make a plan for administering the Elevate Learning Experience.

1000 Giáo sư Kế hoạch Tài năng là vinh dự học tập cao nhất được trao thưởng bởi Quốc vụ viện Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa, tương tự như giải thưởng cấp cao nhất do Bộ Giáo dục [Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa] trao tặng.

1000 Talent Plan professorship is the highest academic honor awarded by the State Council, analogous to the top-level award given by the Ministry of Education [People's Republic of China].

Thư viện được mở cửa để trở thành "trung tâm của kế hoạch trí thức hóa toàn xã hội và một nơi học tập tôn nghiêm cho toàn dân."

The library was opened as the "centre for the project of intellectualising the whole of society and a sanctuary of learning for the entire people."

Họ cử người đến để học tập rồi họ quay về và lên kế hoạch cụ thể làm thế nào để thu thập các loại hạt giống.

People come from all over the world to learn, and then they go away and plan exactly how they're going to collect these seeds.

Lúc ấy bạn có thể cảm thấy muốn mở rộng phạm vi học tập bằng cách thực hiện những kế hoạch đặc biệt về việc đọc và học Kinh Thánh, nhằm đào sâu sự hiểu biết và nhận chân được giá trị của cải thiêng liêng mà Đức Giê-hô-va đã ban cho chúng ta.

Then you may find that you want to broaden out by undertaking special projects of Bible reading and study to deepen your understanding and appreciation for the spiritual riches that Jehovah has made available to us.

Bạn có quan tâm đến học tập trong rối loạn sắc disassociative, hoặc bạn chỉ cần lập kế hoạch phòng thủ của bạn?

You have an academic interest in disassociative identity disorder, or you just planning your defense?

Sau khi Đảng Cộng sản lên nắm quyền vào năm 1949, họ tiến hành các nỗ lực nhằm tổ chức khoa học và kỹ thuật dựa theo mô hình của Liên Xô, theo đó nghiên cứu khoa học là bộ phận của kế hoạch tập trung.

After the Communists came to power in 1949, efforts were made to organize science and technology based on the model of the Soviet Union, in which scientific research was part of central planning.

Năm 1920, khi kế hoạch được lập cho trường Đại học Hebrew, B'nai Brith bộ sưu tập đã trở thành cơ sở cho một thư viện các trường đại học.

In 1920, when plans were drawn up for the Hebrew University, the B'nai Brith collection became the basis for a university library.

Trong số các kế hoạch "NYU 200" này là mở rộng không gian học tập và sinh hoạt cho sinh viên, mời thêm các cán bộ giảng dạy xuất sắc, và thu hút cộng đồng Thành phố New York theo một quá trình quy hoạch rõ ràng.

Included in the "NYU 200" plans are increasing resident and academic space, hiring additional faculty, and involving the New York City community in a transparent planning process.

Chúng ta cũng cần phải thừa nhận rằng kế hoạch của Ngài cung cấp tiềm năng lớn nhất cho sự phát triển và học tập của phần thuộc linh.

We must also acknowledge that His plan provides the greatest potential for spiritual development and learning.

Làm thế sẽ giúp bạn tập trung vào mục tiêu, đồng thời cùng cha mẹ lên kế hoạch xem bạn nên học đến lớp mấy.—Châm-ngôn 21:5.

Doing so will assist you to stay focused and will help you and your parents to plan how long you should stay in school. —Proverbs 21:5.

Chẳng hạn như , ở một trường , học sinh phải tập hợp những đề xuất tài trợ dự án cho hiệu trưởng , trong một trường khác thì học sinh phải thiết kế và lập kế hoạch cho vườn trường .

For example , in one school the children had to put together project funding proposals to the head , in another they had to design and present schemes for the garden .

* Khi được Thánh Linh nhắc nhở, tôi thay đổi kế hoạch của mình để tập trung vào những câu hỏi và nhu cầu của học viên thay vì cố gắng dạy hết tất cả mọi điều tôi đã chuẩn bị.

* As prompted by the Spirit, I alter my plans in order to address learners’ questions and needs rather than trying to cover everything I have prepared.

Nó cũng kết nối nhiều mức độ phân tích, từ mức thấp như việc học tập và cơ chế ra quyết định tới mức cao như logic và lập kế hoạch; từ mạch thần kinh tới tổ chức vùng não.

It spans many levels of analysis, from low-level learning and decision mechanisms to high-level logic and planning; from neural circuitry to modular brain organisation.

Các giảng viên không nên tập trung một cách cứng nhắc vào việc tuân theo kế hoạch bài học đến nỗi không để cho học viên có thể được soi dẫn hoặc việc học viên tham gia lớp học không định trước khiến giảng viên có thể cần phải sửa đổi bài học.

Teachers should not be so focused on rigidly following the lesson plan that they do not allow for the possibility of inspiration or unplanned student participation during the class that may make it necessary to modify the lesson.

Kế hoạch của Rogers phản ánh mô hình viện đại học nghiên cứu của Đức, nhấn mạnh đến một tập thể giáo sư độc lập với hoạt động nghiên cứu và giảng dạy diễn ra quanh các buổi xê-mi-na và trong phòng thí nghiệm.

The Rogers Plan reflected the German research university model, emphasizing an independent faculty engaged in research, as well as instruction oriented around seminars and laboratories.

Nó sẽ hợp đồng sản xuất thuốc từ tế bào sống và Tập đoàn Samsung có kế hoạch mở rộng sản xuất các bản sao sinh học bao gồm Rituxan, bệnh bạch cầu và điều trị u lympho được bán bởi Roche Holding AG và Biogen Idec Inc. Samsung Bioepis là liên doanh giữa Samsung Biologics [85%] và Biogen Idec có trụ sở tại Hoa Kỳ [15%].

It will contract-make medicines made from living cells, and Samsung Group plans to expand into producing copies of biologics including Rituxan, the leukemia and lymphoma treatment sold by Roche Holding AG and Biogen Idec Inc. Samsung Bioepis is a joint venture between Samsung Biologics [85%] and the U.S.-based Biogen Idec [15%].

Việc ôn lại chương trình giảng dạy trong Sách Học Sách Mặc Môn dành cho Giảng Viên Lớp Giáo Lý cho tuần tiếp theo cùng với các sinh hoạt học tập Thông Thạo Giáo Lý có trong Tài Liệu Thông Thạo Giáo Lý Sách Mặc Môn dành cho Giảng Viên sẽ giúp anh chị em lập kế hoạch và phân phối giờ học cho Phần Thông Thạo Giáo Lý.

Reviewing the curriculum in the New Testament Seminary Teacher Manual for the upcoming week alongside the Doctrinal Mastery learning activities contained in the Doctrinal Mastery New Testament Teacher Material will help you plan for and allot class time to Doctrinal Mastery.

Học tập trong Tiếng Anh viết như thế nào?

study, learn, learning là các bản dịch hàng đầu của "học tập" thành Tiếng Anh.

Nghiêm túc trong học tập là gì?

học tập nghiêm túc Tiếng Anh là gì Học tập nghiêm túc là học một cách tập trung, hiệu quả, không bị lơ là, sao nhãng.

Áp lực học tập Tiếng Anh là gì?

Academic Pressure [Áp lực học tập]: One of the primary sources of stress for students is academic pressure. The need to excel in exams, meet deadlines, and perform well in class can lead to anxiety and stress. High expectations from parents, teachers, and peers can intensify this pressure.

Con đường học tập Tiếng Anh là gì?

- study path [đường học tập]: I am still satisfied with how my study path has progressed over the years. [Tôi vẫn hài lòng về cách con đường học tập của mình đã tiến triển trong những năm qua.] - study pathway [đường hướng học tập]: His study pathway doesn't seem to be very favorable.

Chủ Đề