Hỏi và trả lời về nghề nghiệp bằng tiếng Anh

Để hỏi nghề nghiệp của ai đó ta dùng cấu trúc: What + to be + Possessive Adjective [tính từ sở hữu] + Job? Để trả lời câu hỏi này, ta dùng cấu trúc: Đại từ + To be + [a/an] + Tên nghề nghiệp [...]

- Muốn hỏi về nghề nghiệp của ai đó, bạn dùng cấu trúc sau

What + to be + Possessive Adjective [tính từ sở hữu] + Job?

Ví dụ:

What is your job?

Bạn/anh/chị… làm nghề gì?

What is his job?

Anh ấy, ông ấy… làm nghề gì?

What are their jobs?

Họ làm nghề gì?

- Nếu muốn hỏi nghề nghiệp của một người, động từ TO BE sẽ là IS. Khi hỏi nghề nghiệp của nhiều người, động từ TO BE sẽ là ARE

Lưu ý:

What's là cách viết tắt của What is

What're là cách viết tắt của What are

- Để trả lời ta dùng cấu trúc sau:

Đại từ + To be + [a/an] + Tên nghề nghiệp

Ví dụ:

I am a taxi driver.

Tôi là tài xế taxi.

You are a nurse.

Bạn là y tá.

He is a doctor.

Ông ấy là bác sĩ

They are workers.

Họ là công nhân.

We are students.

Chúng tôi là học sinh.

Lưu ý:

Khi trả lời về nghề nghiệp của một người trước danh từ chỉ tên nghề nghiệp phải có mạo từ bất định [a/an].

Khi trả lời về nghề nghiệp của nhiều người thì không cần mạo từ trước danh từ chỉ nghề nghiệp.

Nếu your trong câu hỏi với nghĩa là "Của bạn" [số ít] thì câu trả lời phải dùng I Am

Nếu your trong câu hỏi với nghĩa là "Của các bạn" [số nhiều] thì câu trả lời phải là We are

Nếu Our trong câu hỏi với nghĩa là "Chúng ta" thì câu trả lời phải dùng We

Còn Our trong câu hỏi với nghĩa là "Chúng tôi" thì câu trả lời phải dùng You

Khi hỏi về nghề nghiệp của người khác, ta cũng có thể dùng cấu trúc: What do you do?

Điểm khác biệt là khi ai đó hỏi What do you do? ta có thể trả lời hoặc là nghề nghiệp của ta, hoặc là việc mà ta đang làm, hoặc nơi ta làm việc.

Ví dụ:

What do you do?

à I'm builder.

à I study at the university.

à I work in/for a restaurant.

Đôi khi ta thêm -er vào các từ để chỉ nghề nghiệp.

Ví dụ:

I bake bread à I'm a baker.

Tôi nướng bánh mì à Tôi là một người nướng bánh.

I manage a hotel à I'm a hotel manager.

Tôi quản lý một khách sạn à Tôi là người quản lý khách sạn.

Trả lời câu hỏi How do you get to work? [Bạn đi làm bằng cách nào?], ta có thể dùng một trong những cách sau

     I catch a bus

Tôi đón xe buýt

     I take a bus

Tôi đón xe buýt

I go by bus

Tôi đi bằng xe buýt

I drive to work

     Tôi lái xe đi làm

I go on foot = I walk to work

Tôi đi bộ đi làm

  • Tải app VietJack. Xem lời giải nhanh hơn!

Tải xuống

Học Từ vựng Tiếng Anh theo chủ đề đang là một trong những cách học từ vựng hiệu quả hiện nay. Nhằm mục đích giúp các bạn có thêm tài liệu tự học Từ vựng Tiếng Anh, VietJack biên soạn Câu hỏi Tiếng Anh về nghề nghiệp đầy đủ, chi tiết nhất.

Câu hỏi Tiếng Anh về nghề nghiệp

Trong giao tiếp Tiếng Anh, công việc, nghề nghiệp là một chủ đề rất phổ biến. Hôm nay, hãy cùng Vietjack học những mẫu câu hỏi từ đơn giản tới phức tạp về chủ đề này nhé!

  • What do you do? [Bạn làm nghề gì?]
  • What’s your job? [Nghề nghiệp của bạn là gì?]
  • What do you do for a living? [Bạn làm gì để kiếm sống?]
  • What sort of work do you do? [Bạn làm loại công việc gì?]
  • What line of work are you in? [Bạn làm trong ngành gì?]
  • Who do you work for? [Bạn làm việc cho công ti nào?]
  • What kind of job are you looking for? [Bạn đang tìm kiếm loại công việc thế nào?]
  • Where do you work? [Bạn làm việc ở đâu?]
  • What’s your company’s name? [Tên công ti của bạn là gì?]
  • Can you describe your company? [Bạn có thể mô tả công ti của bạn không?]
  • Can you introduce your company? [Bạn có thể giới thiệu công ti của bạn không?]
  • What are your main responsibilities? [Công việc chính của bạn là gì?]
  • Which project are you in charge of? [Bạn phụ trách dự án nào?]

Ngoài ra, nếu bạn là một “sĩ tử” IELTS, bạn nên quan tâm tới những câu hỏi sau đây:

Part 1:

  • What is your position? [Vị trí của bạn là gì?]
  • What do you like about your job? [Bạn thích gì ở công việc của bạn?]
  • What do you dislike about your job? [Bạn không thích gì ở công việc của bạn?]
  • How many hours do you work each day? [Bạn làm việc bao nhiêu giờ mỗi ngày?]
  • What would be your ideal job? [Công việc lí tưởng của bạn là gì?]

Part 2:

  • Describe the job you would most like to have. [Miêu tả công việc bạn thích làm nhất]

Part 3:

  • Which jobs are the most respected in your country? [Công việc nào được tôn trọng nhất ở công ti của bạn?]
  • What changes in employment have there been in recent years in your country? [Những thay đổi nào về việc làm trong những năm gần đây ở nước bạn?]
  • Some people say it’s better to work for yourself than be employed by a company. What’s your view? [Một số người nói rằng tự làm việc cho chính mình tốt hơn là làm thuê cho 1 công ti. Ý kiến của bạn là gì?]

Tải xuống

Xem thêm trọn bộ Từ vựng Tiếng Anh theo chủ đề đầy đủ, chi tiết khác:

Giới thiệu kênh Youtube VietJack

  • Hỏi bài tập, thầy cô VietJack trả lời miễn phí!

  • Hơn 20.000 câu trắc nghiệm Toán,Văn, Anh lớp 9 có đáp án

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

Trang chủ » Tổng hợp các câu hỏi tiếng anh về nghề nghiệp hay nhất

Câu hỏi tiếng anh về nghề nghiệp là một trong những thắc mắc của nhiều người. Vì khi giao tiếp với người khác, đây chính là vấn đề tạo nên cuộc đối thoại, khiến cho câu chuyện giữa mọi người vui vẻ hơn, giúp cho bạn hiểu về người khác thông qua công việc của họ… Ngay sau đây, hãy cùng điểm qua những câu hỏi về nghề nghiệp hay nhất nào!

Để tiện cho việc phân biệt, thì kungfuenglish sẽ chia ra từng phần nội dung sau. Để chúng ta có thể dễ dàng nắm rõ hơn về cách hỏi cũng như cách trả lời khi muốn đưa ra câu hỏi tiếng anh về nghề nghiệp hay để đáp lại nếu có ai đó hỏi nhé:

Gợi ý khi hỏi về nghề nghiệp

  • What do you do? – Bạn làm nghề gì?
  • What line of work are you in? – Bạn làm trong ngành gì?
  • What do you do for a living? – Bạn kiếm sống bằng nghề gì?
  • What’s your job? – Công việc của bạn là gì?
  • What sort of work do you do? – Bạn làm loại công việc gì?
  • What is his job? – Ông ấy làm nghề gì?
  • What’s your father job? – Cha của bạn làm nghề gì?
  • Who do you work for? – Bạn làm việc cho ai?
  • Where do you work? – Bạn làm việc ở đâu?

Cách trả lời cho câu hỏi tiếng anh về nghề nghiệp

  • I’m a doctor – Tôi là bác sĩ
  • I’m a housewife – Tôi là nội trợ
  • I work as a journalist – Tôi làm nghề nhà báo
  • I work in PR – Tôi làm trong ngành PR [public relations – quan hệ quần chúng]
  • I work in television – Tôi làm trong ngành truyền hình
  • I work in publishing – Tôi làm trong ngành xuất bản
  • I work as a programmer – Tôi làm nghề lập trình viên
  • I work with computers – Tôi làm việc với máy tính
  • I work in sales – Tôi làm trong ngành kinh doanh
  • I’m a teacher – Tôi là giáo viên
  • I stay at home and look after the children – Tôi ở nhà trông con
  • I’m self-employed / I work for myself: Tôi tự làm chủ
  • I’m a partner in a law firm: Tôi là đồng sở hữu của một công ty luật
  • I have my own business: Tôi có công ty riêng
  • I work for an investment bank – Tôi làm việc cho một ngân hàng đầu tư
  • I’ve just started at IBM: Tôi vừa mới làm việc cho công ty IBM
  • I work for a publishers – Tôi làm việc cho một nhà xuất bản

Nơi làm việc

  • I work from home: Tôi làm việc tại nhà
  • I work in an office: Tôi làm việc ở văn phòng
  • I work in a factory: Tôi làm việc ở nhà máy
  • I work in a shop: Tôi làm việc ở cửa hàng
  • I work in a bank: Tôi làm việc ở ngân hàng
  • I work in a restaurant: Tôi làm việc ở nhà hàng
  • I work in a call centre: Tôi làm việc ở trung tâm dịch vụ khách hàng qua điện thoại

Tình trạng công việc

  • I’ve got a full-time job – Tôi làm việc toàn thời gian
  • I’ve got a part-time job – Tôi làm việc bán thời gian
  • I’m looking for work- Tôi đang tìm việc
  • I’m looking for a job – Tôi đang đi tìm việc
  • I’m unemployed – Tôi đang thất nghiệp
  • I’m out of work- Tôi đang không có việc
  • I’m not working at the moment – Hiện tôi không làm việc
  • I’ve been made redundant – Tôi vừa bị sa thải
  • I’m retired – Tôi đã nghỉ hưu

Xem thêm

Video liên quan

Chủ Đề