Ký túc xá trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng

ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNGTRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOAKHOA XÂY DỰNG DÂN DỤNG VÀ CÔNG NGHIỆP*THIẾT KẾ KÝ TÚC XÁ SINH VIÊN ĐÀ NẴNGSinh viên thực hiện: LÊ PHƯỚC MÃNĐà Nẵng – Năm 2019 TĨM TẮTTên đề tài: KÍ TÚC XÁ SINH VIÊNĐịa điểm: phường Khuê Mỹ, quận Ngũ Hành Sơn, thành phố Đà Nẵng.Tên sinh viên thực hiện: Lê Phước MãnSố thẻ SV: 110150215 - Lớp : 15X1CQuy mơ cơng trình: gồm 11 tầng nổi.Đề tài được trình bày gồm 3 phần chính là: kiến trúc, kết cấu và thi công.❖ Phần 1: Kiến trúc [10%] : chương 1, giới thiệu chung về cơng trình, điều kiệntự nhiên khu đất; các giải pháp về kiến trúc, kết cấu và kỹ thuật chung của cơngtrình.❖ Phần 2: Kết cấu [60%] từ chương 1 đến chương 5: thiết kế sàn tầng điển hìnhtheo phương pháp dầm sàn bê tơng tồn khối; thiết kế cầu thang bộ trục 8; thiếtkế dầm dọc trục B từ 5’-12; thiết kế khung trục 9 và móng.❖ Phần 3: Thi công [30%] từ chương 6 đến chương 9:Thiết kế biện pháp thi cơng phần ngầm cơng trình: Thi cơng đào đất, thicơng ép cọc, thiết kế ván khn móng.Thiết kế biện pháp thi cơng phần thân cơng trình: thiết kế ván khuôn chocột, dầm, sàn, cầu thang.ii LỜI CẢM ƠN‫ﮫ***ﮫ‬Sau 4.5 năm được học tập, đào tạo tại trường Đại Học Bách Khoa Đà Nẵng,được sự giảng dạy có hệ thống và giúp đỡ tận tình của các thầy cơ giáo, em đã hồnthành khố học và đồ án tốt nghiệp là bước kiểm duyệt cuối cùng trước khi em đượccông nhận là một kĩ sư Xây dựng Dân dụng & công nghiệp.Việc thực hiện Đồ án tốt nghiệp giúp em hệ thống lại và bổ sung thêm các kiếnthức cần thiết. Đó là một cơng việc hết sức cần thiết và là hành trang quan trọng củasinh viên trước khi ra trường.Trong thời gian làm Đồ án tốt nghiệp, em đã nhận được nhiều sự giúp đỡ từthầy cô, bạn bè, người thân, đặc biệt là các thầy cô trực tiếp hướng dẫn. Em xin chânthành cảm ơn :Thầy Th.S TRỊNH QUANG THỊNH_ Giáo viên hướng dẫn chínhThầy TS. PHẠM MỸ_ Giáo viên hướng dẫn thi cơngDo kiến thức cịn hạn chế và thiếu kinh nghiệm thực tế nên trong quá trìnhthực hiện Đồ án tốt nghiệp, em khơng tránh khỏi những sai sót. Kính mong nhận đượccác ý kiến đóng góp của q thầy, cơ.Cuối cùng em xin chân thành cảm ơn tất cả các thầy cô trong trường Đại HọcBách Khoa Đà Nẵng, trong khoa Xây dựng & dân dụng và đặc biệt là các thầy trựctiếp hướng dẫn em trong Đề tài tốt nghiệp này.Đà Nẵng, ngày 16 tháng 12 năm 2019Sinh viênLê Phước Mãniii LỜI CAM ĐOANTơi xin cam đoan trong q trình làm đồ án tốt nghiệp sẽ thực hiện nghiêm túc các quyđịnh về liêm chính học thuật:- Khơng gian lận, bịa đặt, đạo văn, giúp người học khác vi phạm.- Trung thực trong việc trình bày, thể hiện các hoạt động học thuật và kết quả từhoạt động học thuật của bản thân.- Không giả mạo hồ sơ học thuật.- Không dùng các biện pháp bất hợp pháp hoặc trái quy định để tạo nên ưu thếcho bản thân.- Chủ động tìm hiểu và tránh các hành vi vi phạm liêm chính học thuật, chủ độngtìm hiểu và nghiêm túc thực hiện các quy định về luật sở hữu trí tuệ.- Sử dụng sản phẩm học thuật của người khác phải có trích dẫn nguồn gốc rõràng.Tơi xin cam đoan số liệu và kết quả nghiên cứu trong đồ án này là trung thực vàchưa hề được sử dụng để bảo vệ một học vị nào. Mọi sự giúp đỡ cho việc thực hiện đồán này đã được cảm ơn và các thơng tin trích dẫn trong đồ án đã được chỉ rõ nguồngốc rõ ràng và được phép công bố.Sinh viênLê Phước Mãniv MỤC LỤCCHƯƠNG 1: ĐẶC ĐIỂM KIẾN TRÚC CƠNG TRÌNH11.1. Sự cần thiết của đầu tư .............................................................................................. 11.2. Vị trí, đặc điểm và điều kiện địa hình, khí hậu, thủy văn ........................................... 11.2.1. Vị trí và đặc điểm ................................................................................................... 11.2.2. Điều kiện tự nhiên .................................................................................................. 11.2.2.1. Khí hậu........................................................................................................................... 11.2.2.2. Địa hình ......................................................................................................................... 21.3. Nội dung và quy mô đầu tư ....................................................................................... 21.4. Giải pháp kiến trúc .................................................................................................... 21.4.1. Giải pháp thiết kế tổng mặt bằng ............................................................................ 21.4.2. Giải pháp mặt bằng ................................................................................................ 21.4.3. Giải pháp mặt đứng ................................................................................................ 31.4.4. Giải pháp mặt cắt ................................................................................................... 31.5. Giải pháp kết cấu ...................................................................................................... 31.5.1. Đặc điểm thiết kế kết cấu nhà cao tầng ................................................................... 31.5.2. Lựa chọn vật liệu ................................................................................................... 31.5.3. Lựa chọn hệ kết cấu chịu lực chính ........................................................................ 41.5.4. Lựa chọn hệ kết cấu sàn ......................................................................................... 51.5.4.1. Hệ sàn panen lắp ghép ....................................................................................................51.5.4.2. Hệ sàn tồn khối có sườn ................................................................................................ 51.5.5. Bố trí khe biến dạng ............................................................................................... 61.6. Giải pháp kỹ thuật ..................................................................................................... 71.6.1. Hệ thống chiếu sáng và thơng gió........................................................................... 71.6.2. Hệ thống điện......................................................................................................... 71.6.3. Hệ thống cấp thoát nước ........................................................................................ 71.6.3.1. Hệ thống cấp nước .............................................................................................. 71.6.3.2. Hệ thống thoát nước ............................................................................................ 71.6.4. Hệ thống phòng cháy ,chữa cháy ............................................................................ 71.7. Các chỉ tiêu kinh tế - kỹ thuật.................................................................................... 7v 1.7.1. Hệ số mật độ xây dựng [Ko] ...................................................................................71.7.2. Hệ số sử dụng đất ...................................................................................................81.8. Kết luận.....................................................................................................................8CHƯƠNG 2: TÍNH TỐN SÀN TẦNG 492.1. Phân chia ơ sàn ..........................................................................................................92.2. Chọn kích thước sàn ................................................................................................ 112.3. Tải trọng tác dụng lên các ô sàn............................................................................... 122.3.1. Tĩnh tải sàn ........................................................................................................... 122.3.1.1. Trọng lượng các lớp sàn ............................................................................................... 122.3.1.2. Trọng lượng tường ngăn và tường bao che trong phạm vi ô sàn .................................... 132.3.2. Hoạt tải tác dụng lên sàn ....................................................................................... 142.3.3. Tải trọng tác dụng vào sàn .................................................................................... 152.4. Xác định nội lực ...................................................................................................... 162.4.1.Vật liệu.................................................................................................................. 172.4.2. Xác định nội lực ................................................................................................... 172.4.2.1. Nội lực trong bản kê 4 cạnh .......................................................................................... 172.4.2.2. Nội lực trong sàn bản dầm ............................................................................................ 172.4.3. Tính tốn cốt thép chịu lực ................................................................................... 182.4.3.1. Tính tốn ơ sàn bản kê 4 cạnh S4 .................................................................................. 202.4.3.2. Tính tốn ơ sàn bản dầm S6 .......................................................................................... 22CHƯƠNG 3: TÍNH TỐN THIẾT KẾ CẦU THANG BỘ253.1. Mặt bằng cầu thang .................................................................................................253.2. Phân tích sự làm việc của cầu thang và chọn sơ bộ kích thước ................................ 253.2.1. Phân tích sự làm việc của cầu thang...................................................................... 253.2.2. Chọn sơ bộ kích thước các bộ phận ...................................................................... 253.2.3. Lựa chọn vật liệu .................................................................................................. 263.3. Xác định tải trọng .................................................................................................... 263.3.1. Bản thang ............................................................................................................. 263.3.1.1. Tĩnh tải ......................................................................................................................... 263.3.1.2. Hoạt tải......................................................................................................................... 273.3.2. Bản chiếu nghỉ...................................................................................................... 273.3.2.1. Tĩnh tải ......................................................................................................................... 27vi 3.3.2.2. Hoạt tải......................................................................................................................... 273.4. Xác định nội lực và cốt thép bản ............................................................................. 273.4.1. Xác định nội lực ................................................................................................... 273.4.1.1. Nội lực vế 1 .................................................................................................................. 283.4.1.2. Nội lực vế 2 .................................................................................................................. 283.4.2. Tính cốt thép ........................................................................................................ 293.4.2.1. Vế 1 ............................................................................................................................. 293.4.2.2. Vế 2 ............................................................................................................................. 303.5. Tính nội lực và cốt thép dầm chiếu nghỉ DCN......................................................... 303.5.1. Sơ đồ tính............................................................................................................. 303.5.2. Xác định tải trọng................................................................................................. 303.5.3. Xác định nội lực ................................................................................................... 313.5.4. Tính tốn cốt thép ................................................................................................ 313.5.4.1. Tính tốn cốt dọc .......................................................................................................... 313.5.4.2. Tính tốn cốt đai........................................................................................................... 31CHƯƠNG 4: TÍNH TOÁN THIẾT KẾ DẦM DỌC TRỤC B TỪ 5’-12334.1. Mặt bằng dầm ......................................................................................................... 334.2. Sơ bộ chọn kích thước dầm ..................................................................................... 334.3. Lựa chọn vật liệu .................................................................................................... 334.4. Sơ đồ truyền tải lên dầm ......................................................................................... 334.5. Sơ đồ tính ............................................................................................................... 344.6. Xác định tải trọng ................................................................................................... 344.6.1. Tĩnh tải ................................................................................................................ 344.6.1.1. Trọng lượng bản thân dầm ............................................................................................ 344.6.1.2. Tải trọng do sàn truyền vào dầm ................................................................................... 354.6.1.3. Tải trọng tường xây trên dầm........................................................................................ 364.6.1.4. Tải trọng do dầm phụ D2 và D5 truyền vào dầm nhịp 6-8 ............................................. 374.6.2. Hoạt tải ................................................................................................................ 384.6.2.1. Hoạt tải do sàn truyền vào dầm ..................................................................................... 384.6.2.2. Hoạt tải tập trung do dầm D2 ........................................................................................ 394.7. Xác định nội lực và tính cốt thép dầm ..................................................................... 404.7.1. Các trường hợp chất tải ........................................................................................ 40vii 4.7.2. Xác định nội lực ................................................................................................... 404.7.3. Tổ hợp nội lực ...................................................................................................... 424.7.4. Tính tốn cốt thép dọc .......................................................................................... 424.7.4.1. Tính tốn cốt thép dọc tại tiết diện chịu momen âm ...................................................... 424.7.4.2. Tính tốn cốt thép dọc tại tiết diện chịu momen dương ................................................. 434.7.4.3. Tính tốn cốt thép đai ................................................................................................... 454.7.4.4. Tính tốn cốt treo ......................................................................................................... 48CHƯƠNG 5: THIẾT KẾ KHUNG TRỤC 9505.1. Chọn vật liệu thiết kế............................................................................................... 505.2. Sơ đồ tính khung trục 9 ........................................................................................... 505.3. Sơ bộ chọn kích thước các bộ phận ......................................................................... 515.3.1. Sơ bộ chọn kích thước dầm .................................................................................. 515.3.2. Sơ bộ chọn kích thước cột .................................................................................... 515.3.2.1. Kiểm tra kích thước tiết diện cột đã chọn theo điều kiện độ mảnh ................................. 525.4. Xác định tải trọng .................................................................................................... 535.4.1. Tĩnh tải ................................................................................................................. 535.4.1.1. Tải trọng phân bố đều trên dầm .................................................................................... 535.4.1.2. Tải trọng tập trung tại nút ............................................................................................. 585.4.2.Hoạt tải.................................................................................................................. 605.4.2.1.Tải phân bố đều trên dầm .............................................................................................. 615.4.2.2.Tải trọng tập trung tại nút [do dầm dọc truyền vào nút] .................................................. 625.4.3.Xác định tải trọng gió lên khung K9 ...................................................................... 635.5.Sơ đồ các trường hợp tải trọng.................................................................................. 655.5.1.Tĩnh tải : P = kN ; q = kN/m .................................................................................. 655.5.2.Hoạt tải : P = kN ; q = kN/m .................................................................................. 655.6.Tính tốn nội lực ...................................................................................................... 675.6.1.Tĩnh tải .................................................................................................................. 675.6.1.1.Moment: M[kN.m] ........................................................................................................ 675.6.1.2.Lực cắt : Q[kN] ............................................................................................................. 685.6.1.3.Lực dọc : N[kN] ............................................................................................................ 685.6.2.Hoạt tải 1 ............................................................................................................... 695.6.2.1.Moment: M[kN.m] ........................................................................................................ 69viii 5.6.2.2.Lực cắt: Q [kN] ............................................................................................................. 695.6.2.3.Lực dọc: N [kN] ............................................................................................................ 705.6.3.Hoạt tải 2 .............................................................................................................. 705.6.3.1.Moment: M[kN.m] ........................................................................................................ 705.6.3.2.Lực cắt: Q[kN] .............................................................................................................. 715.6.3.3.Lực dọc: N [kN] ............................................................................................................ 715.6.4.Gió trái.................................................................................................................. 725.6.4.1.Moment: M[kN.m] ........................................................................................................ 725.6.4.2.Lực cắt: Q[kN] .............................................................................................................. 725.6.4.3.Lực dọc: N [kN] ............................................................................................................ 735.6.5.Gió phải ................................................................................................................ 735.6.5.1.Moment: M[kN.m] ........................................................................................................ 735.6.5.2.Lực cắt: Q[kN] .............................................................................................................. 745.6.5.3.Lực dọc: N[kN] ............................................................................................................. 745.7. Tính tốn và bố trí thép cho dầm khung K9............................................................. 755.7.1. Tổ hợp nội lực cho dầm khung ............................................................................. 755.7.2.Tính tốn cốt thép ................................................................................................. 755.7.2.1.Tính cốt thép dọc ........................................................................................................... 755.7.2.2.Tính tốn cốt ngang [cốt đai] ......................................................................................... 755.8.Tính tốn cốt thép cho cột ........................................................................................ 755.8.1.Tổ hợp nội lực trong cột khung ............................................................................. 75CHƯƠNG 6: THIẾT KẾ MĨNG KHUNG TRỤC 9796.1. Điều kiện địa chất cơng trình .................................................................................. 796.1.1. Địa tầng ............................................................................................................... 796.1.2. Đánh giá đất nền .................................................................................................. 806.2. Lựa chọn mặt cắt địa chất để tính móng .................................................................. 816.3. Lựa chọn phương án móng...................................................................................... 816.3.1. Cọc ép .................................................................................................................. 816.3.2. Cọc khoan nhồi .................................................................................................... 816.4. Các giả thiết dùng để tính tốn ................................................................................ 826.5. Xác định tải trọng tác dụng lên móng ...................................................................... 836.6. Tính móng trục A: Móng M1 .................................................................................. 83ix 6.6.1. Lựa chọn vật liệu, kích thước làm cọc và đài cọc .................................................. 836.6.1.1. Lựa chọn vật liệu làm cọc và đài cọc ............................................................................ 836.6.1.2. Chọn kích thước cọc và đài cọc .................................................................................... 836.6.2. Xác định chiều sâu chôn đài Hmđ .......................................................................... 846.6.3. Tính tốn sức chịu tải của cọc đơn bê tơng cốt thép .............................................. 856.6.3.1. Tính tốn sức chịu tải của cọc theo vật liệu làm cọc ...................................................... 856.6.3.2. Tính tốn sức chịu tải của cọc theo đất nền ................................................................... 856.6.4. Xác định số lượng cọc và bố trí cọc ...................................................................... 876.6.4.1. Xác định số lượng cọc .................................................................................................. 876.6.4.2. Bố trị cọc ...................................................................................................................... 876.6.5. Kiểm tra tải trọng thẳng đứng tác dụng lên cọc ..................................................... 886.6.6. Kiểm tra tải trọng ngang tác dụng lên cọc ............................................................. 896.6.7. Kiểm tra cường độ của nền đất tại mặt phẳng mũi cọc .......................................... 896.6.8. Kiểm tra độ lún của móng cọc .............................................................................. 936.6.9. Tính tốn đài cọc .................................................................................................. 956.6.9.1. Tính tốn chiều cao của đài cọc .................................................................................... 956.6.9.2. Tính tốn chọc thủng .................................................................................................... 956.6.9.3. Tính tốn phá hoại trên mặt phẳng nghiêng................................................................... 976.6.9.4. Tính tốn và bố trí cốt thép trong đài cọc ...................................................................... 986.7. Tính móng trục B&C: Móng M2 ........................................................................... 1006.7.1. Lựa chọn vật liệu, kích thước làm cọc và đài cọc ................................................ 1016.7.1.1. Lựa chọn vật liệu làm cọc và đài cọc .......................................................................... 1016.7.1.2. Chọn kích thước cọc và đài cọc .................................................................................. 1016.7.2. Xác định chiều sâu chôn đài Hmđ ........................................................................ 1026.7.3. Tính tốn sức chịu tải của cọc đơn bê tơng cốt thép ............................................ 1026.7.3.1. Tính tốn sức chịu tải của cọc theo vật liệu làm cọc .................................................... 1026.7.3.2. Tính tốn sức chịu tải của cọc theo đất nền ................................................................. 1036.7.4. Xác định số lượng cọc và bố trí cọc .................................................................... 1056.7.4.1. Xác định số lượng cọc ................................................................................................ 1056.7.4.2. Bố trí cọc .................................................................................................................... 1056.7.5. Kiểm tra tải trọng thẳng đứng tác dụng lên cọc ................................................... 1056.7.6. Kiểm tra tải trọng ngang tác dụng lên cọc ........................................................... 107x 6.7.7. Kiểm tra cường độ của nền đất tại mặt phẳng mũi cọc ....................................... 1076.7.8. Kiểm tra độ lún của móng cọc ............................................................................ 1116.7.9. Tính tốn đài cọc................................................................................................ 1136.7.9.1. Tính tốn chiều cao của đài cọc .................................................................................. 1136.7.9.2. Tính tốn chọc thủng .................................................................................................. 1136.7.9.3. Tính tốn phá hoại trên mặt phẳng nghiêng ................................................................ 1156.7.9.4. Tính tốn và bố trí cốt thép trong đài cọc .................................................................... 1166.7.10. Kiểm tra cọc khi vận chuyển, cẩu lắp và treo giá búa ....................................... 1186.7.10.1. Kiểm tra cọc khi vận chuyển, cẩu lắp ........................................................................ 1186.7.10.2. Kiểm tra cọc khi treo giá búa .................................................................................... 119CHƯƠNG 7: KHÁI QT VỀ CƠNG TRÌNH1207.1. Vị trí cơng trình .................................................................................................... 1207.2. Điều kiện địa chất ................................................................................................. 1207.3. Đặc điểm cấu tạo................................................................................................... 1207.3.1. Kiến trúc ............................................................................................................ 1207.3.2. Kết cấu............................................................................................................... 1207.3.3. Nền móng .......................................................................................................... 1207.4. Điều kiện thi cơng ................................................................................................. 1217.4.1. Tình hình cung ứng vật tư .................................................................................. 1217.4.2. Máy móc và thiết bị thi công .............................................................................. 1217.4.3. Nguồn công nhân xây dựng ................................................................................ 1217.4.4. Nguồn nước thi công .......................................................................................... 1217.4.5. Nguồn điện thi cơng ........................................................................................... 1217.4.6. Giao thơng trong cơng trình ............................................................................... 1227.4.7. Thiết bị an toàn lao động .................................................................................... 1227.4.8. Kết luận ............................................................................................................. 122CHƯƠNG 8: THI CƠNG CỌC ÉP1238.1. Cơng tác chuẩn bị mặt bằng thi công..................................................................... 1238.2. Công tác thi công ép cọc ....................................................................................... 1238.2.1. Ưu và nhược điểm của biện pháp thi công ép cọc ............................................... 1238.2.2. Yêu cầu kỹ thuật của cọc và thiết bị ép............................................................... 124xi 8.2.2.1. Yêu cầu kĩ thuật của các đoạn cọc .............................................................................. 1248.2.2.2. Yêu cầu kỹ thuật đối với thiết bị ép cọc ...................................................................... 1258.2.3. Trình tự thi cơng ép cọc ...................................................................................... 1258.2.3.1. Giác móng cơng trình ................................................................................................. 1258.2.3.2. Chọn thiết bị ép cọc .................................................................................................... 1268.2.3.3. Tính tốn đối trọng ép cọc .......................................................................................... 1278.2.3.4. Chọn máy cẩu phục vụ công tác ép cọc....................................................................... 1288.2.3.5. Quy trình thi cơng cọc ................................................................................................ 1318.2.3.6. Tính tốn nhu cầu nhân lực, ca máy cho cơng tác ép cọc............................................. 1318.2.3.7. Lập tiến độ thi công ép cọc ......................................................................................... 1318.3. Thiết kế biện pháp thi công công tác đất ................................................................ 1348.3.1. Công tác chuẩn bị ............................................................................................... 1348.3.1.1. Công tác dọn dẹp mặt bằng ......................................................................................... 1348.3.1.2. Tiêu nước bề mặt ........................................................................................................ 1348.3.1.3. Hạ mực nước ngầm .................................................................................................... 1348.3.1.4. Công tác định vị cơng trình ......................................................................................... 1348.3.2. Thiết kế biện pháp thi công công tác đất ............................................................. 1348.3.2.1. Giới thiệu đặc điểm hệ móng cơng trình ..................................................................... 1348.3.2.2. Lựa chọn giải pháp đào đất hố móng .......................................................................... 1358.3.2.3. Tính tốn khối lượng cơng tác đào đất ........................................................................ 1378.3.2.4. Tính tốn khối lượng kết cấu ngầm ............................................................................. 1388.3.2.5. Chọn tổ hợp máy thi công ........................................................................................... 1398.3.2.6. Công tác đập đầu cọc bê tông ..................................................................................... 1428.4. Công tác bê tông cốt thép móng ............................................................................ 1428.4.1. Thiết kế ván khn móng ................................................................................... 1428.4.2. Tính ván khn thành móng ............................................................................... 1428.4.2.1. Cấu tạo và tổ hợp ván khuôn....................................................................................... 1428.4.2.2. Kiểm tra tấm ván khuôn HP 1260 ............................................................................... 1438.5. Tổ chức thi công bê tông móng tồn khối .............................................................. 1448.5.1. Biện pháp thi cơng tổng qt .............................................................................. 1448.5.1.1. Cơng tác đổ bê tơng lót ............................................................................................... 1448.5.1.2. Công tác ván khuôn .................................................................................................... 144xii 8.5.1.3. Công tác cốt thép ........................................................................................................ 1448.5.1.4. Công tác đổ bê tông và bảo dưỡng bê tông ................................................................. 1458.5.2.3. Chia phân đoạn và tính cơng tác dây chuyền ............................................................... 1458.5.2.5. Chọn tổ hợp máy thi công........................................................................................... 1468.5.2.6. Tổng hợp nhu cầu lao động và ca máy thi công bê tông móng .................................... 1478.6. Tổ chức lấp đất hố móng ....................................................................................... 147CHƯƠNG 9: THIẾT KẾ VÁN KHUÔN PHẦN THÂN1499.1. Nguyên tắc thiết kế ván khuôn thi công................................................................. 1499.2. Thiết kế ván khuôn sàn ......................................................................................... 1499.2.1. Sơ đồ làm việc ................................................................................................... 1499.2.3. Tải trọng tác dụng .............................................................................................. 1509.2.4. Kiểm tra khoảng cách xà gồ đỡ sàn [lxg] ............................................................. 1509.2.5. Tính tốn khoảng cách cột chống [lcc] ................................................................ 1519.2.6. Tính tốn và kiểm tra cột chống ......................................................................... 1539.3. Thiết kế ván khuôn dầm ........................................................................................ 1549.3.1. Thiết kế ván khn đáy dầm chính ..................................................................... 1559.3.1.1. Chọn ván khuôn ......................................................................................................... 1559.3.1.2. Sơ đồ làm việc ............................................................................................................ 1559.3.1.3. Tải trọng tác dụng....................................................................................................... 1559.3.1.4. Kiểm tra khoảng cách các xương ngang [lxn]............................................................... 1559.3.1.5. Kiểm tra cột chống ..................................................................................................... 1569.3.2. Thiết kế ván khn thành dầm chính .................................................................. 1579.3.2.1. Chọn ván khuôn ......................................................................................................... 1579.3.2.2. Sơ đồ làm việc ............................................................................................................ 1579.3.2.3. Tải trọng tác dụng....................................................................................................... 1579.3.2.4. Kiểm tra khoảng cách các nẹp đứng [lnd] .................................................................... 1589.4. Thiết kế ván khn cột .......................................................................................... 1599.4.1. Chọn kích thước ván khn cột .......................................................................... 1599.4.2. Tải trọng tác dụng .............................................................................................. 1599.4.3. Kiểm tra khoảng cách giữa các gông cột [lg] ...................................................... 1609.5. Thiết kế ván khn cầu thang bộ ........................................................................... 1609.5.1. Tính tốn ván khuôn bản thang .......................................................................... 161xiii 9.5.1.1. Tải trọng tác dụng....................................................................................................... 1619.5.1.2. Kiểm tra khoảng cách xà gồ đỡ ván khuôn bản thang [lxg] .......................................... 1619.5.1.3. Tính tốn cột chống xà gồ........................................................................................... 1629.6. Tính tốn thiết bị thi cơng, chọn các máy móc phục vụ thi công trên công trường . 1639.6.1. Chọn máy vận thăng vận chuyển vật liệu ............................................................ 1639.6.2. Chọn máy vận thăng lồng chở người .................................................................. 1649.6.3. Chọn máy trộn vữa ............................................................................................. 1649.6.4. Chọn máy đầm bê tông ....................................................................................... 1649.7. Chọn cần trục tháp................................................................................................. 1659.7.1. Đặt vấn đề .......................................................................................................... 1659.7.2. Xác định chiều cao nâng của cần trục ................................................................. 1659.7.3. Tính năng suất ca làm việc của cần trục tháp ...................................................... 1659.7.4. Bố trí cần trục tháp trên tổng mặt bằng ............................................................... 166CHƯƠNG 10: BIỆN PHÁP AN TỒN LAO ĐỘNG16710.1. An tồn lao động trong thi công đào đất .............................................................. 16710.1.1. Đào đất bằng máy ............................................................................................. 16710.1.2. Đào đất bằng thủ công ...................................................................................... 16810.2. An tồn lao động trong thi cơng bê tông và lắp dựng cốt thép.............................. 16810.2.1. Lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo .............................................................................. 16810.2.2. Công tác gia công, lắp dựng coffa .................................................................... 16810.2.3. Công tác gia công, lắp dựng cốt thép ................................................................ 16910.2.4.Đổ và đầm bê tông............................................................................................. 16910.2.5. Bảo dưỡng bê tông ........................................................................................... 17010.2.6. Tháo dỡ coffa ................................................................................................... 17010.3. An tồn lao động khi cơng tác thi cơng mái ......................................................... 17010.4. An toàn trong các tác xây và hoàn thiện............................................................... 17110.4.1. Xây tường......................................................................................................... 17110.4.2. Cơng tác hồn thiện .......................................................................................... 17110.5. An toàn khi lắp đặt thiết bị................................................................................... 17210.6. An toàn lao động điện.......................................................................................... 172xiv DANH MỤC BẢNG BIỂUBẢNG 2. 1 BẢNG TẢI TRỌNG BẢN THÂN SÀN DÀY 120MM ........................................... 12BẢNG 2. 2 BẢNG TRỌNG LƯỢNG BẢN THÂN SÀN SÀY 80MM ........................................ 13BẢNG 2. 3 BẢNG TỔNG TĨNH TẢI TÁC DỤNG LÊN SÀN .................................................. 14BẢNG 2. 4 BẢNG HOẠT TẢI TÁC DỤNG LÊN SÀN .......................................................... 15BẢNG 2. 5 BẢNG TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN CÁC Ô SÀN .............................................. 15BẢNG 2. 6 BẢNG XÁC ĐỊNH LIÊN KẾT CỦA CÁC Ô BẢN KÊ BỐN CẠNH ........................... 16BẢNG 5. 2 BẢNG TRỌNG LƯỢNG BẢN THÂN DẦM ....................................................... 54BẢNG 5. 3 BẢNG TẢI TRỌNG TĨNH TẢI Ô SÀN TRUYỀN VÀO DẦM KHUNG 2-11............. 54BẢNG 5. 4 BẢNG TẢI TRỌNG TĨNH TẢI Ô SÀN TRUYỀN VÀO DẦM KHUNG TẦNG MÁI .... 55BẢNG 5. 5 BẢNG TẢI TRỌNG TƯỜNG XÂY TRÊN DẦM ................................................. 56BẢNG 5. 6 BẢNG TỔNG HỢP TẢI TRỌNG PHÂN BỐ ĐỀU LÊN DẦM KHUNG K9 PHẦN TĨNH............................................................................................................................ 57BẢNG 5. 7 BẢNG TỔNG HỢP TRỌNG LƯỢNG CỘT TRÊN NÚT ........................................ 58BẢNG 5. 8 BẢNG HOẠT TẢI SÀN ................................................................................. 61TẢIBẢNG 5. 9 BẢNG TẢI TRỌNG HOẠT TẢI Ô SÀN TRUYỀN VÀO DẦM KHUNG 2-11 ........... 61BẢNG 5. 10 BẢNG TẢI TRỌNG HOẠT TẢI Ô SÀN TRUYỀN VÀO DẦM KHUNG TẦNG MÁI . 62BẢNG 5. 11 BẢNG TỔNG HỢP TẢI TRỌNG PHÂN BỐ ĐỀU LÊN DẦM KHUNG K9 PHẦN HOẠTTẢI ............................................................................................................................ 62BẢNG 5. 12 BẢNG XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG GIÓ PHÂN BỐ VÀO CỘT KHUNG..................... 64BẢNG 6. 1 BẢNG TỔNG HỢP CHỈ TIÊU CƠ LÝ CỦA ĐẤT ................................................. 80BẢNG 6. 2 BẢNG SỐ LIỆU KẾT QUẢ NÉN LÚN ............................................................... 80BẢNG 6. 3 BẢNG TỔNG HỢP TẢI TRỌNG TÍNH MĨNG KHUNG K9 .................................. 83BẢNG 6. 4 BẢNG TÍNH TỐN SỨC CHỊU TẢI CỦA CỌC ................................................... 86BẢNG 6. 5 BẢNG TÍNH TỐN SỨC CHỊU TẢI CỦA CỌC ................................................. 104BẢNG 8. 1 BẢNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT MÁY ÉP CỌC TĨNH YZX 320 .......................... 127BẢNG 8. 2 BẢNG TIẾN ĐỘ THI CÔNG ÉP CỌC CỦA 1 MÓNG M1 ................................... 133BẢNG 8. 3 BẢNG TIẾN ĐỘ THI CƠNG ÉP CỌC CỦA 1 MĨNG M2 ................................... 133BẢNG 8. 4 BẢNG TÍNH CÁC CAO TRÌNH CỦA ĐÀI CỌC [ ĐÃ TÍNH 0.1M BÊ TƠNG LĨT] .. 135BẢNG 8. 5 BẢNG TÍNH KHOẢNG CÁCH S THEO PHƯƠNG DỌC NHÀ .............................. 136BẢNG 8. 6 BẢNG TÍNH KHOẢNG CÁCH S THEO PHƯƠNG NGANG NHÀ ......................... 137BẢNG 8. 7 BẢNG TÍNH KHỐI LƯỢNG ĐÀO ĐẤT BẰNG MÁY ......................................... 137BẢNG 8. 8 BẢNG TÍNH KHỐI LƯỢNG ĐÀO ĐẤT THỦ CƠNG .......................................... 138BẢNG 8. 9 BẢNG TÍNH KHỐI LƯỢNG BÊ TƠNG LĨT ĐÀI CỌC ...................................... 138BẢNG 8. 10 BẢNG TÍNH KHỐI LƯỢNG BÊ TÔNG ĐÀI CỌC ............................................ 139xv BẢNG 8. 11 BẢNG TÍNH KHỐI LƯỢNG TRÊN TỪNG PHÂN ĐOẠN ................................. 146DANH MỤC HÌNH ẢNHHÌNH 2. 1 VỊ TRÍ CỘT TRƯỚC KHI THAY ĐỔI .................................................................. 9HÌNH 2. 2 VỊ TRÍ CỘT SAU KHI THAY ĐỔI ...................................................................... 9HÌNH 2. 3 BỐ TRÍ DẦM TẠI VỊ TRÍ CẦU THANG ............................................................ 10HÌNH 2. 4 SƠ ĐỒ SÀN TẦNG ........................................................................................ 11HÌNH 2. 5 CẤU TẠO SÀN PHỊNG ................................................................................. 12HÌNH 2. 6 SƠ ĐỒ TÍNH CÁC Ơ SÀN BẢN KÊ 4 CẠNH ...................................................... 17HÌNH 2. 7 SƠ ĐỒ TÍNH BẢN LOẠI DẦM......................................................................... 18HÌNH 3. 1 MẶT BẰNG CẦU THANG .............................................................................. 25HÌNH 3. 2 CẤU TẠO BẬC THANG ................................................................................. 26HÌNH 3. 3 CẤU TẠO BẢN CHIẾU NGHỈ.......................................................................... 27HÌNH 3. 4 SƠ ĐỒ TÍNH DẦM CHIẾU NGHỈ ..................................................................... 30HÌNH 3. 5 NỘI LỰC DẦM CHIẾU NGHỈ .......................................................................... 31HÌNH 4. 1 MẶT BẰNG DẦM ......................................................................................... 33HÌNH 4. 2 SƠ ĐỒ TRUYỀN TẢI ..................................................................................... 33HÌNH 4. 3 SƠ ĐỒ TÍNH ................................................................................................ 34HÌNH 4. 4 SƠ ĐỒ TRUYỀN TẢI TỪ SÀN VÀO DẦM ......................................................... 35HÌNH 4. 5 SƠ ĐỒ QUY TẢI HÌNH THANG VỀ TẢI TƯƠNG ĐƯƠNG.................................... 35HÌNH 4. 6 SƠ ĐỒ QUY TẢI TAM GIÁC VỀ TẢI TƯƠNG ĐƯƠNG ........................................ 35HÌNH 5. 1 SƠ ĐỒ TÍNH CỦA KHUNG K9 TRỤC 9 ........................................................... 50HÌNH 5. 2 TIẾT DIỆN CHỌN SƠ BỘ CỦA KHUNG K9 ...................................................... 53HÌNH 5. 3 SƠ ĐỒ TUYỀN TẢI CỦA SÀN VÀO DẦM KHUNG TẦNG 2-11............................ 54HÌNH 5. 4 SƠ ĐỒ TRUYỀN TẢI CỦA SÀN VÀO DẦM KHUNG TẦNG MÁI........................... 55HÌNH 5. 5 SƠ ĐỒ CHẤT TẢI TRƯỜNG HỢP TĨNH TẢI ...................................................... 65HÌNH 5. 6 SƠ ĐỒ CHẤT TẢI TRƯỜNG HỢP HOẠT TẢI 1 .................................................. 65HÌNH 5. 7 SƠ ĐỒ CHẤT TẢI TRƯỜNG HỢP HOẠT TẢI 2 .................................................. 66HÌNH 5. 8 SƠ ĐỒ CHẤT TẢI TRƯỜNG HỢP GIĨ PHẢI ...................................................... 66HÌNH 5. 9 SƠ ĐỒ CHẤT TỈ TRƯỜNG HỢP GIĨ TRÁI ........................................................ 67HÌNH 5. 10 BIỂU ĐỒ MOMEN TRƯỜNG HỢP TĨNH TẢI ................................................... 67HÌNH 5. 11 BIỂU ĐỒ LỰC CẮT TRƯỜNG HỢP TĨNH TẢI.................................................. 68HÌNH 5. 12 BIỂU ĐỒ LỰC DỌC TRƯỜNG HỢP TĨNH TẢI ................................................. 68HÌNH 5. 13 BIỂU ĐỒ MOMEN TRƯỜNG HỢP HOẠT TẢI 1 ............................................... 69HÌNH 5. 14 BIỂU ĐỒ LỰC CẮT TRƯỜNG HỢP HOẠT TẢI 1 .............................................. 69HÌNH 5. 15 BIỂU ĐỒ LỰC DỌC TRƯỜNG HỢP HOẠT TẢI 1 ............................................. 70xvi HÌNH 5. 16 BIỂU ĐỒ MOMEN TRƯỜNG HỢP HOẠT TẢI 2 ................................................ 70HÌNH 5. 17 BIỂU ĐỒ LỰC CẮT TRƯỜNG HỢP HOẠT TẢI 2 .............................................. 71HÌNH 5. 18 BIỂU ĐỒ LỰC DỌC TRƯỜNG HỢP HOẶT TẢI 2 .............................................. 71HÌNH 5. 19 BIỂU ĐỒ MOMEN TRƯỜNG HỢP GIĨ TRÁI.................................................... 72HÌNH 5. 20 BIỂU ĐỒ LỰC CẮT TRƯỜNG HỢP GIÓ TRÁI .................................................. 72HÌNH 5. 21 BIỂU ĐỒ LỰC DỌC TRƯỜNG HỢP GIĨ TRÁI .................................................. 73HÌNH 5. 22 BIỂU ĐỒ MMOMEN TRƯỜNG HỢP GIĨ PHẢI ................................................. 73HÌNH 5. 23 BIỂU ĐỒ LỰC CẮT TRƯỜNG HỢP GIĨ PHẢI .................................................. 74HÌNH 5. 24 BIỂU ĐỒ LỰC DỌC TRƯỜNG HỢP GIĨ PHẢI .................................................. 74HÌNH 6. 1 TRỤ ĐỊA CHẤT CƠNG TRÌNH ........................................................................ 79HÌNH 6. 2 BIỂU ĐỒ ĐƯỜNG CONG NÉN LÚN ................................................................. 80HÌNH 6. 3 SƠ ĐỒ BỐ TRÍ CÁC CỌC TRONG MĨNG .......................................................... 87HÌNH 6. 4 SƠ ĐỒ THÁP CHỌC THỦNG ........................................................................... 95HÌNH 6. 5 SƠ ĐỒ TÍNH TỐN VÀ BỐ TRÍ CỐT THÉP ĐÀI CỌC .......................................... 99HÌNH 6. 6 SƠ ĐỒ XÁC ĐỊNH TRỌNG TÂM MĨNG HỢP KHỐI ......................................... 100HÌNH 6. 7 SƠ ĐỒ BỐ TRÍ CÁC CỌC TRONG MĨNG ........................................................ 105HÌNH 6. 8 SƠ ĐỒ THÁP CHỌC THỦNG ......................................................................... 113HÌNH 6. 9 SƠ ĐỒ TÍNH TỐN VÀ BỐ TRÍ CỐT THÉP TRONG ĐÀI CỌC ............................ 116HÌNH 6. 10 SƠ ĐỒ TÍNH ............................................................................................. 117HÌNH 6. 11 BIỂU ĐỒ MOMEN ..................................................................................... 117HÌNH 8. 1 SƠ ĐỒ TÍNH TỐN ĐỐI TRỌNG CHO MĨNG M2 TRỤC 9 ................................ 127HÌNH 8. 2 SƠ ĐỒ CHẤT TẢI TRỌNG CHO MĨNG M2 TRỤC 9......................................... 128HÌNH 8. 3 MẶT CẮT NGANG CỦA MÁY CẨU KHI CẨU VẬT .......................................... 129HÌNH 8. 4 ĐƯỜNG ĐẶC TÍNH CẦN TRỤC BÁNH HƠI KX-5361 ..................................... 130HÌNH 8. 5 MẶT BẰNG PHÂN CHIA PHÂN ĐOẠN THI CÔNG ĐỔ BÊ TƠNG MĨNG ............. 145HÌNH 9. 1 CẤU TẠO VÁN KHN SÀN ........................................................................ 150HÌNH 9. 2 SƠ ĐỒ TÍNH KHOẢNG CÁCH XÀ GỒ ĐỠ SÀN ................................................ 151HÌNH 9. 3 SƠ ĐỒ TÍNH KHOẢNG CÁCH CỘT CHỐNG ĐỠ XÀ GỒ .................................... 152HÌNH 9. 4 SƠ ĐỒ TÍNH CỘT CHỐNG ............................................................................ 153HÌNH 9. 5 BỐ TRÍ VÁN KHN DẦM CHÍNH................................................................ 154HÌNH 9. 6 SƠ ĐỒ TÍNH KHOẢNG CÁCH XƯƠNG NGANG ............................................... 156HÌNH 9. 7 SƠ ĐỒ TÍNH CỘT CHỐNG DẦM CHÍNH ......................................................... 157HÌNH 9. 8 SƠ ĐỒ TÍNH KHOẢNG CÁCH CÁC NẸP ĐỨNG ............................................... 158HÌNH 9. 9 BỐ TRÍ VÁN KHN CỘT ........................................................................... 159HÌNH 9. 10 SƠ ĐỒ TÍNH KHOẢNG CÁCH GÔNG CỘT .................................................... 160xvii HÌNH 9. 11 CẤU TẠO VÁN KHN CẦU THANG ......................................................... 161HÌNH 9. 12 SƠ ĐỒ TÍNH KHOẢNG CÁCH XÀ GỒ ĐỠ SÀN.............................................. 162HÌNH 9. 13 BỐ TRÍ CẦN TRỤC THÁP TRÊN CƠNG TRÌNH ............................................. 166xviii Đề tài: Kí túc xá sinh viên Đà NẵngCHƯƠNG 1: ĐẶC ĐIỂM KIẾN TRÚC CƠNG TRÌNH1.1. Sự cần thiết của đầu tưTrong q trình cơng nghiệp hóa – hiện đại hóa đất nước thì ngành giáo dục đặcbiệt được nhà nước quan tâm và đầu tư mạnh mẽ. Các trường trung cấp, cao đẳng, đạihọc được thành lập ngày càng nhiều.Thành phố Đà Nẵng là một trung tâm kinh tế trọng điểm của khu vực Miền Trungvà Tây Nguyên là nơi có hệ thống nhiều trường đại học, cao đẳng, trung cấp nên lượngsinh viên tập trung về Đà Nẵng học tập là rất lớn kéo theo là nhu cầu về chỗ ở cũngtăng lên trong khi đó hệ thống ký túc xá của các trường chỉ đáp ứng được một phần,nhu cầu số còn lại phải ở trong các khu dân cư gây bất tiện trong việc học tập và sinhhoạt.Nhận thức được những nhu cầu trên UBND Thành Phố Đà Nẵng đã đầu tư xâydựng ký túc xá sinh viên Đà Nẵng là một ký túc xá tập trung quy mô lớn nhằm tạo chỗở cho sinh viên đang học tập tại các trường đại học, cao đẳng, trung cấp nghề trên địabàn thành phố.Địa hình địa mạo khu vực xây dựng khá bằng phẳng, rộng. Khu vực khảo sát nằmtrên trục đường giao thơng chính thuận tiện cho việc thi cơng cơng trình. Các tuyến kỹthuật như cấp điện, cấp nước và thốt nước đều có khả năng đấu nối và khai thác sửdụng thuận lợi.1.2. Vị trí, đặc điểm và điều kiện địa hình, khí hậu, thủy văn1.2.1. Vị trí và đặc điểmCơng trình được xây dựng tại số 14 Đường Doãn Uẩn - P. Khuê Mỹ - Q. Ngũ HànhSơn - TP. Đà Nẵng.[ cách trường đại học Kinh Tế 1,7km và trường đại học Kiến Trúc2,5km]. Cách tuyến đường lớn Lê Văn Hiến 300m dễ dàng cho các phương tiện đi lại.Chức năng sử dụng của cơng trình là: kí túc xá phục vụ chỗ ở, sinh hoạt cho sinhviên trên địa bàn thành phố.Cơng trình gồm 11 tầng, chiều cao cơng trình [kể từ cốt 0.00m] là 40,2mKích thước mặt bằng sử dụng: 62,4 x 15,7 m. Cơng trình được xây dựng trên khuvực địa chất nền tương đối tốt.1.2.2. Điều kiện tự nhiên1.2.2.1. Khí hậuĐà Nẵng nằm trong vùng khí hậu nhiệt đới gió mùa điển hình, nhiệt độ cao và ítbiến động. Khí hậu Đà Nẵng là nơi chuyển tiếp đan xen giữa khí hậu miền Bắc vàmiền Nam, với tính trội là khí hậu nhiệt đới điển hình ở phía Nam. Mỗi năm có 2 mùaSVTH : Lê Phước MãnGVHD : Ths. Trịnh Quang Thịnh – Ts Phạm Mỹ1 Đề tài: Kí túc xá sinh viên Đà Nẵngrõ rệt: mùa mưa kéo dài từ tháng 8 đến tháng 12 và mùa khô từ tháng 1 đến tháng 7,thỉnh thoảng có những đợt rét mùa đơng nhưng khơng đậm và khơng kéo dài.Nhiệt độ trung bình hàng năm khoảng 25,90C; cao nhất vào các tháng 6, 7, 8, trungbình từ 28-300C; thấp nhất vào các tháng 12, 1, 2, trung bình từ 18-230C. Riêng vùngrừng núi Bà Nà ở độ cao gần 1.500m, nhiệt độ trung bình khoảng 200C.Độ ẩm khơng khí trung bình là 83,4%; cao nhất vào các tháng 10, 11, trung bình từ85,67 - 87,67%; thấp nhất vào các tháng 6, 7, trung bình từ 76,67 - 77,33%.Lượng mưa trung bình hàng năm là 2.504,57 mm/năm; lượng mưa cao nhất vào cáctháng 10, 11, trung bình từ 550 - 1.000 mm/tháng; thấp nhất vào các tháng 1, 2, 3, 4,trung bình từ 23-40 mm/tháng.1.2.2.2. Địa hìnhĐịa hình khu đất tương đối rộng rãi thuận lợi cho việc xây dựng cơng trình.1.3. Nội dung và quy mơ đầu tưKí túc xá sinh viên có kích thước mặt bằng 62,4x15,7m.Cơng trình được xây dựng với quy mơ 11 tầng, chiều cao cơng trình là: 43,8 m tínhtừ cốt ±0.00 m gồm:+ Tầng 1 bố trí phịng ăn, căn tin, phịng tự học, phịng vi tính, phịng quản lý,phịng thu gom rác, phòng vệ sinh.+ Tầng 2-11 là các phòng ở, phòng vệ sinh.1.4. Giải pháp kiến trúc1.4.1. Giải pháp thiết kế tổng mặt bằngMặt bằng khu đất xây dựng cơng trình ngồi phần đất bố trí cơng trình, phần cịn lạidùng để bố trí lối vào cho xe và người, nơi để xe và trồng một số cây xanh tạo cảnhquan cho cơng trình và tạo bóng mát.Cơng trình có kích thước là: 62,4x15,7m được ngăn cách với các trục tuyến đườnggiao thông bởi hệ thống tường rào bao quanh cơng trình, có một cổng chính và 1 cổngphụ tạo điều kiện cho việc ra vào của sinh viên. Nhà bảo vệ được bố trí bên cạnh cổngchính để dễ quản lý và hướng dẫn việc ra vào.1.4.2. Giải pháp mặt bằngMặt bằng cơng trình hình chữ nhật với kích thước là 62,4x15,7 m. Mặt bằng cơngtrình đơn giản. Giải pháp thiết kế mặt bằng như vậy là thích hợp với kết cấu nhà caotầng. Vì đây là tiêu chí quan trọng trong giải pháp kết cấu nhằm tránh được những bấtlợi do biến dạng xoắn cũng như giảm bớt độ lệch tâm của cơng trình mà trong tínhtốn cấu tạo khơng dễ khắc phục được.Ngồi ra, giải pháp mặt bằng của cơng trình cịn thỏa mãn những u cầu theo cácTiêu chuẩn, Quy chuẩn, Quy phạm hiện hành của Nhà nước về việc thiết kế côngSVTH : Lê Phước MãnGVHD : Ths. Trịnh Quang Thịnh – Ts Phạm Mỹ2 Đề tài: Kí túc xá sinh viên Đà Nẵngtrình xây dựng. Mặt bằng cơng trình được thiết kế phù hợp với công năng của mộtkhối nhà ở.Hệ thống giao thông chính của cơng trình được tập trung ở các vị trí biên của cơngtrình, hệ thống giao thơng đứng là thang máy được bố trí tạị vị trí biên giữa của nhà,kết hợp với cầu thang bộ được bố trí hai đầu nhà và biên giữa nhà thuận lợi và dễ dàngcho việc sử dụng, đồng thời vẫn đảm bảo khơng gian giữa nhà thơng thống, đáp ứngđược khả năng thốt người khi có sự cố với bán kính hoạt động phù hợp với yêu cầukiến trúc.Mỗi phòng đều bố trí phịng vệ sinh riêng, cửa sổ đảm bảo thơng thống cho từngphịng.1.4.3. Giải pháp mặt đứngCơng trình nằm trong khơng gian thống mát, góc nhìn rộng ở các phía. Với chiềucao 40,2 m cơng trình đã là một điểm nhấn mạnh trong quần thể kiến trúc khu dân cưxung quanh.Mặt đứng cơng trình được thiết kế hiện đại, kết hợp các cửa sổ với những ơ cửakính và ban cơng được làm từ thép.Các mảng kính và cửa đi, cửa sổ sử dụng khung PVC gia cường bằng lõi thép màutrắng, phần kính sử dụng kính phản quang, cách âm, cách nhiệt.1.4.4. Giải pháp mặt cắtMặt cắt cơng trình dựa trên cơ sở mặt đứng và mặt bằng đã thiết kế, thể hiện mốiliên hệ bên trong cơng trình theo phương đứng giữa các tầng, thể hiện sơ đồ kết cấu.1.5. Giải pháp kết cấu1.5.1. Đặc điểm thiết kế kết cấu nhà cao tầngTải trọng ngang là tải trọng chủ yếu ảnh hưởng rất lớn đến việc thiết kế kết cấu.Càng lên cao tải trọng ngang càng lớn dẫn đến chuyển vị ngang lớn, do đó yêu cầu kếtcấu phải đủ độ lớn để giảm bớt chuyển vị ngang.Công trình phải có độ bền vững lớn, xây dựng hệ kết cấu có bậc siêu tĩnh càng caocàng tốt.Giảm trọng lượng bản thân của kết cấu sẽ giảm được biên độ dao dộng, hạn chếđược tác động của tải trọng ngang, đồng thời giảm được tải trrọng đứng trruyền xuốngmóng.1.5.2. Lựa chọn vật liệuLựa chọn vật liệu cho cơng trình, đăc biệt là vật liệu kết cấu theo các tiêu chí:+ Sử dụng vật liệu có cường độ cao, trọng lượng nhỏ[ vật liệu nhẹ] để xâydựng cơng trình. Cơng việc này nhằm giảm giá trị của hệ lực quán tính sinhra khi cơng trình dao động, nhưng vẫn đạt hiệu quả cao nhất về khả năngchịu lực của tiết diện.SVTH : Lê Phước MãnGVHD : Ths. Trịnh Quang Thịnh – Ts Phạm Mỹ3 Đề tài: Kí túc xá sinh viên Đà Nẵng+ Sử dụng vật liệu có tính biến dạng lớn nhằm tăng cường khả năng phân tánnăng lượng khi cơng trình dao động.+ Sử dụng vật liệu có khả năng chịu mỏi lớn để chịu tốt các tải trọng lặp, đổichiều.+ Vật liệ kết cấu có hình dáng đồng nhất, đẳng hướng nhằm hạn chế sự táchthớ làm giảm tiết diện kết cấu khi chịu tải trọng lặp.Căn cứ vào các tiêu chí trên thì việc chọn thép làm vật liệu kết cấu cho cơng trìnhcao tầng là hồn tồn hợp lý. Cơng trình bằng thép hoặc các kim loại khác có ưu điểmlà độ bền tốt, giới hạn đàn hồi và miền chảy dẻo lớn nên cơng trình nhẹ nhàng đặc biệtlà tính dẻo lớn, do đó cơng trình khó bị sụp đổ hồn tồn khi có chấn động địa chấnxảy ra.Tuy nhiên, nó cũng có những nhược điểm sau:+ Nếu dùng kết cấu thép cho nhà cao tầng thì việc đảm bảo thi cơng tốt các mốinối là rất khó khăn.+ Giá thành cơng trình bằng thép thường cao mà chi phí cho việc bảo quản cấukiện khi cơng trình đi vào sử dụng là rất tốn kém, đặc biệt với mơi trường khíhậu Việt Nam.+ Cơng trình bằng thép kém bền với nhiệt độ, khi xảy ra hoả hoạn hoặc cháy nổthì cơng trình bằng thép rất dễ chảy dẻo dẫn đến sụp đổ do thép có nhiệt độnóng chảy thấp. Khoảng 6000C là kết cấu thép bị chảy dẻo.+ Kết cấu nhà cao tầng bằng thép chỉ thực sự phát huy hiệu quả khi cần khônggian sử dụng lớn, chiều cao nhà lớn [nhà siêu cao tầng], hoặc đối với các kếtcấu nhịp lớn như nhà thi đấu, mái sân vận động, nhà hát, viện bảo tàng [nhómcác cơng trình cơng cộng]…So với thép thì kết cấu bằng bê tơng cốt thép khơng làm cho cơng trình có được cácđặc điểm dùng cho cơng trình cao tầng, trọng lượng bản thân lớn, cơng trình nặng nềhơn dẫn đến kết cấu móng phải lớn. Tuy nhiên, kết cấu bê tông cốt thép khắc phụcđược một số nhược điểm của kết cấu thép: như thi công đơn giản hơn, vật liệu rẻ hơn,bền với mơi trường và nhiệt độ, ngồi ra nó tận dụng được tính chịu nén rất tốt của bêtơng và tính chịu kéo của cốt thép bằng cách đặt nó vào vùng kéo của cốt thép.Nhận xét: từ những phân tích trên, ta lựa chọn bê tơng cốt thép là vật liệu cho kếtcấu cơng trình.1.5.3. Lựa chọn hệ kết cấu chịu lực chínhTrong thiết kế và xây dựng nhà cao tầng, việc lựa chọn hệ kết cấu chịu lực hợp líphụ thuộc vào nhiều yếu tố như chiều cao, các điều kiện địa chất thủy văn, bản đồSVTH : Lê Phước MãnGVHD : Ths. Trịnh Quang Thịnh – Ts Phạm Mỹ4 Đề tài: Kí túc xá sinh viên Đà Nẵngphân vùng động đất khu vực hoặc toàn lãnh thổ đất nước và các giải pháp kiến trúccơng trình, trong đó yếu tố được xem xét chính đó là cơng năng của tịa nhà.Cơng năng chính của cơng trình thiết kế dùng để ở, nhà có mặt bằng hình chữ nhậtchạy dài, bước cột theo phương dọc nhà 5,2m, mặt bằng kiến trúc ở các tầng giốngnhau, các phòng được ngăn cách nhau bởi các tường, cột và tường được bố trí liên tụctrên các tầng. Nhà cao 11 tầng với tổng chiều cao 40,2m ; hình khối của cả nhà cânđối, đơn điệu và liên tục, theo dọc chiều cao nhà thì độ cứng khơng thay đổi.Nhận xét : từ những đặc điểm trên ta lựa chọn hệ thuần khung làm hệ kết cấu chịulực chính cho nhà.1.5.4. Lựa chọn hệ kết cấu sànSàn tầng là kết cấu chịu lực theo phương ngang có tác dụng:+ Trực tiếp nhận tải trọng đứng rồi truyền cho kết cấu theo phương đứng chịu,mặc khác đảm nhận vai trò phân phối tải trọng ngang cho hệ khung chịu.+ Liên kết các kết cấu thẳng đứng chịu lực để tạo thành hệ không gian từ đóđảm bảo ổn định cục bộ cho riêng hệ khung, đồng thời đảm bảo ổn định tổngthể cho toàn nhà.Việc lựa chọn giải pháp kết cấu sàn hợp lí là việc làm rất quan trọng, quyết địnhtính kinh tế của cơng trình. Theo thống kê thì khối lượng bê tơng sàn có thể chiếm 3040% khối lượng bê tơng của cơng trình và trọng lượng bê tơng sàn trở thành một loạitải trọng tĩnh chính. Cơng trình càng cao, tải trọng này tích lũy xuống các cột tầngdưới và móng càng lớn, làm tăng chi phí móng, cột, tăng tải trọng ngang do động đất.Vì vậy cần ưu tiên lựa chọn các giải pháp sàn nhẹ để giảm trọng lượng.Từ những phân tích trên có hai phương án sàn có thể lựa chọn phù hợp với nhữngyêu cầu kiến trúc đã nêu ra ở phía trên như sau:1.5.4.1. Hệ sàn panen lắp ghépKhi khẩu độ panen [bước khung] bố trí đều đặn, lớn trên 4m thì sàn panen sẽ là giảipháp kinh tế hơn hẳn sàn toàn khối nhờ chi phí thấp, khơng tốn cốt pha sàn, thi cơngnhanh, thích hợp với các cơng trình như: trường học, kí túc xá, trụ sở làm việc…Tuynhiên đối với những loại nhà có mặt bằng bố trí phức tạp như chung cư thì dùng panenkhó tổ chức thi cơng hơn nhiều, cấu tạo kết cấu phức tạp. Mặt khác, dùng sàn lắp ghépthì độ cứng tổng thể của nhà giảm so với nhà tồn khối.1.5.4.2. Hệ sàn tồn khối có sườnĐây là loại sàn dùng phổ biến nhất hiện nay, thích hợp cho cơng tác thi cơng tồnkhối tồn cơng trình. Thường sử dụng loại sàn này dưới hai hình thức :SVTH : Lê Phước MãnGVHD : Ths. Trịnh Quang Thịnh – Ts Phạm Mỹ5 Đề tài: Kí túc xá sinh viên Đà Nẵng❖ Khơng có dầm phụ : hệ kết cấu chỉ bố trí các dầm qua cột, khơng có các dầmphụ.Trong trường hợp các bước khung nhỏ [ từ 3-4,2m] thì chiều dày sàn lấy 810cm, khá phù hợp giữa các chỉ số về độ bền và biến dạng.Với xu hướng thiết kế kiến trúc khơng gian lớn, kích thước lưới cột 6,0x6,0mcho đến 9,0x9,0m như hiện nay thì chiều dày sàn khá lớn và bị khống chế bởiđiều kiện về biến dạng. Chiều dày sàn lớn sẽ làm tăng chi phí bê tơng, chi phíthép, tăng tải trọng. Phương án này thường khơng kinh tế nhưng thi cơng thuậntiện, có thể khơng cần trần nên vẫn được dùng khá nhiều trong thực tế.❖ Bố trí thêm dầm phụ : ngồi các dầm qua cột cịn bố trí thêm hệ dầm phụ đểphân nhỏ ô sàn, đỡ tường.Phương án này sẽ cho chiều dày sàn nhỏ, giảm chi phí về vật liệu nhưng làmtăng chi phí cốt pha, khi cần thiết phải làm trần để đáp ứng yêu cầu của kiếntrúc.Trong nhà cao tầng, sàn các tầng ngoài khả năng chịu uốn do tải trọng thẳng đứngcịn phải có độ cứng lớn để không bị biến dạng trong mặt phẳng khi truyền tải trọngngang vào cột, vách, lõi nên còn gọi là những sàn cứng [tầm cứng].Bê tông là vật liệu đàn hồi - dẻo, nên có khả năng phân phối lại nội lực trong các kếtcấu, sử dụng rất hiệu quả khi chịu tải trọng lặp lại [động đất, gió bão]. Bê tơng có tínhliền khối cao [khi dùng cơng nghệ đổ liền khối] giúp cho các bộ phận kết cấu của ngôinhà liên kết lại thành một hệ chịu lực theo các phương tác động của tải trọng. Do đóvới hệ kết cấu khung nhà cao tầng việc thi cơng tồn khối có ý nghĩa rất lớn.Nhận xét : qua những phân tích, đánh giá trên ta lựa chọn hệ khung bê tơng cốt théptồn khối làm hệ kết cấu chịu lực chính cho nhà, kết hợp với hệ sàn tồn khối có sườnkhơng có dầm phụ.1.5.5. Bố trí khe biến dạngĐể giảm nội lực do biến dạng của cơng trình, người ta chia chia cắt cơng trình theochiều dài và chiều rộng bằng các khe biến dạng.Theo TCXDVN 356 – 2005 mục 4.2.14 bảng 5 thì khoảng cách lớn nhất giữa cáckhe co giãn nhiệt trong nhà nhiều tầng bê tơng cốt thép tồn khối là 40m. Cơng trìnhvới kích thước mặt bằng 62,4x15,7m ta cần bố trí khe nhiệt độ để giảm nội lực do sựthay đổi nhiệt độ và co ngót của bê tơng.Hệ kết cấu chịu lực chính của nhà là hệ khung nên cấu tạo khe nhiệt độ bằng cáchbố trí cột kép và dầm kép hai bên tại vị trí trục 5 và 5’,bề rộng khe nhiệt độ là 30mm.SVTH : Lê Phước MãnGVHD : Ths. Trịnh Quang Thịnh – Ts Phạm Mỹ6 Đề tài: Kí túc xá sinh viên Đà Nẵng1.6. Giải pháp kỹ thuật1.6.1. Hệ thống chiếu sáng và thơng gióTồn bộ nhà được chiếu sáng bằng ánh sáng tự nhiên với hệ thống cửa sổ xungquanh cơng trình tiếp xúc trực tiếp với khơng khí bên ngồi. Ngồi ra, cịn có bố trí hệthống ban cơng để góp phần đảm bảo chiếu sáng tự nhiên cũng như góp phần tạo thêmthơng thống cho các phịng.Ở các vị trí khơng đủ ánh sáng tự nhiên thì ta lắp đặt thêm đèn để chiếu sáng nhântạo các sảnh hành lang và các khu vệ sinh, các lối đi lên xuống cầu thang.1.6.2. Hệ thống điệnNguồn điện được cung cấp cho cơng trình phần lớn là từ trạm cấp điện của nhà máythông qua trạm biến thế riêng. Ngoài ra cần phải chuẩn bị một máy phát điện riêng chocơng trình phịng khi điện lưới có sự cố. Điện cấp cho cơng trình chủ yếu để chiếusáng và dùng cho máy vi tính.1.6.3. Hệ thống cấp thốt nước1.6.3.1. Hệ thống cấp nướcCơng trình sử dụng nguồn nước máy. Nguồn nước được lấy từ hệ thống cấp nướccủa thành phố dẫn vào bể chứa nước. Từ đó nước được dẫn đến các tầng của cơngtrình bằng các đường ống dẫn nước chính. Các đường ống đứng qua các tầng đều đượcđi ngầm trong các hộp, gen kỹ thuật.1.6.3.2. Hệ thống thoát nướcNước mưa: nước mưa từ mái theo đường ống dẫn xuống hố ga. Từ đây, nguồn nướcđược hệ thống mương và cống nối vào mạng thoát nước của thành phố.Nước sinh hoạt: nước từ các khu vệ sinh theo các đường ống của hộp kĩ thuật vệsinh xuống và đưa qua bể xử lý tự hoại, hầm lắng lọc. Sau khi xử lý, nước thải đượcdẫn ra hệ thống thoát nước của thành phố.1.6.4. Hệ thống phòng cháy ,chữa cháyLối ra của các phòng đều dẫn đến cầu thang rất nhanh thuận tiện cho việc thoátngười khi xảy ra sự cố. Với cầu thang bộ và cầu thang máy được bố trí trên hành langđảm bảo thốt hiểm khi có sự cố xảy ra.Ở các tầng bố trí các bình chữa cháy dọc khu vực hành lang.1.7. Các chỉ tiêu kinh tế - kỹ thuật1.7.1. Hệ số mật độ xây dựng [Ko]Theo tiêu chuẩn TCXDVN 323-2004 :mật độ xây dựng là tỉ số của diện tích xâydựng cơng trình trên diện tích lơ đất [%] :Ko =SVTH : Lê Phước MãnSXD2939, 04100% == 24,56%SLD11964GVHD : Ths. Trịnh Quang Thịnh – Ts Phạm Mỹ7

Video liên quan

Chủ Đề