Laugh nghĩa là gì
Laugh có nghĩa là cười, những thành ngữ với Laugh cũng rất thú vị. Chúng ta cùng tìm hiểu nhé! 1. Just for laughs: vui thôi Ví dụ: I’m sorry, I have no mean to scare you, it’ just for laughs. Tớ xin lỗi, tớ không định làm cậu sợ, chỉ trêu vui thôi. 2. That’s a laugh!: thật nực cười Ví dụ: He told that he said lies to people to protect us, that’s a laugh! Anh ta nói rằng anh ấy nói dối mọi người để bảo vệ chúng tôi, thật là nực cười. 3. Laugh out loud – LOL /Rolling on the floor laughing out loud: cười ầm lên / cười lăn cười bò Ví dụ: I laugh out loud when I saw him wearing those red shoes. Tôi cười phá lên khi nhìn thấy anh ấy đi đôi giày đỏ đó. 4. It’s no laughing matter: chả có gì đáng cười cả. Ví dụ: It’s no laughing matter here, our sale is going down. Chả có gì đáng cười ở đây cả, doanh số của chúng ta đang giảm. 5. To say with a laugh: vừa nói vừa cười Ví dụ: She brought me a cup of coffee and said with a laugh. Cô ấy đem cho tôi một tách và phê và vừa cười vừa nói. 6. To laugh at somebody: cười nhạo ai đó Ví dụ: They laugh at me when I told them a bout the doomsday. Họ cười nhạo tôi khi tôi nói với họ về ngày tận thế. 7. To laugh off something: cười trừ, cười cho qua chuyện Ví dụ: They told much rumor about Sarah but she only laughed off all that. Người ta đồn đại rất nhiều về Sarah nhưng cô ấy chỉ cười trừ. 8. To break into a laugh: cười phá lên Ví dụ: When my wife saw me wearing that shirt, she broke into a laugh. Khi vợ tôi thấy tôi mặc cái áo đó, cô ấy phá lên cười. 9. To laugh in one’s face (one’s = my, your, his, her, their) : cười vào mặt ai Ví dụ: Don’t go out with that dirty hair because people will laugh in your face. Đừng có ra ngoài với cái đầu bẩn như thế, mọi người sẽ cười vào mặt con đó. 10. To laugh someone out of something: làm cho ai đó phải ra khỏi vị trí nào đó bằng cách cười nhạo họ Ví dụ: The citizens laughed the speaker out of the hall. Người phát biểu phải rời khỏi hội trường vì bị mọi người cười nhạo. 11. To laugh up one’s sleeve: cười thầm Ví dụ: Jane looked very serious, but I knew she was laughing up her sleeve. Jane trông rất nghiêm trọng, nhưng tôi biết cô ta đang cười thầm. 12. To force a laugh: cười gượng Ví dụ: He forced a laugh when she was telling a funny story. Anh ấy cố cười khi cô ấy đang kể chuyện cười. 13. To laugh at danger: xem thường nguy hiểm Ví dụ: He always laugh at danger. He drove motorbike from Ha Noi to Lao Cai without wearing helmet. Anh ấy hay xem thường nguy hiểm. Anh ta lái xe máy từ Hà Nội lên Lào Cai mà không mang theo mũ bảo hiểm. 14. To laugh at one’s creditor: xù nợ ai đó Ví dụ: He lent me 3 million Dong but he laughed at my creditor. Anh ta vay tôi ba triệu đồng nhưng xù rồi. 15. Laugh like a drain: cười nắc nẻ. Ví dụ: I told her what had happened and she laughed like a drain. Tôi kể cho cô ấy nghe chuyện đã xảy ra và cô ấy cười như nắc nẻ. Thuần Thanh Xem thêm
Laugh nghĩa là gì?(Ảnh minh họa) Có thể nói từ “Laugh” là một từ rất thông dụng thường thấy ở trong các bộ phim, truyện, ảnh,...và được hiểu với nghĩa là cười. Tuy nhiên đó chỉ là một phần ý nghĩa của từ “ Laugh”. Theo từ điển Cambridge, “Laugh” còn có nghĩa chi tiết hơn như là như là cười thành tiếng, tiếng cười, một hoạt động thú vị và buồn cười hoặc là người hài hước. Nó có cách phát âm là:
Để có thể nắm được cách phát âm một cách chính xác và hiệu quả các bạn có thể tham khảo các video luyện nói nhé. Dạng thì tiếp diễn và quá khứ của “Laugh” : Laughing và Laughed Cấu trúc và cách dùng Laugh1. Khi “Laugh” là một nội động từ dùng để miêu ta hành động cười trong khi tạo ra âm thanh bằng giọng nói của bạn cho thấy bạn nghĩ rằng điều gì đó vui nhộn hoặc bạn đang hạnh phúc (Cười thành tiếng). Cấu trúc : S + laugh + Adv(trạng từ) Ví dụ:
(Ảnh minh họa) 2. Khi “Laugh” là một danh từ đếm được mang nghĩa là tiếng cười , một hoạt động thú vị hoặc một người hài hước. Cấu trúc: S + V( động từ)+ Adj(tính từ) + Laugh + Adv. Ví dụ:
3. Một số Idioms với từ “Laugh”
Một số cụm từ liên quan(Ảnh minh họa) Burst into a laugh: Bật cười, cười phá lên Laugh at: Cười nhạo, cười một cách coi thường Laugh down: Cười át đi gì đó Laugh in one's sleeve: Cười thầm Trên đây là toàn kiến thức chi tiết về “Laugh” trong tiếng anh bao gồm ví dụ và những tự vựng siêu hot mà chúng mình đã tổng hợp được. Hi vọng Studytienganh.vn đã giúp bạn bổ sung thêm kiến thức về Tiếng Anh và mong rằng những kiến thức này sẽ giúp ích trên con đường học tiếng Anh của bạn. Chúc các bạn học Tiếng Anh thật thành công nha ! |