Ma trận và de kiểm tra Công nghệ 6 học kì 2

Bộ đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm học 2020 – 2021 gồm 3 đề thi, có cả bảng ma trận và hướng dẫn chấm kèm theo, giúp thầy cô giáo dễ dàng ra đề thi học kỳ 2 cho học sinh của mình.

Đồng thời đây cũng chính là tài liệu tham khảo hữu ích, giúp các em học sinh lớp 6 ôn thi, luyện giải đề, rồi so sánh đáp án thuận tiện hơn.. Đề thi được biên soạn bám sát với chương trình học của môn Công nghệ lớp 6 nên các em hoàn toàn yên tâm. Ngoài ra, thầy cô và các em còn có thể tham khảo thêm đề thi môn Ngữ văn, môn Toán.

HƯƠNG PHỞ GÀ ZALO 0985364288

  • Ma trận đề kiểm tra học kì 2 môn Công nghệ năm 2021
  • Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2020 – 2021
  • Hướng dẫn chấm đề thi môn Công nghệ lớp 6

Ma trận đề kiểm tra học kì 2 môn Công nghệ năm 2021

Cấp độ
Tên chủ đề
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cấp độ thấp Vận dụng cấp độ cao Cộng
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL

Chủ đề 1

Chương 3:

Nấu ăn gia đình

Số tiết :23

4 nhóm dinh dưỡng, biện pháp phòng ngừa ngộ độc thức ăn

quy trình tổ chức bữa ăn

4 nhóm dinh dưỡng, biện pháp phòng ngừa ngộ độc thức ăn

Nguyên tắc tổ chức bữa ăn

Nguyên tắc tổ chức bữa ăn và quy trình tổ chức bữa ăn

Số câu

Số điểm

Tỉ lệ %

2

1

10%

3

1.5

15%

2

2

20%

2

3

30%

9

7.5

75%

Chủ đề 2

Chương 4

Chi tiêu gia đình

Số tiết : 7

Thu nhập gđ

Thu chi trong gia đình

Số câu

Số điểm

Tỉ lệ %

1

1

10%

1

1.5

15%

2

2.5đ

25%

T. số câu

T. số điểm

Tỉ l

3

2

20%

6

5

50%

2

3

30%

11

10đ

100%

Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2020 – 2021

SỞ GD-ĐT………..

TRƯỜNG……….. 

ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ IINĂM HỌC: 2020-2021Môn: CÔNG NGHỆ 6
Thời gian làm bài: 45 phút

A TRẮC NGHIỆM: Mỗi ý trả lời đúng 0.5 đ.

Câu 1. Thu nhập của gia đình là tổng các khoản thu bằng …………………và ……………………… do các thành viên trong gia đình tạo ra

A. Hiện vật B. TiềnC. Tiền, hiện vật

D. Tiền trợ cấp xã hội,

Đề thi học kì 2 Công nghệ lớp 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống năm học 2021-2022

Đề thi học kì 2 Công nghệ lớp 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống năm học 2021-2022, bao gồm đề thi có kèm theo cả đáp án và ma trận để học sinh ôn tập, rèn luyện kiến thức nhằm đạt kết quả tốt nhất giữa HK2. Đề được thiết kế phù hợp với chương trình môn Công nghệ lớp 6, bộ sách KNTT và phù hợp với năng lực của học sinh trung học cơ sở. Mời các em tham khảo nhầm ôn luyện đạt kết quả cao nhất trong bài kiểm tra sắp tới. 1. Ma trận đề thi học kì 2 Công nghệ lớp 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống Cấp độTên Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Vận dụng Vận dụng cao TN TL TN TL TN TL TN

TL

1. Khái quát về đồ dùng điện trong gia đình

– Biết được thông số kĩ thuật trên đồ dùng điện, công dụng của bộ phận điều khiển, đồ dùng điện.

– Phân biệt được các đồ dùng điện trong gia đình.
– Đề xuất một số biện pháp [việc làm] cụ thể để tiết kiệm điện năng cho gia đình.

Số câu Số điểm

Tỉ lệ %

3 1,5đ

15%

1 0,5đ

5%

1 2đ

20%

5 4đ

40%

2. Đèn điện

– Kể tên được các bộ phận chính của bóng đèn huỳnh quang.

– Giải thích ý nghĩa các số liệu.

Số câu Số điểm

Tỉ lệ %

1/2 1đ

10%

1/2 1đ

10%

1 2đ

20%

2. Nồi cơm điện

– Biết được các bước nấu cơm điện.

– Hiểu được nguyên lí làm việc của nồi cơm điện.
– Trình bày cách lựa chọn và một số lưu ý khi sử dụng nồi cơm điện.

Số câu Số điểm

Tỉ lệ %

1 0,5đ

5%

1 0,5đ

5%

1 2 đ

20%

3 3đ

30%

3. Bếp hồng ngoại

– Biết được các bước sử dụng, thông số kĩ thuật bếp hồng ngoại

Số câu Số điểm

Tỉ lệ %

2 1đ

10%

2 1đ

10%

Tổng số câu Tổng số điểm

Tỷ lệ: 100%

6

30%

1/2

10%

1
0,5đ

5%

1

20%

1
0,5đ

5%

3/2

30%

11
10đ

100%

2. Đề thi học kì 2 Công nghệ lớp 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
TRƯỜNG THCS…………. TỔ: KHOA HỌC TỰ NHIÊN

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 Năm học: 2021 – 2022Môn: Công nghệ 6Thời gian: 45 phút

A. Trắc nghiệm [4 điểm]: Chọn chữ cái đứng trước đáp án đúng và ghi lại vào bài làm. Câu 1: Đáp án nào sau đây không phải đồ dùng điện phổ biến trong gia đình? A. Quạt hơi nước, máy hút bụi, nồi áp suất.B. Bếp hồng ngoại, tivi, bàn là.C. Nồi cơm điện, ấm siêu tốc, bếp từ.D. Máy phát điện, đèn pin, remote. Câu 2: Trong nguyên lí làm việc của nồi cơm điện: khi cơm cạn nước, bộ phận điều khiển sẽ làm giảm nhiệt độ của bộ phận nào để nồi chuyển sang chế độ giữ ấm? A. Nồi nấu.B. Bộ phận sinh nhiệt.C. Thân nồi.D. Nguồn điện. Câu 3: Cần làm gì trong bước chuẩn bị của nấu cơm bằng nồi cơm điện? A. Vo gạoB. Điều chỉnh lượng nước cho đủC. Lau khô mặt ngoài nồi nấuD. Cả 3 đáp án trên Câu 4: Các thông số kĩ thuật trên đồ dùng điện có vai trò gì? A. Giúp lựa chọn đồ điện phù hợp.B. Giúp sử dụng đúng yêu cầu kĩ thuật.C. Cả A và B đều đúng.D. Cả A và B đều sai. Câu 5: Sử dụng bếp hồng ngoại theo mấy bước? A. 1B. 2C. 3D. 4 Câu 6: Công dụng của bộ phận điều khiển là: A. Bật chế độ nấuB. Tắt chế độ nấuC. Chọn chế độ nấuD. Cả 3 đáp án trên Câu 7: Trên bếp điện hồng ngoại có ghi: 220V/ 2000W. Em hãy cho biết ý nghĩa của số liệu 2000W? A. Cường độ dòng điện.B. Công suất định mức.C. Điện áp định mức.D. Diện tích mặt bếp. Câu 8: Công dụng của ấm đun nước là: A. Đun sôi nướcB. Tạo ánh sángC. Làm mátD. Chế biến thực phẩm B. Tự luận [6 điểm]: Câu 9 [2 điểm]: Em hãy đề xuất một số biện pháp [việc làm] cụ thể để tiết kiệm điện năng cho gia đình. Câu 10 [2 điểm]: a] Em hãy kể tên các bộ phận chính của bóng đèn huỳnh quang? b] Trên bóng đèn huỳnh quang có ghi 220V/36W, em hãy giải thích ý nghĩa các số liệu đó? Câu 11 [2 điểm]: Trình bày cách lựa chọn và một số lưu ý khi sử dụng nồi cơm điện. 3. Đáp án đề thi học kì 2 Công nghệ lớp 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống

A.Trắc nghiệm: [4 điểm]. [ Mỗi câu đúng được 0,5 điểm]

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

Đáp án

D

B

D

C

C

D

B

A

B. Tự luận: [6 điểm]
Câu 9. [2 điểm]: Một số biện pháp tiết kiệm điện cho gia đình:

– Sử dụng các thiết bị điện tiết kiệm điện như bóng đèn LED, các đồ điện có gắn nhãn năng lượng tiết kiệm điện. – Giảm sử dụng điện trong giờ cao điểm. – Lựa chọn các thiết bị tiết kiệm điện.

– Tắt các dụng cụ điện khi không sử dụng.

0,5 0,5 0,5

0,5

Câu 10. [2 điểm].
* Đèn huỳnh quang có 2 bộ phận chính:

– Ống thủy tinh [có phủ lớp bột huỳnh quang ] .
– Hai điện cực.

0,5
0,5

* Giải thích ý nghĩa các thông số ghi trên bóng đèn huỳnh quang

– 220V: Điện áp định mức.
– 36W: Công suất định mức.

0,5
0,5

Câu 11. [2 điểm]
a] Việc lựa chọn nồi cơm điện cần chú ý đến các thông số kĩ thuật.

– Các đại lượng điện định mức [điện áp định mức, công suất định mức]. – Dung tích nồi. – Các chức năng của nồi.

– Phù hợp với điều kiện thực tế của gia đình.

0,25 0,25 0,25

0,25

b] Một số lưu ý khi sử dụng nồi cơm điện

– Đặt nồi cơm điện ở nơi khô ráo, thoáng mát. – Không dùng tay, vật dụng khác để che hoặc tiếp xúc trực tiếp với van thoát hơi hơi của nồi cơm điện khi nồi đang nấu. – Không dùng các vật cứng, nhọn chà sát, lau chùi bên trong nồi nấu.

– Không nấu quá lượng gạo quy định so với dung tích của nồi nấu.

0,25

0,25 0,25

0,25

Mời các bạn tham khảo thêm các thông tin hữu ích khác trên chuyên mục Tài liệu của Thư Viện Hỏi Đáp

#Đề #thi #học #kì #Công #nghệ #lớp #sách #Kết #nối #tri #thức #với #cuộc #sống #năm #học

Video liên quan

Chủ Đề