mormonisms là gì - Nghĩa của từ mormonisms

mormonisms có nghĩa là

97% người dân ở Utah.

.003% người ở bất cứ nơi nào khác.

Những người thực sự thực sự tốt đẹp, sống sạch sẽ, những người tin rằng một số thứ khá kỳ lạ.

Thí dụ

"Vâng, tôi thường cố gắng trở nên tốt, nhưng tôi không Mặc Môn" "

mormonisms có nghĩa là

Thuật ngữ tiếng lóng được sử dụng để giới thiệu cho các thành viên của LDS Tôn giáo.

Thí dụ

"Vâng, tôi thường cố gắng trở nên tốt, nhưng tôi không Mặc Môn" "

mormonisms có nghĩa là

Thuật ngữ tiếng lóng được sử dụng để giới thiệu cho các thành viên của LDS Tôn giáo.

Thí dụ

"Vâng, tôi thường cố gắng trở nên tốt, nhưng tôi không Mặc Môn" "

mormonisms có nghĩa là

Thuật ngữ tiếng lóng được sử dụng để giới thiệu cho các thành viên của LDS Tôn giáo.

Thí dụ

"Vâng, tôi thường cố gắng trở nên tốt, nhưng tôi không Mặc Môn" " Thuật ngữ tiếng lóng được sử dụng để giới thiệu cho các thành viên của LDS Tôn giáo. Tôi đã cho người tốt bụng những người truyền giáo Mormon cookie, và sau đó bảo họ đi xa. Một anh chàng mặc một bộ đồ và cà vạt trên một chiếc xe đạp thường đi cùng với một anh chàng khác trong bộ đồ và buộc trên một chiếc xe đạp đều mặc những chiếc ba lô màu vàng chứa đầy bia gốcGreen Jello. Nhìn! Mormons! Mọi người sóng! Một tôn giáo rằng, nếu bạn nói với nhân chứng của Đức Giê -hô -va bạn là một phần của, họ sẽ ngay lập tức rời đi. Điều ngược lại là đúng với lại sinh ra. "Xin chào, tôi muốn bạn có cuốn sách nhỏ về tôn giáo của chúng tôi: Nhân Chứng Giê -hô -va."

mormonisms có nghĩa là

Members of the Church of Jesus Christ of Latter Day Saints [LDS] a Christian religion based on both the Bible and the Book of Mormon. Members try to be honest, chaste, respectful, kind etc. They avoid using profane language, using alcohol/tobacco/drugs, having sexual relations outside of marriage etc.

Thí dụ

"Chà, tôi là người Mặc Môn"

mormonisms có nghĩa là

someone who likes sherbet in Sprite

Thí dụ

"Vâng, tạm biệt!"

mormonisms có nghĩa là

A portmanteau of 'Mormon' and 'phonics' - A peculiar language for a peculiar people.

Thí dụ

"Làm việc mọi lúc!"

mormonisms có nghĩa là

. Các thành viên cố gắng trung thực, khinh, tôn trọng, tốt bụng, v.v. Họ tránh sử dụng ngôn ngữ tục tĩu, sử dụng rượu/thuốc lá/thuốc, có quan hệ tình dục ngoài hôn nhân, v.v.

Thí dụ

Nieghbors của tôi là Mặc Môn và họ đi nhà thờ mỗi Chủ nhật. Ai đó thích Sherbet trong Sprite Nếu bạn thích Sherbet trong Sprite, Nhận xét "Tôi là người Mặc Môn!"

mormonisms có nghĩa là

Một portmanteau của 'Mặc Môn' và 'Phonics' - một đặc biệt ngôn ngữ cho một người đặc biệt.

Thí dụ

Napoleon Dynamite nói hoàn hảo Mặc Môn.

mormonisms có nghĩa là

Tôn giáo mà mọi người yêu lộn xộn với tôi là một phần của. Bạn cùng lớp: Vợ của bạn thế nào, Mormon?

Thí dụ

Tôi: Tôi 14! Hành động của việc được Mormon hóa i.e. Để trở thành Mormon Mặc Môn hóa là một mối đe dọa rất thật ở Utah; Nó giết chết hàng ngàn mỗi năm.

Chủ Đề