Một số bài tập hạch toán bán hàng hóa
DO hạmh teáo hæol tờo nhe thge phƶơol pháp në nhai thƶỐolxuyëo, tàoh thuẵ ltlt thge phƶơol pháp nhầu trỮ;Bæi 1; 1/ @ua hæol ohẠp nhe, nhôol ohẠp nhe. @ua 2 tầo hæol hýa A, liá `ua bae lờ` thuẵ 226.666 đ/nl ” ZAT16%, mhƶa thaoh teáo. Mhi phà vẠo mhuyọo thaoh teáo bằol tạ` ứol2.666.666đ. 76% hæol về ohẠp nhe, 76% mhuyọo báo thẽol mhe nhámhhæol B. B thaoh teáo bằol TLOH.Báo thẽol; Oẵu nhámh hæol mhầp ohẠo `ua; :=2 Oẵu hæol đaol lổi báo; 17< Oử TN 17:1; 1.666 x 266.666 0 266tr Oử TN 1==; 26tr Mý TN ==1; 226tr Oử TN :=2; 266tr Oử TN 1==; 26tr Mý TN ==1; 226tr Mhi phà vẠo mhuyọo; Oử TN 17:1; 1.666.666 Oử TN :=2; 1.666.666Mý TN 141; 2.666.666Deaoh thu; Oử TN 112; Tỗol nhámh hæol thaoh teáoMý TN 711; Liá báoMý TN ===1; thuẵ LTLT đẬu ra 2/ @ua hæol hýa bae bã đàoh nè` tàoh riëol @ua 1.666 sp, liá `ua mhƶa ZAT 16% 76.666đ/ sp. Bae bã đàohnè` tàoh riëol 2.666đ/mái/]V. Mhƶa thaoh teáo, hæoh ohẠp nhe đỬ.Bae bã đàoh nè` tàoh riëol; 17= Oử TN 17:1; 76tr Oử TN 1==; 7tr Mý TN ==1; 77tr Oử TN 17=; 2tr Mý TN ==1; \=/ @ua hæol phát sioh mhi phà @ua `ột cô hæol ohẠp nhe, liá `ua bae lờ` mậ thuẵ LTLT 16% cæ\==6.666.666 mhƶa trậ tiềo mhe olƶỐi báo, mhi phà vẠo mhuyọo bốm dổ hæol về nhe trậ bằol tiềo `Ẽt lờ` mý mậ thuẵ LTLT 16% cæ 1=.<76.666 Oử TN 17:1; =66.666.666 Oử TN 1==; =6.666.666Mý TN ==1; ==6.666.666 Oử TN 17:1; 1=.<76.666/1.1 0 12.766.666 Oử TN 1==; 1.276.666Mý TN 111; 1=.<76.666 4/ @ua hæol mhƶa mý hýa đơo, ohẠp nhe thge liá tạ` tàoh @ua 2 tầo hæol hýa A, hæol đí về ohƶol đẵo muối tháol mhƶa mý hýađơo. Hạmh teáo treol mám trƶỐol hửp sau;a. Liá tạ` tàoh 266.666 đ/nl b. Liá tạ` tàoh 186.666 đ/nlm. Liá tạ` tàoh 2=6.666 đ/nlQua tháol sau đí ohẠo đƶửm hýa đơo mý liá `ua mhƶa thuẵ 266.666đ/nl, ZAT 16% - mhƶa thaoh teáo tiềo hæol.a/ Oử TN 17:1; 2.666 x 266.666Mý TN ==1; 2.666 x 266.666Nhi hýa đơo về; Oử TN 1==; 2.666 x 26.666Mý TN ==1; b/ Oử TN 17:1; 2.666 x 186.666Mý TN ==1; 2.666 x 186.666Hýa đơo về; Oử TN 17:1; 2.666 x 26.666 Oử TN 1==; 2.666. x 26.666Mý TN ==1; 5m/ Oử TN 17:1; 2.666 x 2=6.666Mý TN ==1; 2.666 x 2=6.666 Chú ý: Đề bài chỉ ghi là thanh toán, không ghi rõ thanh toán bằng gì, có thể ghi TM hoặc TGNH đều được (4) Nợ TK Hàng hóa đang đi đường: 500 x 57 = 28.500 Nợ TK Thuế GTGT đkt: 2.850 Có TK Phải trả người bán: 31.350 Phần 2
Giải Phần 1 Giả định: Giá bán và Giá vốn của đề bài là đơn giá. (1a) Nợ TK Giá vốn hàng bán: 11.500 x 45 = 517.500 Có TK Hàng hóa: 517.500 (1b) Nợ TK TGNH: 990.000 Có TK Doanh thu BH và CCDV: 20.000 x 45 = 900.000 Có TK Thuế GTGT phải nộp: 90.000 (2a) Nợ TK Giá vốn hàng bán: 9.400 x 20 = 188.000 Có TK Hàng hóa: 188.000 (2b) Nợ TK TGNH: 352.000 Có TK Doanh thu BH và CCDV: 16.000 x 20 = 320.000 Có TK Thuế GTGT phải nộp: 32.000 (3a) Nợ TK Giá vốn hàng bán: 14.100 x 15 = 211.500 Có TK Hàng hóa: 211.500 (3b) Nợ TK TGNH: 412.500 Có TK Doanh thu BH và CCDV: 25.000 x 15 = 375.000 Có TK Thuế GTGT phải nộp: 37.500 (4) Nợ TK Chi phí tài chính: 10.140 Có TK TGNH: 10.140 (5) Nợ TK CP BH: 20.686 Nợ TK CP QLDN: 28.153 Có TK TM: 48.839 (6) Kết chuyển chi phí: Nợ TK Xác định KQKD: 975.979 Có TK Giá vốn hàng bán: 517.500 + 188.000 + 211.500 = 917.000 Có TK CP BH: 20.686 Có TK CP QLDN: 28.153 Có TK CP Tài chính: 10.140 (7) Kết chuyển doanh thu Nợ TK Doanh thu BH và CCDV: 900.000 + 320.000 + 375.000 = 1.595.000 Có TK XĐKQKD: 1.595.000 (8) Kết chuyển lãi Nợ TK XĐKQKD: 1.595.000 - 975.979 = 619.021 Có TK Lợi nhuận chưa phân phối: 619.021 Phần 2 Báo cáo kết quả kinh doanh của Công ty Hoa Lan Tháng 10 năm 2018 Đvt: 1.000đ Chỉ tiêu Số tiền 1. Doanh thu bán hàng 1.595.000 2. Các khoản giảm trừ 0 3. Doanh thu thuần từ bán hàng 1.595.000 4. Giá vốn hàng bán 917.000 5. Lợi nhuận gộp 678.000 6. Doanh thu tài chính 0 7. Chi phí tài chính 10.140 8. Chi phí bán hàng 20.686 9. Chi phí QLDN 28.153 10. Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh 619.021 11. Thu nhập khác 0 12. Chi phí khác 0 13. Lợi nhuận khác 0 14. Lợi nhuận kế toán trước thuế 619.021 Câu 12: Phần 2
Chú ý: Số dư còn lại của Thuế GTGT phải nộp được thể hiện trên Bảng cân đối kế toán
Phần 2 Định khoản: (1a) Nợ TK Giá vốn hàng bán: 488.000 Có TK Hàng hóa: 488.000 (1b) Nợ TK Phải thu khách hàng: 616.000 Có TK Doanh thu BH và CCDV: 400 x 1.400 = 560.000 Có TK Thuế GTGT phải nộp: 56.000 (1c) Nợ TK Chi phí bán hàng: 1.200 Nợ TK Thuế GTGT đkt: 120 Có TK TM: 1.320 (2a) Nợ TK Giá vốn hàng bán: 549.000 Có TK Hàng hóa: 549.000 (2b) Nợ TK TGNH: 683.100 Có TK Doanh thu BH và CCDV: 450 x 1.380 = 621.000 Có TK Thuế GTGT phải nộp: 62.100 (2c) Nợ TK Chi phí tài chính: 683.100 x 1% = 6.831 Có TK TM: 6.831 (3a) Nợ TK Hàng hóa: 800 x 1.220 = 976.000 Nợ TK Thuế GTGT đkt: 97.600 Có TK TGNH: 1.065.011,2 Có TK Doanh thu tài chính: 1.073.600 x 0,8% = 8.588,8 Phản ánh vào tài khoản các bạn tham khảo youtube của chị Nguyễn Ngọc Linh có hướng dẫn chi tiết Câu 14: Giải Đvt: 1000đ 1. a) Nợ TK Giá vốn hàng bán: 600.000 Có TK Hàng hóa: 600.000
Chỉ tiêu Thành tiền 1. Doanh thu bán hàng và CCDV 900.000 2. Các khoản giảm trừ DT 3.000 3. doanh thu thuần về bán hàng và CCDV 897.000 4. Giá vốn hàng bán 718.000 5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và CCDV 179.000 6. DT hoạt động TC 5.000 7. CPTC 9.000 8. Chi phí bán hàng 20.000 9. Chi phí QLDN 47.000 10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh 108.000 11. Thu nhập khác 10.000 12. Chi phí khác 0 13. lợi nhuận khác 10.000 14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế 118.000 Câu 16: Chỉ tiêu Thành tiền 1. Doanh thu bán hàng và CCDV 753.500 2. Các khoản giảm trừ DT 25.560 3. Doanh thu thuần về bán hàng và CCDV 727.940 4. Giá vốn hàng bán 515.000 5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và CCDV 212.940 6. DT hoạt động TC 30600 7. CPTC 0 8. Chi phí bán hàng 19.500 9. Chi phí QLDN 28.500 10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh 195.540 11. Thu nhập khác 0 12. Chi phí khác 0 13. Lợi nhuận khác 0 14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế 195.540 Câu 17 Bảng kê về tình hình bán hàng của Công ty bánh ngọt LeeTee tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ trong tháng 5/N như sau: |