Naughty nghĩa là gì

naughty

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: naughty


Phát âm : /nɔ:ti/

Your browser does not support the audio element.

+ tính từ

  • hư, hư đốn, nghịch ngợm
    • a naughty boy
      thằng bé hư
  • thô tục, tục tĩu, nhảm
    • naughty words
      những lời nói tục tĩu
    • naughty books
      sách nhảm

Từ liên quan

  • Từ đồng nghĩa:
    blue gamy gamey juicy racy risque spicy

Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "naughty"

  • Những từ phát âm/đánh vần giống như "naughty":
    nasty naught naughty night nighty nougat nought
  • Những từ có chứa "naughty" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
    phải gió khí gió khéo khỉ

Lượt xem: 780

Tiếng AnhSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /ˈnɔ.ti/

Hoa Kỳ[ˈnɔ.ti]

Tính từSửa đổi

naughty /ˈnɔ.ti/

  1. Hư, hư đốn, nghịch ngợm. a naughty boy — thằng bé hư
  2. Thô tục, tục tĩu, nhảm. naughty words — những lời nói tục tĩu naughty books — sách nhảm

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]

Từ ngữ luôn biến đổi nghĩa theo thời gian. Bạn có thể ngạc nhiên nếu biết unique trước đây được dùng với nghĩa "rất bất thường" thay vì "có một không hai" như hiện nay.Nhà ngôn ngữ học lịch sửAnne Curzan có cái nhìn sâu hơn về hiện tượng này và chia sẻ một số từ tiếng Anh từng được dùng với nghĩa hoàn toàn khác.

1. Nice: Từ này từng được hiểu là ngớ ngẩn, ngu ngốc, đơn giản, trong khi ngày nay người ta dùng nó như một lời khen [đẹp, tốt, tử tế].

2. Silly: Từ "ngớ ngẩn" lại có bước chuyển đổi ngược lại. Ban đầu, silly dùng để chỉ những thứ có giá trị hoặc nhiều phước lành, dần dần bị biến nghĩa thành yếu ớt hoặc dễ tổn thương. Cả hai nghĩa này đều không liên quan đến nghĩa hiện tại.

3. Awful:Từ "kinh khủng" từng có nghĩa đáng kinh ngạc, và đó là lý do ta có cách diễn đạt "the awful majesty of God".

4. Myriad:Khoảng 600 năm trước, nếu bạn có "myriads of thing", từ myriad không có nghĩa là vô số như bây giờ mà nó chỉ một con số cụ thể là 10.000.

5. Naughty: Ngày xưa, nếu ai đó nói với bạn "you are naughty", có nghĩa là bạn chẳng có gì cả [naught]. Dần dần, naughty biến nghĩa thành xấu xa, vô đạo đức. Cho đến ngày nay, từ này có nghĩa là ngỗ nghịch, chỉ việc cư xử không hay.

6. Bachelor: Trước khi có nghĩa là cử nhân, bachelor từng được hiểu là hiệp sĩ.

7. Flirt: Khoảng 500 năm trước đây, flirt không được hiểu là tán tỉnh mà có nghĩa là tạo chuyển động nhanh hoặc giật. Hiện tại, flirt liên quan đến vui đùa với cảm xúc người khác, cũng có thể liên quan nghĩa cổ bởi bạn sẽ thấy trái tim mình đập mạnh trong quá trình này.

8. Guy:Nguồn gốc của từ này là một nhân vật tên Guy Fawkes, kẻ muốn cho nổ tung Nghị viện vào năm 1605 nhưng bất thành. Người ta từng đốt hình nộm của hắn, một “Guy Fawkes”, do đó “guy” chỉ một nhân vật đáng sợ. Sau này, người Mỹ dùng từ guy để chỉ đàn ông nói chung.

9. Hussy: Nghĩa xảo trá, trắc nết của hussycó nguồn gốc từ housewife.từng dùng để chỉ tình nhân thay vì chỉ người phụ nữ hư hỏng như hiện nay.

10. Meat: Bạn đã bao giờ thắc mắc về cách diễn đạt“meat and drink”? Nó xuất phát từ nghĩa cổ củameat, chỉ thực phẩm có dạng rắn nói chung, không chỉ là thịt động vật. Từ này đối nghĩa với đồ uống [drink].

Phiêu Linh [theo Ted]

>>10 điều có thể bạn chưa biết về tiếng Anh
>>Ý nghĩa của thành ngữ tiếng Anh về đồ ăn

1. You, naughty girl.

Cậu, cô gái hư đốn

2. That sounded naughty.

Nghe thô tục quá nhỉ.

3. Randy professor, naughty student.

Giáo sư dâm đãng và sinh viên hư hỏng.

4. No more naughty schoolgirl.

Không còn chuyện nữ sinh hư hỏng nữa.

5. He's self centered and naughty...

Nó chỉ biết chú ý đến bản thân và kiêu căng...

6. If he's naughty, he'll blame himself.

Nếu nó hư, thì tự mình thôi.

7. It's less naughty than it sounds.

Thật ra nó không hư đốn như là nghe vậy đâu.

8. Marginal for the naughty list,'93.

Sém nữa là vào danh sách Trẻ Hư năm 1993.

9. We have the naughty and nice list.

Chúng ta còn có cả danh sách trẻ hư và trẻ ngoan.

10. Well, he is on the naughty list.

Ông ấy có tên trong danh sách hư hỗn đấy.

11. Who touched you in the naughty place?

Người sờ mó cậu hả?

12. And I'm after someone on my naughty list.

Và tôi đang truy đuổi một kẻ trong danh sách bé hư của tôi.

13. Basil tells me you've been a naughty girl.

Ta đã được báo trước rằng cháu là một cô gái hư hỏng.

14. "'... towards thy foe, who, being naughty in my sight...

" về phía kẻ thù, những kẻ hư đốn dưới mắt ta,

15. When she is released, she is playful, sometimes naughty.

Khi không đeo thì nó chơi đùa, đôi khi còn nghịch ngợm nữa.

16. "Naughty By Nature Look Back on 20 Years of 'O.P.P.'".

“Thu Thủy "rủ rê" nhạc sĩ Lương Bằng Quang trở lại V-Pop sau 10 năm gác mic”.

17. Why don't you just go and make a naughty list?

Tại sao ông không đi mà viết bản danh sách trẻ hư?

18. Well, if your name's on the Naughty List you don't get Christmas.

Well, nếu người nào có tên trong Sổ Bé Hư, người đó sẽ không bao giờ có giáng sinh.

19. He thought I was being naughty, making excuses for not studying.

Ông ấy nghĩ Thầy kiếm cớ để không phải học và hay quậy phá.

20. If I promise not to be a naughty boy, how about dinner?

Nếu tôi hứa không phải là một cậu bé hư hỏng, cô có đi ăn tối với tôi không?

21. " I wish that you would spank my naughty bottom like mummy did. "

" Em ước gì được anh đét vô cái mông hư hỏng như mẹ vẫn thường làm. "

22. As I told you once before, Mr. Potter naughty children deserve to be punished.

Như tôi đã từng bảo với trò, trò Potter à những đứa phá phách phải bị trừng trị.

23. Now which one of you naughty children been messing with the Shadow Man?

Đứa trẻ nghịch ngợm nào đã trót dính líu tới gã Hắc ám thế?

24. Why are you playing this game of Iight and.... shade with me you naughty girl?

Sao lại chơi trò này giữa ban ngày. ra đây với anh đi cô bé nghịch ngợm?

25. Therefore, I took it upon myself to carefully place it where naughty, little fingers could not pry.

Bởi vậy, anh đã lấy và đích thân giấu nó ở nơi những ngón tay nhỏ bé hư hỏng của em không thể chạm tới.

26. I want to touch your big, fat noodle...'cause I want to have naughty intercourse with you.

Em muốn chạm đến cái to lớn, mập mạp của anh... vì em muốn làm tình với anh.

27. It was run by the great and powerful parents, and the people were helpless and hopeless naughty children.

Nó được coi sóc bởi bậc cha mẹ quyền năng vĩ đại, và con người là những đứa trẻ nghịch ngợm hết thuốc chữa.

28. You can play whatever character you want, so long as that character is the stuff of naughty brats'nightmares.

Cô có thể diễn bất cứ vai nào cô muốn với điều kiện vai đó phải là trò chơi của ác mộng Ba bị Quái thai kinh dị.

Video liên quan

Chủ Đề