- New Words [a]
- New Words [b]
- Listening
- Grammar [a]
- Grammar [b]
- Writing
New Words [a]
a. Label the pictures.
[Điền vào các bức tranh.]
watch TV play badminton make a pizza |
make a cake watch a movie go to the beach |
have a party play video games go to the mall |
have a barbecue go swimming go shopping |
Phương pháp giải:
- watch TV: xem TV
- make a cake: làm bánh
- have a party: tổ chức tiệc
- have a barbecue: tổ chức tiệc nướng
- play badminton: chơi cầu lông
- watch a movie: xem phim
- play video games: chơi game
- go swimming: đi bơi
- make a pizza: làm bánh pizza
- go to the beach: đi biển
- go to the mall: đi trung tâm thương mại
- go shopping: đi mua sắm
Lời giải chi tiết:
1. go shopping |
2. watch a movie |
3. have a barbecue |
4. make a pizza |
5. go swimming |
6. play badminton |
7. go to the beach |
8. watch TV |
9. go to the mall |
10. have a party |
11. play video games |
12. make a cake |
New Words [b]
b. Fill in the blanks using the phrases in Task a.
[Điền vào chỗ trống bằng cách sử dụng các cụm từ trong bài tập a]
1. I want to go shopping to buy some winter clothes.
2. Let's . I want to go shopping and there's a great restaurant there, too.
3. It's a beautiful day! Let's
4. She's going to .It's going to have cheese and tomato on it.
5. Let's at the movie theater.
6. I usually with my friends at school. I can hit the shuttlecock really hard.
7. My sister and I always after dinner. We really like cartoons.
8. I like to with my friends. My mom only lets me play after I finish my homework.
9. I have milk, flour, eggs, and sugar. Let's
10. He's going to for his birthday. I need to get him a gift.
11. I's a lovely day. Let's in the garden. It will be delicious!
12. I like to at the beach when it's sunny.
Lời giải chi tiết:
1. I want to go shopping to buy some winter clothes.
[Tôi muốn đi mua sắm để mua một vài bộ quần áo mùa đông.]
2. Let's go to the mall. I want to go shopping and there's a great restaurant there, too.
[Hãy đi đến trung tâm mua sắm. Tôi muốn đi mua sắm và có một nhà hàng tuyệt vời ở đó.]
3. It's a beautiful day! Let's go to the beachand swim in the sea.
[Hôm naylà một ngày đẹp trời! Hãy đi đến bãi biển và bơi trong biển nhé.]
4. She's going to make a pizza.It's going to have cheese and tomato on it.
[Cô ấy sẽ làm một chiếc bánh pizza. Nó sẽ có phô mai và cà chua ở phía trên.]
5. Let's watch a movie at the movie theater.
[Hãy xem một bộ phim ở rạp chiếu phim.]
6. I usually play badminton with my friends at school. I can hit the shuttlecock really hard.
[Tôi thường chơi cầu lông với bạn bè của tôi ở trường. Tôi có thể đánh quả cầu rất khó.]
7. My sister and I always watch TV after dinner. We really like cartoons.
[Tôi và chị gái tôi luôn xem TV sau bữa tối. Chúng tôi thực sự thích phim hoạt hình.]
8. I like to play video games with my friends. My mom only lets me play after I finish my homework.
[Tôi thích chơi trò chơi điện tử với bạn bè của tôi. Mẹ tôi chỉ cho tôi chơi sau khi tôi hoàn thành bài tập về nhà.]
9. I have milk, flour, eggs, and sugar. Let's make a cake.
[Tôi có sữa, bột mì, trứng và đường. Hãy làm một chiếc bánh.]
10. He's going to have a party for his birthday. I need to get him a gift.
[Anh ấy sắp tổ chức một bữa tiệc cho sinh nhật của mình. Tôi cần lấy cho anh ấy một món quà.]
11. It's a lovely day. Let's have a barbecue in the garden. It will be delicious!
[Đó là một ngày đáng yêu Hãy tổ chức tiệc nướng trong vườn. Nó sẽ ngon!]
12. I like to go swimming at the beach when it's sunny.
[Tôi thích đi bơi ở bãi biển khi trời nắng.]
Listening
Listen and fill in the blanks.
[Nghe và điền vào chỗ trống.]
1. May isn't doing anything this weekend.
2. Ryan is calling May to ask if she wants to come to his .
3. At three o'clock they're making .
4. May's family are going to theon Sunday.
5. They're going to have afor lunch.
Phương pháp giải:
Bài nghe:
May: Hello.
Ryan: Hello is that may?
May: Yeah.
Ryan: Hi im Ryan are you doing anything this weekend?
May: No,why?
Ryan: I'm having a party on Saturday afternoon. Everybody is coming. Do you wanna come?
May: Sure. What time?
Ryan: At 3 o'clock we are making pizza first.
May: Great.
Ryan: Turn after making a pizza for watching a movie.
May: That's some fun. Hey, my family is going to the beach on Sunday. Do you wanna come?
Ryan: Sounds good.
May: We're going by car at eleven then we're having a barbecue on the beach for lunch.
Ryan: Really? That sounds great!
May: Yeah. So see you on Saturday.
Ryan: Okay, see you.
Tạm dịch:
May: Xin chào.
Ryan: Xin chào là có thể?
May: Vâng.
Ryan: Xin chào, tôi là Ryan, bạn có làm gì vào cuối tuần này không?
May: Không, sao thế?
Ryan: Tôi đang tổ chức một bữa tiệc vào chiều thứ bảy. Mọi người đang đến. Bạn muốn tới không?
May: Chắc chắn. Mấy giờ?
Ryan: Lúc 3 giờ, chúng tôi sẽ làm bánh pizza trước tiên.
May: Tuyệt vời.
Ryan: Rẽ sau khi làm bánh pizza để xem phim.
May: Đó là một số niềm vui. Này gia đình tôi sẽ đi biển vào chủ nhật. Bạn muốn tới không?
Ryan: Cũng tốt.
May: Chúng tôi sẽ đi bằng ô tô lúc 11 giờ sau đó chúng tôi sẽ tổ chức tiệc nướng trên bãi biển cho bữa trưa.
Ryan: Thật không? Nghe tuyệt đấy!
Có thể: Vâng. vậy hẹn gặp bạn vào thứ 7.
Ryan: Được rồi, hẹn gặp lại.
Lời giải chi tiết:
2. party |
3. pizzas |
4. beach |
5. barbecue |
1. May isn't doing anything this weekend.
[Có thể không làm gì vào cuối tuần này.]
2. Ryan is calling May to ask if she wants to come to his party.
[Ryan đang gọi cho May để hỏi cô ấy có muốn đến bữa tiệc của anh ấy không.]
3. At three o'clock they're making pizzas.
[Vào lúc ba giờ, họ đang làm pizza.]
4. May's family are going to the beach on Sunday.
[Gia đình May sẽ đi biển vào Chủ nhật.]
5. They're going to have a barbecue for lunch.
[Họ sẽ ăn tiệc nướng vào bữa trưa.]
Grammar [a]
a. Write the -ing form of the verbs.
[Viết dưới dạng -ing của các động từ.]
1. go -> going
2. swim
3. play
4. have
5. eat
6. watch
7. make
8. study
9. do
10. visit
Lời giải chi tiết:
2. swimming |
3. playing |
4. having |
5. eating |
6. watching |
7. making |
8. studying |
9. doing |
10. visiting |
Grammar [b]
Read the sentences. Circle the correct answers.
[Đọc các câu. Khoanh vào đáp án đúng.]
1. What are you doing ?
A. last night
B. on Saturday
C. yesterday
2. I'm shopping with my dad. Do you want to come?
A. go
B. going
C. went
3. Sorry, I can't. I'm badminton with my brother.
A. playing
B. play
C. plays
4. about Sunday?
A. Who
B. What
C. When
5. I'm .Why?
A. favorite
B. tall
C. free
6. I'm a barbecue. Do you want to come?
A. having
B. have
C. has
7. . See you on Sunday.
A. Here you are
B. See you tomorrow
C. Sure
Lời giải chi tiết:
2. B |
3. A |
4. B |
5. C |
6. A |
7. C |
1. B
What are you doing on Saturday?
[Bạn định làm gì vào thứ Bảy?]
2. B
I'mgoingshopping with my dad. Do you want to come?
[Mình định đi mua sắm với bố. Bạn cũng đến nhé?]
3. A
Sorry, I can't. I'mplayingbadminton with my brother.
[Rất tiếc, tôi đang chơi cầu lông với anh trai rồi.]
4. B
Whatabout Sunday?
[Còn Chủ nhật thì sao?]
5. C
I'mfree.Why?
[Mình rảnh. Sao thế?]
6. A
I'mhavinga barbecue. Do you want to come?
[Mình định tổ chức tiệc nướng ngoài trời. Bạn cũng đến nhé?]
7. C
Sure. See you on Sunday.
[Chắc chắn rồi. Hẹn gặp bạn vào Chủ nhật nhé.]
Writing
Give your own ideas. Write full sentences.
[Đưa ra ý tưởng của riêng bạn. Viết câu hoàn chỉnh.]
1. What are you doing after school?
I'm
2. What are you doing on the weekend?
I'm
Lời giải chi tiết:
1. What are you doing after school?
[Bạn định làm gì sau giờ học?]
I'm going shopping with my mom.
[Tôi định đi mua sắm với mẹ.]
2. What are you doing on the weekend?
[Bạn định làm gì vào cuối tuần?]
I'm playing badminton with my brother.
[Tôi định chơi cầu lông với anh trai tôi.]