Nghề chọn người tiếng Anh là gì
Lựa chọn nghề nghiệp là một trong những quyết định khó khăn nhất trong cuộc sống của chúng ta. Không phải ai cũng được theo đuổi nghề mà mình yêu thích, và mỗi quyết định nghề nghiệp đưa ra đều rất khó khăn. Hãy cùng Aroma tham khảo bài luận tiếng anh về nghề nghiệp sau đây nhé !!! Show
Bài luận tiếng anh về lựa chọn nghề nghiệp !!
Everyone always has expectation to be rich or to have his or her own company. Some people dream of becoming leaders, politicians and famous stars. There are others who are interested in becoming poets, writers and novelists while most of us generally have a desire of becoming engineers, doctors and scientists of great repute. Mọi người luôn mong muốn trở nên giàu có hoặc có công ty riêng của họ. Một số người mơ ước trở thành nhà lãnh đạo, chính trị gia và các ngôi sao nổi tiếng. Có những người khác quan tâm đến việc trở thành các nhà thơ, nhà văn và tiểu thuyết gia, trong khi hầu hết chúng ta đều mong muốn trở thành kỹ sư, bác sĩ và nhà khoa học có uy tín. It is not easy to choose a career that is suitable or relevant to your major today. Hundreds of students are leaving schools and universities every year to seek employment in the various professions, though employment opportunities are not increasing proportionately. As a result, the rate of unemployment is increasing rapidly every year. Thật không dễ dàng để chọn một nghề phù hợp hoặc có liên quan đến ngành học của bạn ngày nay. Hàng trăm sinh viên ra trường hàng năm để tìm kiếm việc làm trong các ngành nghề khác nhau, mặc dù cơ hội việc làm không tăng theo tỷ lệ. Do đó, tỷ lệ thất nghiệp đang gia tăng nhanh chóng hàng năm.Before graduating from school or university, you may have many plans and be confident that choosing a career will not be difficult. However, after graduation, you will find that there are others with better qualifications waiting to enter the same position. It means that the job which you are willing to follow, could be taken by others. In reality, many employees are working in the fields that are not actually relevant to his or her major in schools. Trước khi tốt nghiệp, bạn có thể có nhiều kế hoạch và tự tin rằng lựa chọn nghề nghiệp sẽ không khó. Tuy nhiên, sau khi tốt nghiệp, bạn sẽ thấy rằng có những người khác có trình độ tốt hơn cũng đang chờ đợi để xin vào cùng một vị trí. Nó có nghĩa là công việc mà bạn sẵn sàng theo đuổi, có thể bị chiếm bởi những người khác. Trên thực tế, nhiều nhân viên đang làm việc trong các lĩnh vực không thực sự phù hợp với chuyên ngành của mình.In conclusion, I believe that the dream of becoming a mill-owner or a multimillionaire can become true or turn out to be nothing. However, following a career sometimes is just a life of simplicity and goodness devoted to the service of humanity. Before any decisions to career, you should remember that: “the motto of this life is ‘simple living and high satisfaction”. Tóm lại, tôi tin tưởng rằng ước mơ trở thành chủ nhà máy hoặc một triệu phú có thể trở thành sự thật hoặc sẽ tan biến . Tuy nhiên, theo đuổi một ngành nghề đôi khi chỉ đơn giản là một cuộc sống giản đơn và đóng góp sự tốt đẹp cho cộng đồng chung. Do đó, trước bất kỳ quyết định nào về nghề nghiệp, bạn nên nhớ rằng: “Phương châm của cuộc sống này là: cuộc sống giản đơn và sự hài lòng cao”.
Trong tiếng Anh giao tiếp thông dụng thường ngày, những chủ đề giao tiếp về công việc, việc làm thường xuyên được diễn ra. Để khi gặp vào tình thế ai đó hỏi chúng ta về nghề nghiệp của bản thân, gia đình, bạn bè mà chúng ta có vốn từ để trả lời tránh trường hợp ngớ người ra không biết dùng từ nào phù hợp. Thì bài viết hôm nay sẽ giúp bạn học thuộc những từ vựng tiếng anh chủ đề nghề nghiệp dễ nhớ nhất nhé! Học ngay thôi nào Tổng hợp các từ vựng tiếng anh chủ đề nghề nghiệp theo từng lĩnh vựcTừ vựng tiếng anh về các ngành nghề y tế, chăm sóc sức khỏe
Xem thêm Từ vựng tiếng Anh chủ đề quần áo Từ vựng về các ngành nghề kinh doanh
Từ vựng tiếng anh về lĩnh vực Công nghệ thông tin
Từ vựng tiếng anh về ngành nghề Xây dựng
Từ vựng tiếng anh về các lĩnh vực bán lẻ
Từ vựng tiếng anh về ngành nghề Du lịch, Khách sạn
Từ vựng tiếng anh về những người làm nghệ thuật
Từ vựng tiếng anh về ngành nghề giao thông vận tải
Từ vựng tiếng anh về những ngành nghề an ninh, trật tự
Từ vựng tiếng anh về lĩnh vực nhà giáo, giáo dục
Từ vựng tiếng anh chủ đề nghề nghiệp thể thao, giải trí
Từ vựng tiếng anh về nghề nghiệp Khoa học
Từ vựng về một số ngành nghề khác
Xem thêm Các môn học bằng tiếng Anh Cách hỏi – trả lời chủ đề nghề nghiệp trong tiếng AnhCác câu hỏi về nghề nghiệp thường dùngMột số câu hỏi về nghề nghiệp bạn sẽ thường bắt gặp như:
Một số cách trả lời về câu hỏi nghề nghiệpKhi được hỏi về nghề nghiệp, bạn có thể áp dụng các cách trả lời sau:
Cụm từ chỉ về tình trạng công việc hiện tại
– I’m …tôi đang …
– I’m not working at the moment
Tôi vừa bị sa thải – I do some voluntary work – I’m retired: tôi đã nghỉ hưu Mẫu câu giới thiệu nghề nghiệp bản thân bằng tiếng anhI have been working in marketing for the past two years since graduating from National Economics University and I love it. I am currently working as a marketing coordinator at a fashion e-commerce startup and responsible for our social media marketing presence. Previously, I spent a year as an assistant on the Global Marketing team at American Express, which was a great experience. I also volunteered for a number of creative projects outside of my role because I realized I loved the creative side of marketing and wanted to gain some experience. I helped coordinate a few major client marketing events and did copy work for a few email newsletter campaigns. Although I enjoy my job, at this stage of my career I realize that I need to find a company where I see a long career path and I think this position would be a great fit for my skills. my abilities and goals. Tạm dịch: Tôi đã làm việc trong lĩnh vực tiếp thị trong hai năm qua kể từ khi tốt nghiệp Đại học kinh tế quốc dân và tôi yêu thích công việc đó. Tôi hiện đang làm điều phối viên tiếp thị tại một công ty khởi nghiệp thương mại điện tử thời trang và chịu trách nhiệm về sự hiện diện tiếp thị trên mạng xã hội của chúng tôi. Trước đây, tôi đã có một năm làm trợ lý trong nhóm Tiếp thị toàn cầu tại American Express, đó là một trải nghiệm tuyệt vời. Tôi cũng tình nguyện thực hiện một số dự án sáng tạo ngoài vai trò của mình vì tôi nhận ra mình yêu thích khía cạnh sáng tạo của tiếp thị và muốn có được một số kinh nghiệm. Tôi đã giúp điều phối một vài sự kiện tiếp thị khách hàng lớn và làm việc sao chép cho một vài chiến dịch bản tin email. Mặc dù tôi thích công việc của mình, nhưng ở giai đoạn này của sự nghiệp, tôi nhận ra rằng tôi cần tìm một công ty mà tôi nhìn thấy con đường sự nghiệp lâu dài và tôi nghĩ vị trí này sẽ rất phù hợp với kỹ năng và mục tiêu của tôi. Với bài viết trên AMA vừa chia sẻ cho bạn những từ vựng, mẫu câu, cách giới thiệu công việc cơ bản nhất trong tiếng Anh. Hy vọng bạn sẽ có được một bài học về từ vựng tiếng anh chủ đề nghề nghiệp bổ ích và áp dụng vào những mẫu giao tiếp trong đời sống nhé! Chúc bạn thành công!
AMA là thương hiệu vững chắc về đào tạo tiếng Anh theo phong cách Mỹ với mô hình học tập ưu việt và độc quyền, cùng đội ngũ giáo viên bản xứ 100% |