Người khó chịu tiếng anh là gì

English to Vietnamese


English Vietnamese

discomfort

* danh từ
- sự khó ở; sự khó chịu, sự bực bội
- sự không an tâm, sự băn khoăn lo lắng, sự buồn phiền
- sự thiếu tiện nghi, sự bất tiện
* ngoại động từ
- làm khó chịu, làm bực bội
- không an tâm, làm băn khoăn lo lắng, làm buồn phiền


English Vietnamese

discomfort

bực dọc ; chịu có ; chịu ; cảm giác khó chịu ; cảm thấy khó chịu ; gây phiền hà ; khó chịu khi ; khó chịu ; nỗi khó chịu khắp người ; nỗi khó chịu khắp ; phiền muộn ; sự khó chịu ; ta cảm thấy khó chịu ; điều khó chịu ; đề nan giải ;

discomfort

bực dọc ; chịu có ; chịu ; cảm giác khó chịu ; cảm thấy khó chịu ; gây phiền hà ; khó chịu ; phiền muộn ; sự khó chịu ; ta cảm thấy khó chịu ; điều khó chịu ; đề nan giải ;


English English

discomfort; uncomfortableness

the state of being tense and feeling pain

discomfort; irritation; soreness

an uncomfortable feeling of mental painfulness or distress


English Vietnamese

discomfortable

* tính từ
- thiếu tiện nghi, bất tiện

English Word Index:
A . B . C . D . E . F . G . H . I . J . K . L . M . N . O . P . Q . R . S . T . U . V . W . X . Y . Z .

Vietnamese Word Index:
A . B . C . D . E . F . G . H . I . J . K . L . M . N . O . P . Q . R . S . T . U . V . W . X . Y . Z .

Đây là việt phiên dịch tiếng anh. Bạn có thể sử dụng nó miễn phí. Hãy đánh dấu chúng tôi:

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "khó chịu", trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ khó chịu, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ khó chịu trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh

1. Nghe khó chịu thiệt.

That's rather nasty.

2. Bứt rứt, khó chịu.

Restlessness.

3. Cậu là kẻ khó chịu.

You are repugnant.

4. Như vậy thật khó chịu!

It's annoying!

5. Thuốc làm mẹ hơi khó chịu.

The medication makes me ratty.

6. - hết sức bức rức , khó chịu

- extreme irritability

7. Dạ dày em khó chịu quá.

My stomach's upset.

8. Nếu khó chịu quá cứ gọi nhé.

Call if the discomfort's too much.

9. Em đang làm mọi người khó chịu.

You're upsetting the others.

10. con mắt, cái đó cũng khó chịu.

eye thing, which is beastly.

11. Nó làm cho cô khó chịu sao?

Does this make you uncomfortable?

12. Nó cũng làm bụng ông khó chịu à?

Does that give you the rumbly tummy, too?

13. Rất kiêu căng, khó chịu, làm phật ý...

The proudest, the most horrid, disobliging...

14. Đó là 1 trận công thành khó chịu.

It was a bitch of a siege.

15. Xin lỗi, chỉ khâu khiến anh khó chịu

Sorry, the sutures aren't that great.

16. Hơi khó chịu một chút sau ca mổ.

It's just post-op discomfort.

17. * Bứt rứt , khó chịu và dễ cáu gắt

* Restlessness and irritability

18. Tess cứ thấy tôi khó chịu, bực dọc...

Tess watching me scratch and itch.

19. Chuyện đó làm anh khó chịu vậy sao?

Did that annoy you?

20. Anh ta có tỏ vẻ khó chịu ko?

Does he look upset?

21. Lòng con khó chịu; con cảm thấy tổn thương.

My heart is hard; my feelings are hurt.

22. Tôi nên ganh tị hay thấy khó chịu đây?

Should I envy you or be repelled?

23. Thuốc giảm đau làm bụng tôi hơi khó chịu.

Pain pills been messing with my stomach.

24. Thuốc an thần sẽ giải quyết sự khó chịu.

Seditive will help with the discomfort.

25. Gừng cũng chữa khó chịu dạ dày rất tốt .

GINGER is also good for an upset stomach .

26. Sự ầm ĩ của anh khiến em khó chịu?

Is it my loudness that troubles you?

27. - Nước tiểu đục hoặc có mùi hôi khó chịu

- Urine that is cloudy or foul-smelling

28. Cô ta thật khó chịu cứng đầu, dốt nát

She's infuriating and stubborn and narrow-minded.

29. ● Tại sao bạn thấy khó chịu khi bị la rầy?

● Why might you find it hard to accept criticism?

30. Bạn bè cũng đôi khi hơi khó chịu với nhau.

" Friends " might be stretching it a little.

31. Những điều kinh tởm, gây lo lắng và khó chịu.

Nasty, disturbing, uncomfortable things.

32. Có gì đó đang làm ông ta khó chịu đấy.

Something's bothering him.

33. Rượu có tạo ra dư vị khó chịu không mày?

Do alcoholics get hangovers?

34. Hắn theo sát tôi đến nỗi khó chịu quá chừng.

He sticks so close, he's beginning to grow on me.

35. Tôi phải nói đó là thứ làm tôi khó chịu.

This one kind of annoys me, I must say.

36. Vì cô trở nên khó chịu gấp đôi ngày trước.

'Cause you're twice as annoying.

37. Không quá khó chịu và nhẫn tâm như bề ngoài.

Not so tough and grim as you seem.

38. Phương thức siết của Jeremy nghe khó chịu hơn nhiều.

Jeremy's wrangling method sounds way less pleasant.

39. Đối với con trẻ, luật lệ thường gây khó chịu.

For them, restrictions are tiresome.

40. Ở tòa nhà Longworth không khí ngột ngạt khó chịu lắm.

It's gets stuffy over there in the Longworth Building.

41. Và tạo ra dư vị tanh như kim loại khó chịu

And a much less pleasant phenomenon is something called pinenutmouth.

42. b) Bà Sa-ra cảm thấy “khó chịu” vì cớ gì?

(b) Why was Sarah deeply upset?

43. Hay chúng ta cảm thấy bình thường và không khó chịu?

Or are we so desensitized that it does not bother us?

44. Tôi thuộc kiểu da dầu, lúc nào cũng gây khó chịu.

It's really oily, always breaking out.

45. Alex rất khó chịu nhưng cũng đồng ý để nói chuyện.

Alex was irritated but did agree to have a conversation.

46. Stein khó chịu hơn vẻ bề ngoài của ông ấy đấy.

Stein's a lot tougher than he looks.

47. Ảnh, bản in, và một nhân chứng vô cùng khó chịu.

Picture, possible prints and one pissed-off eyewitness.

48. Nhưng chồng cô đã trở nên cộc cằn và khó chịu.

But my husband's become irritable and fussy.

49. Chị khó chịu với cái thái độ dân chơi đó rồi.

I'm getting tired of this little minstrel act.

50. Bé cũng có thể cảm thấy biếng ăn và khó chịu .

Loss of appetite and general malaise may also occur .