Phiếu bài tập Toán lớp 6 tuần 1

Phiếu bài tập theo tuần toán lớp 6,7,8,9. Trong bài viết này xin giới thiệu Phiếu bài tập theo tuần toán lớp 6,7,8,9. Phiếu bài tập theo tuần toán lớp 6,7,8,9 là tài liệu tốt giúp các thầy cô tham khảo trong quá trình dạy học toán lớp 6,7,8,9 . Hãy tải ngay Phiếu bài tập theo tuần toán lớp 6,7,8,9. Giaoanxanh nơi luôn cập nhật các kiến thức mới nhất. Chúc các bạn thành công!!

Chú ý: Do tài liệu trên web đều là sưu tầm từ nhiều nhiều nguồn khác nhau nên không tránh khỏi việc đăng tải nhiều tài liệu mà tác giả không muốn chia sẻ nhưng mình không biết, những ai có tài liệu trên web như vậy thì liên hệ với mình để mình gỡ xuống nhé!

Thầy cô nào có tài liệu tự làm muốn có thêm chút thu nhập nhỏ và chia sẻ tài liệu mình đến mọi người thì liên hệ mình để đưa tài liệu lên tài liệu tính phí, thầy cô nào có thể làm các khóa học về môn toán thì liên hệ với mình để làm các khóa học đưa lên web ạ!

Điện thoại: 039.373.2038 [zalo web cũng số này, các bạn có thể kết bạn, mình sẽ giúp đỡ]

Kênh Youtube: //bitly.com.vn/7tq8dm

Email:

Group Tài liệu toán đặc sắc: //bit.ly/2MtVGKW

Page Tài liệu toán học: //bit.ly/2VbEOwC

Website: //tailieumontoan.com

Tailieumoi.vn xin giới thiệu đến các quý thầy cô, các em học sinh đang trong quá trình ôn tập tài liệu Bài tập cuối tuần Số học Toán lớp 6 tuần 1 có đáp án, tài liệu bao gồm 3 trang, tuyển chọn các bài tập cuối tuần Toán lớp 6,  giúp các em học sinh có thêm tài liệu tham khảo trong quá trình ôn tập, củng cố kiến thức và chuẩn bị cho bài thi môn Toán lớp 6 sắp tới. Chúc các em học sinh ôn tập thật hiệu quả và đạt được kết quả như mong đợi.

Mời các quý thầy cô và các em học sinh cùng tham khảo và tải về chi tiết tài liệu dưới đây:

 Đề luyện cuối tuần Toán lớp 6 - Số học - Tuần 1
TẬP HỢP. TẬP HỢP CÁC SỐ TỰ NHIÊN. GHI SỐ TỰ NHIÊN
ĐỀ 1

Bài 1.

Bằng cách liệt kê các phần tử, hãy viết các tập hợp sau:a] Các số tự nhiên lớn hơn hoặc bằng 5 và nhỏ hơn hoặc bằng 15;b] Các chữ cái trong cụm từ "CHĂM HỌC - CHĂM LÀM".

Bài 2.

Hãy viết các tập hợp sau bằng hai cách:a] Các số tự nhiên lớn hơn 2 và nhỏ hơn 13;b] Các số tự nhiên lớn hơn 4 và nhỏ hơn hoặc bằng 15.

Bài 3. Cho hai tập hợp A = {0 ; 1} và B = {4 ; 6; 8}. Hãy điền kí hiệu , A; l B; 0 A; 4 B.

Bài 4.

Điền vào chỗ trống để mỗi dòng chứa ba số tự nhiên liên tiếp tăng dần:a] .... ; 27 ; …. ;b] 15 ; …. ; …. ;c] 90 ; …. ; 92 ;

d] m + 1 ; ……. ; m + 3 [m

N].

Bài 5. Viết tập hợp bốn số tự nhiên liên tiếp lớn hơn 25 nhưng không vượt quá 31. 

 ĐỀ 2

Bài 1.

Số 400 là số:A. Có số chục là 0;B. Có số đơn vị là 0;C. Có chữ số hàng chục là 0;D. Có chữ số hàng chục là 40.Hãy chọn đáp án đúng.

Bài 2. Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 5 và nhỏ hơn 12 bằng cách liệt kê các
phần tử của tập hợp rồi điền kí hiệu
, thích hợp vào ô vuông:
6
A ; 12 A.

Bài 3.

Hãy viết các tập hợp sau:a] Các tháng [dương lịch] có 31 ngày ;b] Các chữ cái trong cụm từ "RÈN ĐỨC - LUYỆN TÀI";c] Các số tự nhiên lớn hơn 9 và nhỏ hơn 19.

Bài 4.

Tìm số tự nhiên x, biết:a] x < 3;b] 2 < x < 5;c] x là số chẵn sao cho 12 < x < 20;

d] x

N*.

Bài 5.

Tìm các số tự nhiên a và b sao cho:a] 13 < a < b < 16;

b] 13 < a < b < 1

 

Xem thêm

Trang 1

Trang 2

Trang 3

Số học: Phần tử - Tập hợp số tự nhiên

Bài 1. Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử:

  1. Tập hợp các số tự nhiên khác 0 và nhỏ hơn hoặc bằng 27.
  2. Tập hợp các số tự nhiên có hai chữ số và có tận cùng là 5.
  3. Tập hợp các số tự nhiên có hai chữ số, chữ số hàng đơn vị lớn hơn chữ số hàng chục là 1.
  4. Tập hợp các số tự nhiên x thỏa mãn 5-2.x=2 .

Bài 2. Cho A = {2; 4; ...}

  1. Số 2 gọi là số hạng thứ nhất, số 4 là số hạng thứ hai, .... Hỏi số thứ 1005 là số nào?
  2. Tính tổng: S=2+4+…+2014 .

Bài 3. Tìm x, biết:

Bài 4. Cho tập hợp A = {5; 7; 9; 11}, B = {3; 5; 7} và  . Hãy điền dấu thích hợp vào chỗ trống:

11 .... A;      10 ... B;        {5; 7} ... A;   A ... B;           ... B

Hình học: Điểm – đường thẳng

Bài 5. Cho 3 điểm A, B, C. Điểm A nằm trên đường thẳng m và đường thẳng m không đi qua điểm B và điểm C.

  1. Hãy vẽ hình và viết kí hiệu.
  2. Lấy điểm D nằm trên đường thẳng AB.
  3. Hãy vẽ đường thẳng n vừa đi qua điểm B, vừa đi qua điểm C. Hãy kể tên những điểm mà đường thẳng n không đi qua, hãy viết kí hiệu.

Bài 6. Cho đường thẳng a và điểm A thuộc đường thẳng a và điểm B không thuộc đường thẳng a.

  1. Vẽ hình và viết kí hiệu.
  2. Vẽ điểm M thuộc đường thẳng a [M   A].

Vẽ điểm N khác điểm B không thuộc đường thẳng a.

Video liên quan

Chủ Đề