Pinch yourself là gì

Nghĩa của : pinch

Từ điển: Vi-X-2020
Nghĩa phổ biến của pinch
véo (pinch, nip), giử lại (restrain, detain, delay, keep back, pinch, intern), cưỡng đoạt (ravish, raven, pinch), nhéo (pinch), ăn cắp (steal, stolen, thieve, purloin, pocket, pinch), ép lấy (pinch, extort), làm khó chịu (upset, discommend, molest, incommode, pinch), cái nhéo (pinch), cái véo (pinch), sự kềm (pinch), sự kẹp (nip, pinch), một nhúm muối (pinch)

Nghĩa của pinch
động từ
nắm chặt (một cái gì đó, thường là thịt của ai đó) chặt và sắc giữa ngón tay và ngón cái.

It's said that Chicago Bears founder George Halas pinched pennies so tightly that his thumbprint looked like the profile of Abraham Lincoln.

Người ta nói rằng George Halas, người sáng lập Chicago Bears đã nhét từng đồng xu thật chặt đến nỗi dấu vân tay của anh ta trông giống như hồ sơ của Abraham Lincoln.

từ đồng nghĩa: economize (tiết kiệm); scrimp (and save) (keo kiệt (và tiết kiệm)); be sparing (được tiết kiệm); be frugal (hãy tiết kiệm); cut back (cắt lại); tighten one's belt (thắt lưng buộc bụng); retrench (thử lại); be stingy (keo kiệt); be tight ( chặt chẽ );
bắt giữ (ai đó).

Sara brushed some curls from the cherub face and gave her nose a gentle pinch .

Sara chải vài lọn tóc từ khuôn mặt mũm mĩm và đưa lên mũi cô một cái nhéo nhẹ nhàng.

từ đồng nghĩa: tweak (chỉnh); nip (nip); squeeze ( vắt kiệt );
một vụ bắt giữ
Ví dụ cho pinch

And I am not sure I would be swayed by the statement that a suicide bomber suffers no more pain than that of a pinch .

Và tôi không chắc mình sẽ bị ảnh hưởng bởi tuyên bố rằng một kẻ đánh bom tự sát không phải chịu nhiều đau đớn hơn một nhúm.

Từ đồng nghĩa của pinch
động từ
    hurt (tổn thương); steal ( lấy trộm ); economize (tiết kiệm); tweak (chỉnh); top ( hàng đầu ); purloin (purloin); squeeze ( vắt kiệt ); crimp (uốn); vellicate (vellicate);
  • hurt (tổn thương); pain ( đau đớn ); squeeze ( vắt kiệt ); crush ( Người mình thích ); cramp (chuột rút); be uncomfortable (không thoải mái);
  • steal ( lấy trộm ); thieve (ăn trộm); take ( lấy ); snatch (giật); pilfer (ăn cắp vặt); purloin (purloin); loot (cướp bóc); swipe (vuốt); rob (cướp); nab (nab); lift ( thang máy ); liberate (Giải phóng người Viking); borrow ( "vay" ); filch (filch); heist (trộm);
  • economize (tiết kiệm); scrimp (and save) (keo kiệt (và tiết kiệm)); be sparing (được tiết kiệm); be frugal (hãy tiết kiệm); cut back (cắt lại); tighten one's belt (thắt lưng buộc bụng); retrench (thử lại); be stingy (keo kiệt); be tight ( chặt chẽ );
  • tweak (chỉnh); nip (nip); squeeze ( vắt kiệt ); grasp ( sự hiểu biết );
  • top ( hàng đầu );
  • purloin (purloin); nobble (quý tộc); pilfer (ăn cắp vặt); filch (filch); cabbage ( cải bắp ); abstract ( trừu tượng ); swipe (vuốt); hook (móc); lift ( thang máy ); snarf (snarf); sneak (lén lút);
  • squeeze ( vắt kiệt ); twitch (co giật); tweet ( tiếng riu ríu ); nip (nip); twinge (xoắn);
  • crimp (uốn);
  • vellicate (vellicate);
danh từ
    tweak (chỉnh); bit (bit); emergency ( trường hợp khẩn cấp ); touch ( chạm ); apprehension (e ngại); nip (nip);
  • tweak (chỉnh); nip (nip); squeeze ( vắt kiệt );
  • bit (bit); touch ( chạm ); dash (dấu gạch ngang); spot ( nơi ); trace (dấu vết); soupçon (súpçon); speck (đốm); taste ( nếm thử ); smidgen ( một tẹo ); tad (tad);
  • emergency ( trường hợp khẩn cấp ); exigency (cấp cứu);
  • touch ( chạm ); tinge (pha màu); soupcon (súp); jot (ký hiệu); speck (đốm); mite (mạt); hint ( dấu );
  • apprehension (e ngại); collar (cổ áo); arrest (bắt giữ); taking into custody (nhận quyền nuôi con); catch ( nắm lấy );
  • tweak (chỉnh);
  • nip (nip);

Từ điển: Vi-X-2019
Từ điển: Vi-X
/pintʃ/
danh từ
* cái vấu, cái véo, cái kẹp, cái kẹt
Ví dụ :to give someone a pinch
véo ai một cái

* nhúm
Ví dụ :a pinch of salt
một nhúm muối

Ví dụ :a pinch of snuff
một nhúm thuốc hít

* (nghĩa bóng) cảnh o ép, sự giằn vặt, sự dày vò
Ví dụ :the pinch of poverty
cảnh túng đói giày vò

Ví dụ :the pinch of hunger
cơn đói cồn cào

* lúc gay go, lúc bức thiết
Ví dụ :to come to a pinch
đến lúc gay go; đến lúc bức thiết

* (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) sự ăn cắp
* (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) sự bắt, sự tóm cổ
ngoại động từ
* vấu, véo, kẹp, kẹt
* bó chặt, làm đau, làm tức (chân) (giày chật)
Ví dụ :the new shoes pinch me
đôi giày mới bó chặt làm đau chân tôi

* (nghĩa bóng) làm cồn cào (đói), làm tê buốt; làm tái đi (rét)
Ví dụ :to be pinched with cold
rét buốt, tái đi vì rét

Ví dụ :to be pinched with hunger
đói cồn cào

* cưỡng đoạt
Ví dụ :to pinch money from (out of) someone
cưỡng đoạt tiền của ai

* són cho (ai cái gì)
Ví dụ :to pinch someone in (of, for) food
són cho ai một tí đồ ăn

* giục, thúc (ngựa trong cuộc chạy đua)
* (hàng hải) cho (thuyền) đi ngược chiều gió
* (từ lóng) xoáy, ăn cắp
* (từ lóng) bắt, tóm cổ, bỏ vào tù
nội động từ
* bó chặt, làm đau, làm tức (giày chặt)
* keo cú, keo kiệt, vắt cổ chày ra nước
Ví dụ : that is where the shoe pinches
khó khăn là chỗ ấy; rắc rối phiền toái là chỗ ấy

Từ điển: Anh - Anh
pɪntʃ
n.
* act of squeezing between a finger and thumb, tweak
* ache, pain
* little bit, small amount
v.
* squeeze between a finger and thumb
* compress
* economize
* steal, filch

Xem thêm:
pincer attack, pincer movement, pincers, pincers attack, pincers movement, pincette, pinchbeck, pinchers, pincushion, pine, pine-beauty, pine-carpet, pine-cone, pine-marten, pine-needle,

Thành ngữ (idiom) là một khía cạnh khá thú vị trong tiếng Anh nói riêng và nhiều ngôn ngữ trên thế giới nói chung. Khi sử dụng đúng ngữ cảnh, thành ngữ giúp đoạn đối thoại của bạn vừa tự nhiên, vừa giàu màu sắc. Dưới đây, WSE xin giới thiệu đến bạn 10 thành ngữ tiếng Anh rất hay nhưng có thể bạn chưa biết đến.