Semi-retired là gì

SR: Bán nghỉ hưu


SR có nghĩa là gì? SR là viết tắt của Bán nghỉ hưu. Nếu bạn đang truy cập phiên bản không phải tiếng Anh của chúng tôi và muốn xem phiên bản tiếng Anh của Bán nghỉ hưu, vui lòng cuộn xuống dưới cùng và bạn sẽ thấy ý nghĩa của Bán nghỉ hưu trong ngôn ngữ tiếng Anh. Hãy nhớ rằng chữ viết tắt của SR được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp như ngân hàng, máy tính, giáo dục, tài chính, cơ quan và sức khỏe. Ngoài SR, Bán nghỉ hưu có thể ngắn cho các từ viết tắt khác.

semi-retired

From Longman Dictionary of Contemporary Englishsemi-retiredˌsemi-reˈtired British English, semiretired American English /ˌsemirɪˈtaɪəd◂ $ -ˈtaɪrd◂/ adjective someone who is semi-retired continues to work, but not for as many hours as they used to, especially because they are getting older and want time to do other thingsExamples from the Corpussemi-retiredMiddle-aged, semi-retired businessmen in provinces such as Manchester or Leicester seemed particularly susceptible to this.The first 15 houses have been occupied, some by executive families, others by retired and semi-retired owners.Early or semi-retired people or housewives looking for a break often welcome a different four walls and a fresh interest.

nửa hưu trí nghĩa là gì?, nửa hưu trí được viết tắt của từ nào và định nghĩa như thế nào?, Ở đây bạn tìm thấy có 1 định nghĩa hãy thêm 1 ý nghĩa và 1 ví dụ

nửa hưu trí trong tiếng anh là:

semi-retired

Video liên quan

Chủ Đề