Sing dịch ra Tiếng Việt là gì

Tiếng AnhSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /ˈsɪŋ/

Hoa Kỳ[ˈsɪŋ]

Ngoại động từSửa đổi

sing ngoại động từ sang, sung /ˈsɪŋ/

  1. Hát, ca hát. to sing a song hát một bài hát to sing someone to sleep hát ru ngủ ai
  2. Ca ngợi. to sing someone's praises ca ngợi ai, tán dương ai

Chia động từSửa đổi

Nội động từSửa đổi

sing nội động từ /ˈsɪŋ/

  1. Hát, hót. birds are singing chim đang hót
  2. Reo (nước sôi... ); thồi vù vù (gió). the water sings in the kettle nước trong ấm reo (sắp sôi)
  3. Ù (tai).

Thành ngữSửa đổi

  • to sing out: Gọi to, kêu lớn.
  • to sing another song; to sing small: Cụp đuôi, cụt vòi.
  • to sing the New Year in: Hát đón mừng năm mới.
  • to sing the New Year out: Hát tiễn đưa năm cũ.

Chia động từSửa đổi

Danh từSửa đổi

sing /ˈsɪŋ/

  1. Tiếng reo; tiếng vù vù.

Thành ngữSửa đổi

  • the sing of arrows overhead:
    1. Tiếng tên bay vù vù trên đầu.
    2. (Thông tục) Sự hát đồng ca.

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)