So sánh redmi 7 và 8a năm 2024

Full Differences

Change compare mode

Network GSM / HSPA / LTE GSM / CDMA / HSPA / LTE 2G bands GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 - SIM 1 & SIM 2 GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 - SIM 1 & SIM 2 CDMA 800 & TD-SCDMA - China 3G bands HSDPA 850 / 900 / 1900 / 2100 HSDPA 850 / 900 / 1700[AWS] / 1900 / 2100 - Global HSDPA 850 / 900 / 1700[AWS] / 1900 / 2100 - Global HSDPA 850 / 900 / 1900 / 2100 - China 4G bands 1, 2, 3, 4, 5, 7, 8, 20, 38, 40 - Global 1, 2, 3, 4, 5, 7, 8, 20, 38, 40 - Global 1, 3, 5, 8, 40, 41 - India 1, 3, 5, 7, 8, 34, 38, 39, 40, 41 - China 1, 3, 5, 8, 34, 38, 39, 40, 41 - China Speed HSPA, LTE-A HSPA, LTE-A Launch Announced 2019, September 25 2019, March 18 Status Available. Released 2019, September 30 Available. Released 2019, March 20 Body 156.5 x 75.4 x 9.4 mm [6.16 x 2.97 x 0.37 in] 158.7 x 75.6 x 8.5 mm [6.25 x 2.98 x 0.33 in] 3D size compare

Size up

188 g [6.63 oz] 180 g [6.35 oz] Build Glass front [Gorilla Glass 5], plastic back, plastic frame Glass front [Gorilla Glass 5], plastic back, plastic frame SIM Dual SIM [Nano-SIM, dual stand-by] Dual SIM [Nano-SIM, dual stand-by] Water-repellent coating Splash resistant Display Type IPS LCD, 400 nits [typ] IPS LCD 6.22 inches, 96.6 cm2 [~81.8% screen-to-body ratio] 6.26 inches, 97.8 cm2 [~81.5% screen-to-body ratio] Resolution 720 x 1520 pixels, 19:9 ratio [~270 ppi density] 720 x 1520 pixels, 19:9 ratio [~269 ppi density] Protection Corning Gorilla Glass 5 Corning Gorilla Glass 5 Platform OS Android 9.0 [Pie], upgradable to Android 10, MIUI 12 Android 9.0 Pie, upgradable to Android 10, MIUI 12 Chipset Qualcomm SDM439 Snapdragon 439 [12 nm] Qualcomm SDM632 Snapdragon 632 [14 nm] CPU Octa-core [4x1.95 GHz Cortex-A53 & 4x1.45 GHz Cortex A53] Octa-core [4x1.8 GHz Kryo 250 Gold & 4x1.8 GHz Kryo 250 Silver] GPU Adreno 505 Adreno 506 Memory Card slot microSDXC [dedicated slot] microSDXC [dedicated slot] Internal 32GB 2GB RAM, 32GB 3GB RAM, 64GB 4GB RAM 16GB 2GB RAM, 32GB 2GB RAM, 32GB 3GB RAM, 64GB 3GB RAM, 64GB 4GB RAM eMMC 5.1 eMMC 5.1 Main Camera Modules 12 MP, f/1.8, [wide], 1/2.55", 1.4µm, dual pixel PDAF 12 MP, f/2.2, 1/2.9", 1.25µm, PDAF 2 MP, [depth] Features LED flash, HDR, panorama LED flash, HDR, panorama Video 1080p@30fps 1080p@30/60fps Selfie Camera Modules 8 MP, f/2.0, 1/4", 1.12µm 8 MP, f/2.0, 1/4", 1.12µm Features HDR HDR Video 1080p@30fps 1080p@30fps Sound Loudspeaker Yes Yes 3.5mm jack Yes Yes Comms WLAN Wi-Fi 802.11 b/g/n, Wi-Fi Direct Wi-Fi 802.11 b/g/n, Wi-Fi Direct Bluetooth 4.2, A2DP, LE 4.2, A2DP, LE, aptX HD Positioning GPS, GLONASS, BDS GPS, GLONASS, GALILEO, BDS NFC No No Infrared port No Yes Radio FM Radio, built-in antenna FM radio USB USB Type-C 2.0, OTG microUSB 2.0, OTG Features Sensors Accelerometer, proximity, compass Fingerprint [rear-mounted], accelerometer, proximity, compass Battery Type Li-Po 5000 mAh, non-removable Li-Po 4000 mAh, non-removable Charging 18W wired 10W wired Stand-by Talk time Misc Colors Midnight Black, Ocean Blue, Sunset Red Lunar Red, Eclipse Black, Comet Blue SAR 0.48 W/kg [head] 1.07 W/kg [body] 1.10 W/kg [head] 1.02 W/kg [body] SAR EU 0.23 W/kg [head] 1.48 W/kg [body] 0.58 W/kg [head] 1.25 W/kg [body] Models MZB8458IN, M1908C3KG, M1908C3KH M1810F6LG, M1810F6LH, M1810F6LI Price About 120 EUR About 150 EUR Tests Performance AnTuTu: 89901 [v8] GeekBench: 3030 [v4.4] GFXBench: 7fps [ES 3.1 onscreen] AnTuTu: 102616 [v7] GeekBench: 4276 [v4.4] GFXBench: 7.7fps [ES 3.1 onscreen]

Redmi 8 được trang bị cảm biến chính Sony IMX363 [12MP], nhưng vi xử lý lại chỉ là Snapdragon 439 so với Snapdragon 636 của Redmi 7.

Redmi 8 – Có nâng cấp, nhưng hạ cấp cũng có

Redmi 7 ra mắt chưa đầy sáu tháng trước thì nay chúng ta đã có sản phẩm kế nhiệm Redmi 8. Sản phẩm nhìn chung không khác Redmi 8A là mấy với một vài nâng cấp về camera và thiết kế.

Redmi 8 có thêm cảm biến vân tay và tăng gấp đôi dung lượng, nhưng giá chỉ khoảng 2.6 triệu đồng, tốt hơn hẳn với Redmi 8A.

Về thiết kế, mặt lưng là là điểm nâng cấp khi nó được thay đổi sang hiệu ứng Aura Mirrior bóng bẩy hơn Aura Wave của Redmi 7. Tất nhiên, vật liệu hoàn thiện chính vẫn là nhựa polycarbonate.

Các chi tiết được đặt rất đẹp mắt và song song với nhau, ở đó có mô-đun camera kép, máy quét vân tay, logo Redmi và dòng chữ “Design by Xiaomi“.

Đáng khen hơn cả, cổng sạc của Redmi sử dụng chuẩn USB-C, viên pin 5000mAh và hỗ trợ sạc nhanh lên tới 18W. Củ sạc tặng kèm máy chỉ là 10W thôi, do đó, để tận dụng hết công suất bạn hãy mua thêm củ sạc 18W nhé.

Dù có viên pin khủng nhưng trọng lượng của máy lại khá nhẹ. Ở phía trước, Redmi 8 có màn hình giọt nước 6.2 inches, tấm nền IPS LCD và sử dụng kính Gorilla Glass 5 cùng phần Notch chứa camera 8MP. Điểm trừ lớn trong thiết kế chính là cạnh viền dưới khá dày và in thêm logo Redmi ở đây. Giắc cắm 3.5mm vẫn còn và có khe cắm thẻ nhớ microSD.

Hiệu năng, cấu hình

Về hiệu năng, Redmi 8 được trang bị vi xử lý Snapdragon 439, một sự “hạ cấp” đáng kể so với Snapdragon 632 của Redmi 7. Trước đây, Snapdragon chỉ được trang bị cho những mẫu máy ở phân khúc khoảng 6-7 triệu đồng, nhưng việc Redmi 7 sở hữu nó lại là một điều kì diệu.

Redmi 8 được cung cấp bởi Snapdragon 439, một sự “hạ cấp” so với Snapdragon 632 của Redmi 7.

Snapdragon 439 mang tới cho bạn bốn lõi hiệu năng cao xung nhịp 1.95GHz, bốn lõi tiết kiệm năng lượng xung nhịp 1.45GHz và lõi đồ họa Adreno 505.

Redmi 8 có phiên bản RAM 3GB theo tiêu chuẩn, tức cao hơn 2GB trên Redmi 7. Do đó, có lẽ việc sử dụng vi xử lý cấp thấp hơn là nhằm bù đắp giá thành của bộ nhớ RAM nhiều hơn.

Về phần mềm, Redmi 8 chạy MIUI 10.3 trên nền tảng Android 9.0 Pie. Vấn đề duy nhất là ứng dụng được cài sẵn khá nhiều, rất may là bạn có thể xóa hầu hết chúng đi.

Phần mềmAndroid 9 | MIUI 10.3Màn hình6.2-inches [1520×720] IPS LCDVi xử lý1.95GHz Snapdragon 439RAM4GBBộ nhớ64GBCamera sau 112MP, ƒ/1.8Camera sau 22MP, ƒ/2.0Camera trước8P, ƒ/2.0Bảo mậtCảm biến vân tayPin5000mAh, 18WKết nốiWi-Fi 802.11 b/g/nMàu sắcSapphire Blue, Onyx Black, Ruby RedKích thước156.4 x 75.4 x 9.4mm

Tổng kết

Như bạn có thể thấy, Redmi 8 có ba điểm khác biệt chính với Redmi 8A là bạn có thêm một cảm biến phụ 2MP ở mặt sau, thêm cảm biến vân tay và tùy chọn bộ nhớ mới 4GB/64GB. Với mức giá chưa tới ba triệu đồng, rõ ràng Redmi 8 là lựa chọn hợp lý hơn và Xiaomi nên công bố sản phẩm này ngay từ đầu chứ không phải Redmi 8A.

Chủ Đề