Sự nhắc nhở tiếng anh là gì

một lời nhắc nhở tốt

cũng một lời nhắc nhở

chỉ một lời nhắc nhở

đó một lời nhắc nhở tốt

một lời nhắc nhở khác

sẽ lời nhắc nhở

lời nhắc nhở rằng

được nhắc nhở rằng

nhắc nhở ông rằng

cũng nhắc nhở rằng

nhắc nhở rằng

nhắc nhở rằng


reminder

* danh từ - cái nhắc nhở, cái làm nhớ lại [một điều gì] =to send somebody a reminder+ viết thư nhắc lại ai [làm gì] =letter of reminder+ thư nhắc nhở =gentle reminder+ lời nhắc nhở khéo; lời nói bóng, lời nói cạnh


reminder

dịch vụ nhắc ; lời cảnh báo ; lời nhắc nhở ; nhắc lại ; nhắc nhớ ; nhắc nhở ; nhắc ông đấy ; nhắn nhủ ; nhớ nhé ; nhớ ; sự nhắc nhở ; tin nhắn ; điều gợi nhớ ; điều nhắc nhở ;

reminder

dịch vụ nhắc ; lời cảnh báo ; lời nhắc nhở ; nhắc lại ; nhắc nhớ ; nhắc nhở ; nhắc ông đấy ; nhắn nhủ ; nhớ nhé ; nhớ ; sự nhắc nhở ; tin nhắn ; điều gợi nhớ ; điều nhắc nhở ;


reminder; admonisher; monitor

someone who gives a warning so that a mistake can be avoided


reminder

* danh từ - cái nhắc nhở, cái làm nhớ lại [một điều gì] =to send somebody a reminder+ viết thư nhắc lại ai [làm gì] =letter of reminder+ thư nhắc nhở =gentle reminder+ lời nhắc nhở khéo; lời nói bóng, lời nói cạnh

remindful

* tính từ - [+ of] nhắc lại, nhớ lại

English Word Index:
A . B . C . D . E . F . G . H . I . J . K . L . M . N . O . P . Q . R . S . T . U . V . W . X . Y . Z .

Vietnamese Word Index:
A . B . C . D . E . F . G . H . I . J . K . L . M . N . O . P . Q . R . S . T . U . V . W . X . Y . Z .

Đây là việt phiên dịch tiếng anh. Bạn có thể sử dụng nó miễn phí. Hãy đánh dấu chúng tôi:
Tweet

1. Những nhắc nhở về hội nghị

Convention Reminders

2. Một lời nhắc nhở: bắt sống hắn.

One warning: we need him alive.

3. Nhắc nhở hội thánh là có sẵn giấy mời.

Remind congregation that printed invitations are available.

4. Cảm giác được những sự nhắc nhở của Thánh Linh.

To sense the promptings of the Spirit.

5. ‘Sự nhắc nhở của Chúa là sự hỉ-lạc tôi’

“Your Reminders Are What I Am Fond Of”

6. Một câu tục ngữ Nga cổ nhắc nhở chúng ta,

An old russian proverb reminds us,

7. Bám vào lời nhắc nhở của Đức Giê-hô-va

Cleave to Jehovah’s Reminders

8. Nhắc nhở những người công bố nộp báo cáo tháng 11.

Remind publishers to turn in their field service reports for November.

9. Nhắc nhở những người công bố nộp báo cáo rao giảng.

Remind publishers to turn in field service reports.

10. Họ nhắc nhở bạn về các truyền thống của chính bạn."

They remind you of your own traditions."

11. Nếu không có ai nhắc nhở bạn rằng, " Anh chẳng là gì. "

And if you don't have people around you that tell you these things, and tell you, " You're not shit... "

12. Nó sẽ nhắc nhở cháu đừng làm bung các vết khâu nữa.

It will remind you not to tear those stitches again.

13. Hối hận không nhắc nhở ta rằng ta đã làm việc tồi tệ.

Regret doesn't remind us that we did badly.

14. 7 . Bạn luôn làm mật thám , cằn nhằn , theo dõi ; hoặc nhắc nhở .

7 . You are always the cop , nag , monitor , or reminder .

15. Nhắc nhở những người công bố nộp báo cáo rao giảng cho tháng 9.

Remind publishers to turn in field service reports for September.

16. Nhắc nhở các người công bố nộp báo cáo rao giảng cho tháng 1.

Remind publishers to turn in field service reports for January.

17. Nhắc nhở những người công bố nộp báo cáo rao giảng cho tháng 11.

Remind publishers to turn in field service reports for November.

18. Ông đã nhắc nhở Smith về số lượng tàu cứu hộ ít ỏi trên thuyền.

He also informed Smith of the severe shortage of lifeboats on board the ship.

19. Sự thông minh tính toán đó đã nhắc nhở tôi khi tôi phải giặt giũ.

It's that calculating intelligence that reminds me when I have to do my laundry.

20. Chúng ta có phản ứng như Ba-rúc, vâng theo lời nhắc nhở đó không?

Can we respond to such reminders as Baruch did?

21. Tiệc Thánh cũng nhắc nhở chúng ta về nỗi đau khổ vô tội của Ngài.

It also reminds us of His innocent suffering.

22. Nhưng cũng cần phải nhắc nhở ngài rằng, hai cao thủ đã tới Thiết phủ.

But then you wouldn't know of the honored guest who now resides at the House of Te.

23. Ê-sai nhắc nhở chúng ta là hình tượng do bàn tay con người làm ra.

Isaiah reminds us that making an image is just a human endeavor.

24. anh chỉ nhắc nhở tôi nhiều điều về sự nhai giả khi tôi đã trưởng thành.

You just remind me of the pseudo-politicians I grew up around.

25. Thí dụ, Kinh-thánh nhắc nhở rằng chúng ta không nên xem nhẹ việc mượn tiền.

For instance, the Bible reminds us that we should not view lightly the matter of borrowing money.

26. Thật là một sự nhắc nhở tốt để dân Đức Chúa Trời tôn cao danh ngài!

What a fine reminder for God’s people to exalt God’s name!

27. Cuộc phiêu lưu này nhắc nhở tôi về cuộc hành trình hữu diệt của chúng ta.

This adventure reminds me of our mortal journey.

28. Những lời cầu nguyện Tiệc Thánh là một điều nhắc nhở về các giáo lễ này.

The sacramental prayers are a reminder of these covenants.

29. Vì thế, câu chuyện về Giô-sép là sự nhắc nhở đúng lúc cho chúng ta.

Hence, Joseph’s story is a timely reminder for us.

30. Kể từ ngày hôm nay nó sẽ là vật nhắc nhở con luôn phải khiêm tốn hơn.

From this day forward it will serve as a great reminder of my huge humility.

31. Monson nhắc nhở chúng ta phải là một tấm gương và một ánh sáng cho thế gian.

Monson reminded us to be an example and a light to the world.

32. Hy vọng sợt dây này, sau này sẽ nhắc nhở anh kiềm chế nắm đấm của mình

Hopefully the string can restrain your fists.

33. Xin nhắc nhở quý vị rằng các điều khoản bán hàng đã được liệt kê trong danh mục.

Let me remind you that the conditions of sale are listed in the catalog.

34. Anh ấy có thể nhắc nhở bạn chú ý đặc biệt đến những chữ in nghiêng nào đó.

He may remind you to give special attention to certain words that are italicized.

35. Gián, tôi đã được nhắc nhở, có sự tán tỉnh lãng mạn nhất trong Vương Quốc động vật.

Beetles, I was reminded, have the most romantic flirtation in the animal kingdom.

36. Vì vậy, Hồng Y đã bảo tôi đến nhắc nhở ông là chúng ta vẫn có hi vọng.

For that, Cardinal has asked me to remind you we have a chimney.

37. Đó, là để nhắc nhở chúng ta là những sinh thể sống trong đại dương không khí này.

It's to be reminded that we are creatures that inhabit this ocean of air.

38. Nhưng hình ảnh thì không cần đồ họa để nhắc nhở ta sự tàn khốc của chiến tranh.

But images don't need to be graphic in order to remind us of the tragedy of war.

39. Dê có tác dụng như một lời nhắc nhở sống động về quá khứ hỗn loạn của khu vực.

The goats act as a living reminder of the region's turbulent past.

40. [Ê-sai 48:17] Mẹ luôn nhắc nhở chúng tôi có một nhiệm vụ đặc biệt phải thi hành.

[Isaiah 48:17] Mother kept before us the fact that we have a special work to do.

41. Người viết Thi-thiên 119 đã dựa trên căn bản nào để nhấn mạnh thật nhiều sự nhắc-nhở?

What basis did the writer of Psalm 119 have for highlighting so many reminders?

42. b] Tại sao lời nhắc nhở về sự thánh thiện của Đức Giê-hô-va hợp lý ngày nay?

[b] Why is a reminder of Jehovah’s holiness appropriate today?

43. Việc nhìn thấy niềm vui của chúng nhắc nhở mỗi chúng ta về lễ Giáng Sinh hạnh phúc đã qua.

Seeing their joy reminds each of us of happy Christmases past.

44. Gibson đưa cho ông một đồng đô la bạc để nhắc nhở ông về số mệnh vĩnh cửu của mình.

Gibson gives him a silver dollar to remind him of his eternal destiny.

45. Các nhân chứng luôn được nhắc nhở nghiêm nhặt về tính nghiêm trọng của việc làm đổ huyết vô tội.

Witnesses were severely admonished regarding the seriousness of spilling innocent blood.

46. Tuy nhiên, như Phao-lô nhắc nhở họ, Đức Chúa Trời là Nguồn của mưa và mùa màng bội thu.

But, as Paul reminded them, God is the Source of the rain and the fruitful seasons.

47. Nút dẹt phía dưới cùng là để nhắc nhở các Hướng đạo sinh mỗi ngày cố gắng làm một việc thiện.

The tie between both chains is to remind every Scout to commit good deeds every day.

48. Ông ấy nhắc nhở mình rắc rối và hoạn nạn là lý do để ta mong đợi vào thế giới này.

He reminds him that trouble and affliction are what we have all reason... to expect in this world.

49. Tôi cần nhắc nhở các bạn... rằng cánh hoa hồng cuối cùng... lờ nguyền sẽ không bao giờ bị phá vỡ!

Need I remind you that if the last petal falls from this rose the spell will never be broken?

50. Gọi nó là cái giường nhằm nhắc nhở rằng cách thờ phượng đó chính là sự mãi dâm về thiêng liêng.

Calling it a bed is a reminder that such worship is spiritual prostitution.

Video liên quan

Chủ Đề