Tên tiếng nhật của bạn là gì theo ngày sinh năm 2024

Khi đi XKLĐ hay du học Nhật Bản việc có cho mình 1 tên tiếng Nhật chuẩn là cực kì cần thiết bởi tên này bạn sẽ dùng cho mọi văn bản khi làm việc và học tập tại Nhật Bản.

Đó là lý do tại sao bạn nên đọc bài viết này để có thể chuyển tên tiếng Việt của mình sang tên tiếng Nhật chuẩn nhất!

Tên tiếng nhật của bạn là gì theo ngày sinh năm 2024

1. Tại sao cần chuyển tên tiếng Việt sang tiếng Nhật

Thường sẽ có 2 cách chuyển tên tiếng Việt sang tiếng Nhật theo bảng chữ cái Kanji và theo Katakana.

Điểm chung giữa ngôn ngữ Nhật và ngôn ngữ Việt là đều có mượn từ Hán để dùng nên việc chuyển tên tiếng Việt sang tiếng Nhật là điều không khó. Khi bạn làm hồ sơ du học, xuất khẩu lao động hay kỹ sư thì việc chuyển đổi tên từ tiếng Việt sang tiếng Nhật là rất cần thiết.

Nói chung thì việc chuyển đổi tên tiếng Việt sang tiếng Nhật nó chỉ có thể chất tương đối, không chính xác hoàn toàn cho một tên, mà còn tùy theo cách đọc của từng người. Nhưng nếu như bạn học tại Nhật thì trên thẻ học viên của mình bạn vẫn phải để tên tiếng Việt phía trên tên tiếng Nhật, để không bị nhầm lẫn.

\>>>

Top tên tiếng nhật hay cho nam và nữ không thể bỏ qua

2. Chuyển tên tiếng Việt sang tiếng Nhật theo chữ Katakana

カタカナ(Katakana) cũng được sử dụng để phiên âm tên người ngoại quốc. Tùy thuộc vào cách đọc và cách nghĩ của mỗi người mà có những cách chuyển đổi tên Việt sang Nhật khác nhau. Hầu hết các thực tập sinh, du học sinh tại Nhật Bản thường dùng tên tiếng Katakana khi dịch tên của mình sang tiếng Nhật.

Ví dụ: Bạn tên Khánh thì bạn có thể chuyển tên mình thành “カィン” hoặc “カン”tùy vào cách đọc của mỗi bạn.

Tên tiếng nhật của bạn là gì theo ngày sinh năm 2024

Tên trong tiếng Nhật của Sơn Tùng là gì?

Để nhận được trọn bộ tài liệu học tiếng Nhật bạn click ngay đăng ký dưới đây

MỘT SỐ NGUYÊN TẮC CHUYỂN TÊN THEO KATAKANA

  • Với nguyên âm thì ta chuyển tương đương
  • Với phụ âm bạn dịch ở hàng tương ứng b hoặc v バ c hoặc k カ d hoặc đ ド g ガ h ハ m マ n ノ Ph ファ qu ク r hoặc l ラ s hoặc x サ t ト y イ
  • Đối với phụ âm đứng cuối bạn dịch ở hàng tương ứng

c ック k ック ch ック n ン nh ン ng ン p ップ t ット m ム

Tên tiếng nhật của bạn là gì theo ngày sinh năm 2024
Tên của ca sĩ Hương Tràm dịch tên từ tiếng Việt sang tiếng Nhật là ホウオン チャム

MỘT SỐ HỌ ĐƯỢC DỊCH TỪ TIẾNG VIỆT SANG TIẾNG NHẬT

MỘT SỐ TÊN ĐƯỢC DỊCH TỪ TIẾNG VIỆT SANG TIẾNG NHẬT

Bùi ブイ An アン Cao カオ Ánh アイン Châu チャウ Anh Tuấn アイン・トゥアン Đặng ダン Bắc バック Đỗ ドー Bạch バック Đoàn ドアン Châu チャウ Dương ヅオン Cúc クック Hoàng ホアン Cường クオン Huỳnh フイン Đằng ダン Lê レー Đào ダオ Lương ルオン Đạt ダット Lưu リュ Diệp ヅイエップ Mạc マッカ Đình ディン Mai マイ Doanh ズアイン Nguyễn グエン Đức ドゥック Ông オン Dung ズン Phạm ファム Dũng ズン Phan ファン Duy ズイ Tạ ター Gấm ガンム Thái タイ Giang ザン Trần チャン Hà ハー Võ ボー Hải ハイ Vũ ブー Hằng ハン Hạnh ギー Hào ハオ Hậu ハウ Hiến ヒエン Hiền ヒエン Hiếu ヒエウ Hoa ホア Hoàng ホアン Hồng ホン Hồng Nhung ホン・ニュン Huân フアン Huệ フェ Hùng フン Hưng フン Huy フイ Huyền フエン Khoa コア Lâm ラム Lan ラン Liên レイン Lộc ロック Lợi ロイ Long ロン Lực ルック Ly リー Mai マイ Mai Chi マイ・チ Mạnh マン Minh ミン Nam ナム Nghi ギー Ngô ズイ Ngọc ゴック Ngọc Trâm ゴック・チャム Nguyên グエン Nhật ニャット Nhi ニー Như ヌー Ninh ニン Oanh オアン Phấn ファン Phong フォン Phú フー Phùng フォン Phụng フーン Phương フォン Phượng フォン Quế クエ Quyên クエン Sơn ソン Sương スオン Tâm タム Tân タン Thắm ターム Thành タン Thu グエン Trinh チン Trung チュン Trường チュオン Tú トゥー Tuấn トゥアン Tuấn Anh トゥアン・アイン Tuyến トウェン Tuyết トウエット Uyên ウエン Việt ベト Vũ ヴ Vy ビー Xuân スアン Ý イー Yến イエン

(Ngoài ra còn rất rất nhiều cái tên khác nữa, trên đây Chúng tôi liệt kê 1 vài họ, tên thông dụng nhất. Bạn nào chưa có tên mình ở trên thì cmt dưới bài viết nhé!). Cách viết tên bằng tiếng Nhật rất đơn giản, bạn chỉ cần ghép những từ tên mình vào với nhau. Ví dụ tên mình là Nguyễn Thị Hồng Nhung, mình sẽ tìm và có cái tên sau: Nguyễn Thị Hồng Nhung -> グエン・ティ・ホン・ニュン Ví dụ: Châu Quế Nghi チャウ クエ ギー Nguyễn Yến Thanh グエン イエン タイン Nguyễn Đức Vinh: グエンドックビン Đỗ Mai Trâm ドー マイ チャム Phan Thị Thanh Thúy ファン ティ タイン トウイ Lê thị Thu Uyên: ホアン ガー れ テイ トゥ ウエン

Tên tiếng nhật của bạn là gì theo ngày sinh năm 2024

Cách viết tên tiếng Nhật của ca sĩ Miu lê là ミウ. レ

Thông thường khi đi XKLĐ, Du học Nhật Bản các giấy tờ cá nhân tên tiếng Nhật chủ yếu được dịch sang chữ Katakana nhé!

3. Chuyển tên tiếng Việt sang tiếng Nhật theo chữ Kanji

Một số họ dịch từ tiếng Việt sang tiếng Nhật

Tên tiếng nhật của bạn là gì theo ngày sinh năm 2024

Bảng phiên âm tên tiếng Nhật

Các mẫu họ phổ biến tại Việt Nam dịch sang tiếng Nhật

Bạn có thể lưu lại ảnh mẫu để xem họ tên mình chuyển sang ngôn ngữ Nhật thế nào hoặc đọc thông tin dưới đây để biết chi tiết nhé.

Nguyễn 阮 => 佐藤 Satoh

Trần 陳 => 高橋 Takahashi

Lê 黎 => 鈴木 Suzuki

Hoàng (Huỳnh) 黄 => 渡辺 Watanabe

Phạm 范 => 坂井 Sakai

Phan 潘 => 坂本 Sakamoto

Vũ (Võ) 武 => 武井 Takei

Đặng 鄧 => 遠藤 Endoh

Bùi 裴 => 小林 Kobayashi

Đỗ 杜 => 斎藤 Saitoh

Hồ 胡 => 加藤 Katoh

Ngô 吳 => 吉田 Yoshida

Dương 楊 => 山田 Yamada

Đoàn 段 => 中田 Nakata

Đào 陶 => 桜井 Sakurai / 桜沢 Sakurasawa

Đinh 丁 => 田中 Tanaka

Tô 蘇 => 安西 Anzai

Trương 張 => 中村 Nakamura

Lâm 林 => 林 Hayashi

Kim 金 => 金子 Kaneko

Trịnh 鄭 => 井上 Inoue

Mai 枚 => 牧野 Makino

Lý 李 => 松本 Matsumoto

Vương 王 => 玉田 Tamada

Phùng 馮 => 木村 Kimura

Thanh 青 => 清水 Shimizu

Hà 河 => 河口 Kawaguchi

Lê Phạm 黎范 => 佐々木 Sasaki

Lương 梁 => 橋本 Hashimoto

Lưu 劉 => 中川 Nakagawa

Trần Đặng 陳鄧 => 高畑 Takahata

Trần Lê 陳黎 => 高木 Takaki

Chu 周 => 丸山 Maruyama

Trần Nguyễn 陳阮 => 高藤 Kohtoh

Đậu 豆 => 斉田 Saita

Ông 翁 => 翁長 Onaga

Có nhiều cách chuyển tên tiếng Việt sang tiếng Nhật dưới đây Du học Nhật Bản thống kê 4 cách chuyển tên tiếng Việt theo ý nghĩa:

+ Chuyển theo cách đọc thuần Nhật

+ Chuyển theo nghĩa tương ứng trong tiếng Nhật

+ Chuyển tên tiếng Nhật giữ nguyên cách đọc tiếng Việt

+ Kết hợp ý nghĩa với sắc thái tên tương ứng trong tiếng Nhật

  • Tìm chữ kanji tương ứng và chuyển tên theo cách đọc thuần Nhật hoặc Hán Nhật .

Bình 平 => 平 => Hira

Chính 正 => 正 => Masa

Chiến 戦 => 戦 => Ikusa

Cường 強 => 強 => Tsuyoshi

Công 公 => 公 => Isao

Dũng 勇 => 勇 => Yuu

Duyên 縁 => 縁 => ゆかり, Yukari

Đông 東 => 東 => Higashi

Hoa 花 => 花 => Hana (=> Hanako)

Huân 勲 => 勲 => Isao

Hùng 雄 => 雄 => Yuu

Hòa 和 => 和 => Kazu

Hiếu 孝 => 孝 => Takashi

Hương 香 => 香 => Kaori

Hạnh 幸 => 幸 => Sachi

Khang 康 => 康 => Kou

Linh 鈴 => 鈴 => Suzu

Long 隆 => 隆 => Takashi

Mẫn 敏 => 敏 => Satoshi

Nam 南 => 南 => Minami

Nghĩa 義 => 義 => Isa

Nghị 毅 => 毅 => Takeshi

Quang 光 => 光 => Hikaru

Quảng 広 => 広 => Hiro

Quý 貴 => 貴 => Takashi

Sơn 山 => 山 => Takashi

Thông 聡 => 聡 => Satoshi

Tuấn 俊 => 俊 => Shun

Trường 長 => 長 => Naga

Thanh 清 => 清 => Kiyoshi

Thắng 勝 => 勝 => Shou

Vinh 栄 => 栄 => Sakae

Vũ 武 => 武 => Takeshi

Sơn Tùng tên tiếng Nhật là 山 松井 => Takashi Matsui

  • Chuyển ý nghĩa qua ý nghĩa tương ứng tên trong tiếng Nhật

Một số tên tiếng Việt có chữ kanji nhưng không chuyển ra cách đọc hợp lý được thì chúng ta sẽ chuyển theo ý nghĩa của chúng.

Bích 碧=> 葵 Aoi (xanh bích)

Châu 珠=> 沙織 Saori (vải dệt mịn)

Giang 江=> 江里 Eri (nơi bến sông)

Hường => 真由美 Mayumi

Hằng 姮=> 慶子 Keiko (người tốt lành)

Hà 河=> 江里子 Eriko (nơi bến sông)

Hồng 紅=> 愛子 Aiko (tình yêu màu hồng)

Hoa 花=> 花子 Hanako (hoa)

Loan (loan phượng) 鸞=> 美優 Miyu (mỹ ưu = đẹp kiều diễm)

Lan 蘭=> 百合子 Yuriko (hoa đẹp)

Mỹ 美=> 愛美 Manami

Mai 梅=> 百合 Yuri (hoa bách hợp)

My => 美恵 Mie (đẹp và có phước)

Ngọc 玉=> 佳世子 Kayoko (tuyệt sắc)

Nhi 児=> 町 Machi / 町子 Machiko (đứa con thành phố)

Ngoan => 順子 Yoriko (hiền thuận)

Phương (hương thơm ngát) 芳=> 美香 Mika (mỹ hương)

Phượng 鳳=> 恵美 Emi (huệ mỹ)

Quỳnh (hoa quỳnh) 瓊=> 美咲 Misaki (hoa nở đẹp)

Quy 規=> 紀子 Noriko (kỷ luật)

Trang (trang điểm) 粧=> 彩華 Ayaka

Thảo 草=> みどり Midori (xanh tươi)

Thắm => 晶子 Akiko (tươi thắm)

Trang => 彩子 Ayako (trang sức, trang điểm)

Tuyết 雪=> 雪子 Yukiko (tuyết)

Tú 秀=> 佳子 Yoshiko (đứa bé đẹp đẽ)

  • Kết hợp ý nghĩa với sắc thái tên tương ứng trong tiếng Nhật, đây là cách sẽ có thể chuyển hầu hết mọi tên

An 安=> 靖子 Yasuko

Bảo 保=> 守 Mori

Chi 枝=> 智香 Tomoka (trí hương)

Chinh 征=> 征夫 Yukio (chinh phu)

Diệu 耀=> 耀子 Youko

Đạo 道=> 道夫 Michio

Đức 徳=> 正徳 Masanori (chính đức)

Đông 冬 or 東=> 冬樹 Fuyuki (đông thụ)

Đào 桃=> 桃子 Momoko

Hải 海=> 熱海 Atami

Hạnh 幸=> 幸子 Sachiko (tên nữ)

Hạnh 幸=> 孝行 Takayuki (tên nam)

Hiền 賢=> 静香, しずか Shizuka

Huyền 玄=> 亜美、愛美、あみ Ami

Hạnh 幸=> 幸子 Sachiko

Kiều 嬌=> 那美 Nami (na mỹ)

Linh 鈴=> 鈴江 Suzue (linh giang)

Lệ 麗 => 麗 Rei (lệ), Reiko

Nga 娥=> 雅美 Masami (nhã mỹ), 正美 Masami (chính mỹ)

Nguyệt 月=> 美月 Mizuki (mỹ nguyệt)

Quảng 広=> 広, 弘志 Hiroshi

Quyên 絹=> 夏美 Natsumi (vẻ đẹp mùa hè)

Thắng 勝=> 勝夫 (thắng phu) Katsuo

Thái 太=> 岳志 Takeshi

Thành 誠 or 成 or 城=> 誠一 Sei'ichi

Trường 長=> 春長 Harunaga (xuân trường)

Trinh 貞=> 美沙 Misa (mỹ sa)

Trâm => 菫、すみれ Sumire

Trân 珍=> 貴子 Takako

Văn 文=> 文雄 Fumio

Việt 越=> 悦男 Etsuo

Yến (yến tiệc) 宴=> 喜子 Yoshiko

Vy 薇=> 桜子 Sakurako

  • Chuyển tên tiếng Nhật giữ nguyên cách đọc tiếng Việt

Hòa => 蒲亜 Hoa (=> Hoya)

Hoàng, Hoàn => 保安 Hoan (=> Moriyasu)

Khánh, Khang => 寛 Kan (=> Hiroshi)

Mai => 舞, 麻衣 Mai

Trường => 住音 Chuon (=> Sumine)

Bạn phải chuyển tên trước sau đó chọn họ một cách thật là phù hợp. Ví dụ:

Nguyễn Văn Nam => 佐藤 南 Satoh Minami

(vì họ 佐藤 là phổ biến nhất ở Nhật)

Ngô Văn Năm => 畑山 五郎 Hatayama Goroh

(vì là "ngô" nên chuyển qua là "ruộng trồng ngô" => "hatake" 畑)

Phan Văn Trị => 坂本 伸太郎 Sakamoto Nobutaroh

("trị" có cách đọc là "nobu", họ "phan" => "phản" 坂, "văn" =>太郎 hay 郎)

Hoàng Công Minh => 渡辺 正明 Watanabe Masaaki

Hồ Hoàng Yến => 加藤 沙紀 Katoh Saki

Đào Thúy Duyên => 桜井 ゆかり Sakurai Yukari

("đào" => anh đào => sakurai, "duyên" => yukari)

Lê Huyền Như => 鈴木 有希 Suzuki Yuki

("như" 如 có một âm đọc là "yuki", "lê" => cây lê => Suzuki)

Trần Việt Đông => 高橋 東行 Takahashi Hideyuki

Phạm Thanh Sang => 坂井 昭富 Sakai Akitomi

Điều quan trọng ở đây là: Truyền tải đúng ý nghĩa và độ đẹp, sắc thái của tên bạn! Ví dụ "Huyền" là "Ami" thì "Nguyễn Thị Huyền" sẽ là "Satoh Amiko" vì chữ "ko" trong tiếng Nhật sẽ tương ứng với chữ "Thị" trong tiếng Việt.

Việc chọn tên là hoàn toàn TỰ DO, không ai có thể bắt bạn phải dùng tên này hay tên kia cả. Bạn có thể chọn tùy ý tên của mình sao cho đẹp nhé! Ngoài ra, nếu bạn đang có dự định tìm kiếm 1 trung tâm tiếng Nhật để có thể chính phục 1 trong những ngôn ngữ khó nhất thế giới này, tham khảo ngay:

ONIGIRI KAIWA- Trung tâm giao tiếp tiếng Nhật chuyên sâu đầu tiên tại Việt Nam

4. Các công cụ hỗ trợ tìm tên tiếng Nhật

Ngoài sử dụng google dịch họ tên bạn nên dùng 1 số trang web dịch tên tiếng Việt sang tiếng Nhật Online