Thành ngữ tiếng anh về sự kiên nhẫn

Học tiếng Anh theo chủ đề tính cách con người luôn tạo được nhiều sự hứng thú và niềm vui cho người học. Tiếp nối theo những bài viết về vẻ đẹp, ý chí, lòng tin, Edu2Review sẽ ra mắt ngay với những bạn những câu thành ngữ tiếng Anh về kiên trì, kiên trì .

Have the patience of Job – Have the patience of a saint

Nghĩa đen: có sự kiên trì của Job – có sự kiên trì của một vị thánh

Nghĩa bóng: vô cùng kiên trì, đặc biệt là khi đối mặt với các vấn đề khó khăn

Have the patience of Job – Have the patience of a saint là 2 câu thành ngữ đồng nghĩa và có thể thay thế cho nhau trong mọi trường hợp.

Câu thành ngữ này xuất phát từ một câu truyện trong Kinh Thánh về người có tên là Job. Job có đức tin tuyệt đối vào Đức Chúa Trời, không hề bị lay chuyển dù cho Satan đã gây ra nhiều rắc rối cho chính Job, mái ấm gia đình và gia tài của ông .

Ví dụ:

If you have the patience of Job, you’re in the right profession.

— > Dịch nghĩa : Nếu bạn vô cùng kiên trì thì ngành này là thích hợp cho bạn .

She has the patience of a saint with her five kids.

— > Dịch nghĩa : Cô ấy vô cùng kiên trì với năm đứa con của mình .

Have the patience of a saint nghĩa là gì nhỉ? [Nguồn: pixabay]

Try the patience of someone – Try one’s patience

Nghĩa đen: thử thách sự kiên nhẫn của ai đó

Nghĩa bóng: làm phiền một người với những hành vi khó chịu lặp lại liên tục, để kiểm tra giới hạn của sự kiên nhẫn ở người đó

Try the patience of someone – Try one’s patience là 2 câu thành ngữ đồng nghĩa tương quan và hoàn toàn có thể thay thế sửa chữa cho nhau trong mọi trường hợp .

Ví dụ:

All queries must be held until the end of the lecture, so his questions are clearly trying the patience of the professor.

— > Dịch nghĩa : Tất cả vướng mắc đều phải chờ đến cuối bài giảng, nên những câu hỏi của anh ta rõ ràng là đang thử thách sự kiên trì của vị giáo sư .

Jane’s constant lateness tries our patience.

— > Dịch nghĩa : Thói quen tiếp tục đến muộn của Jane thử thách sự kiên trì của chúng tôi .

Try the patience of someone mang hàm nghĩa thử thách sự kiên nhẫn của ai đó [Nguồn: pexels]

Patience is a virtue

Nghĩa đen: kiên nhẫn là một đức tính tốt

Nghĩa bóng: thường là lời khuyên cho một người rằng người đó nên kiên nhẫn

Xem thêm: ” Straight Up Là Gì ? Nghĩa Của Từ Straight Up Trong Tiếng Việt

Ví dụ:

Ann : I wish Elle would hurry up and call me back !

Tom: Patience is a virtue.

— > Dịch nghĩa : Ann : Em ước gì Elle hoàn toàn có thể nhanh lên và gọi lại cho em !

Tom : Kiên nhẫn là một đức tính tốt .

Trong công việc, kiên nhẫn thật sự là một đức tính tốt [Nguồn: fee]

Lose patience with someone or something – Run out of patience

Nghĩa đen: mất kiên nhẫn

Nghĩa bóng: sau một thời gian nhẫn nhịn thì dần mất kiên nhẫn và nổi nóng

Lose patience with someone or something – Run out of patience là 2 câu thành ngữ đồng nghĩa tương quan và hoàn toàn có thể sửa chữa thay thế cho nhau trong mọi trường hợp .

Ví dụ:

Please try to be more cooperative, or the boss’ll lose patience with you.

— > Dịch nghĩa : Hãy cố gắng nỗ lực hợp tác, không thì sếp sẽ mất kiên trì với bạn .

She finally ran out of patience and lost her temper.

— > Dịch nghĩa : Cô ấy sau cuối cũng đã mất hết kiên trì và nổi nóng .
Những thành ngữ tiếng Anh về kiên trì, kiên trì mà Edu2Review phân phối hẳn đã mang đến cho bạn thật nhiều kỹ năng và kiến thức mê hoặc phải không nào ? Đừng quên vận dụng thành ngữ vào đời sống hàng ngày để mau chóng thuần thục cách sử dụng chúng, bạn nhé !

Xem thêm: Viết Des Là Gì – Rate, Des Là Gì Trên Facebook

Xem thêm bảng danh sách
trung tâm tiếng Anh

Yến Nhi [ Tổng hợp ]
Nguồn ảnh cover : Pexels


Trên đời này không có thành công nào dễ dàng đạt được mà không có sự cố gắng, thậm chí phải đánh đổi bằng máu và nước mắt để được sự thành công đó. Nếu bạn đang cố gắng hoàn thành một một mục tiêu nào đó, hãy để 10 câu châm ngôn tiếng anh về sự cố gắng dưới đây làm động lực cho bạn đạt mục tiêu của mình.

  • 10 câu danh ngôn tiếng anh về mưa
  • Châm ngôn tiếng anh về cuộc đời

Những câu châm ngôn tiếng anh hay về sự cố gắng

  1. Ever tried, ever failed, no matter, try again, fail again, fail better [ Samuel Beckett]

Tạm dịch: Đã từng thử, đã từng thất bại, không sao cả, hãy thử lại,lại thất bại, thất bại tốt hơn.

Chú thích: Bạn đã từng thử làm một việc gì đó, nhưng rồi thất bại khiến bạn cảm thấy nản lòng đúng không? Nhưng không sao cả, cứ tiếp tục thử cố gắng, dù có thất bại lần nữa thì thất bại đó cũng mang đến cho bạn nhiều thứ bổ ích, đó chính là kinh nghiệm.

2. No one can make you feel inferior without your consent [ Eleanor Roosevelt]

Tạm dịch: Không một ai có thể làm bạn cảm thấy mình thấp kém nếu không được sự đồng ý của bạn.

Chú thích: Điều đó quá đúng! Là con người ai cũng có quyền được bảo vệ danh dự, nhân phẩm và cơ thể mình. Điều này không cho phép bất kỳ ai làm chính bạn cảm thấy thấp kém nếu bạn không khẳng định điều đó là đúng. Vì vậy, nếu có thất bại, hãy hiên ngang vỗ ngực chứng tỏ mình không hề thấp kém.

3. Everything negative – pressure, challenges – is all an opportunity for me to rise [ Kobe Bryant]

Tạm dịch: Mọi thứ phủ định, áp lực, thử thách – tất cả đều là cơ hội để tôi vươn lên.

Chú thích: Nếu bạn thực sự muốn chinh phục mục tiêu của mình thì những khó khăn của cuộc sống sẽ không làm bạn chùn bước, trái lại đó là động lực mạnh mẽ để bạn vươn lên và đạt mục tiêu của mình.

4. Enthusiasm is the mother of effort, and without it nothing great was ever achieved [ Ralph Waldo Emerson]

Tạm dịch: Nhiệt huyết là mẹ của nỗ lực, và nếu thiếu nó bạn không thể đạt được điều gì to lớn.

Chú thích: Làm bất cứ việc gì, bạn cũng cần phải có sự nhiệt huyết,nó sẽ giúp bạn đạt được những thành công lớn ngoài mong đợi.

5. We can’t insure success, but we can deserve it [ John Adams]

Tạm dịch: Chúng ta không thể đảm bảo rằng mình thành công, nhưng chúng ta xứng đáng được điều đó]

Chú thích: Nếu biết bạn luôn xứng đáng được thành công, tại sao không cố gắng nhỉ?

6. A little more persistence, a little more effort, and what seemed hopeless failure may turn to glorious success [ Elbert Hubbard]

Tạm dịch: thêm một chút bền bỉ, thêm một chút nỗ lực và tưởng chừng như là thất bại vô vọng nhung có thể biến thành thành công rực rỡ.

Chú thích: Vậy nên cứ cố gắng đến cùng, những điều không tưởng sẽ trở thành sự thật và thành công sẽ mỉm cười cho sự cố gắng của bạn. Chắc đấy!

7. A second – class effort is a first- class mistake [ William Arthur Ward]

Tạm dịch: Nỗ lực nửa vời là thất bại đích đáng

Chú thích: Thế nên nếu đã cố gắng, hãy cố gắng hết mình để đạt được thành công các bạn nhé!

8. If you wish to reach the highest, begin at the lowest [ Publilius Syrus]

Tạm dịch: Nếu muốn vươn lên đỉnh thì hãy bắt đầu từ dưới điểm thấp nhất.

Chú thích: Thành công là cả một quá trình và bạn đừng nên đốt cháy giai đoạn.

9. The man who removes a mountain begins by carrying away small stones [ William Faulkner]

Tạm dịch: Người chuyển núi bắt đầu bằng việc dỡ những hòn đá nhỏ.

Chú thích: Câu châm ngôn này cũng giống như việc cố gắng từng chút một cùng với lòng kiên trì thì dù mục tiêu có lớn đến đâu cũng đạt được.

10. If we don’t plant knowledge when young, it will give us no shade when we’re old [ Chesterfield]

Tạm dịch: Nếu chúng ta không gieo trồng tri thức khi còn trẻ, nó sẽ không cho ta bóng râm khi về già.

Chú thích: Vì vậy, ngay từ bây giờ bạn hãy cố gắng tích lũy kiến thức và kinh nghiệm cho bản thân để đạt được nhiều thành công trong cuộc sống

10 câu châm ngôn tiếng anh về sự cố gắng trên chính là sự đúc rút kinh nghiệm quý báu mà bạn cần phải ghi nhớ, mỗi khi gặp bất cứ khó khăn gì hãy đọc chúng để lấy thêm động lực để đạt thành công nhé!


Video liên quan

Chủ Đề