Thước cuộn tiếng Nhật là gì

マイナスドライバー.....Tô vít 2 cạnh プラスドライバー........Tô vít 4 cạnh ボックスドライバー....... Tô viít đầu chụp バール(小・大...... Sà cầy サンダー...... Máy mài だがね....... Cái đục ニッパ...... Kìm cắt ペンチ........ Kìm điện ラジオペンチ....... Kìm mỏ nhọn ハンマ(ポンチ)........... . Búa 点検ハンマ..... Búa kiểm tra リッチハンマ...... . Búa nhựa.. モンキハンマ........ Mỏ lết スパナー..... Cờ lê 組みスパナー...... Bộ cớ lê コンパス........ Compa しの....... . Dụng cụ chỉnh tâm ラジットレンチ...... Cái choòng đen ポンチ........ Chấm dấu 平やすり・半丸やすり・三角......... Rũa to hcn 組み六角....... Bộ chìa văn lục lăng 逆タップ........ Mũi khoan taro タップハンドル........ Tay quay taro ドリル......... khoan bê tông ソケトレンチ......... Cái choòng タッパ......... Taro ren ジグソー........ Mắt cắt ジェットタガネ...... Máy đánh xỉ シャコ...... . Ê to スケール・巻尺........ Thước dây けんまき....... Máy mài đầu kim ぶんどき......... Thước đo độ スコヤー.......... Ke vuông 水準器....... Thước dđo mặt phẳng イヤーがん...... Súng bắn khí ノギス......... Thước kẹp cơ khí グリスポンプ.......... Bơm dầu かなきりバサミ...... Kéo cắt kim loại ひずみ..... Cong, xước 彫刻...... Khắc 精密は計る..... đo chính xác 寸法... Kích thước ノギス....... Thước cặp 平ワッシャー......... Long đen ねじ........ Vít ボルト......... Bulông ローレット......... Chốt khóa ブレーカ......... Áptomát トランス...... Máy biến áp ヒューズ....... Cầu chì

 Dạy tiếng Nhật Bản

31 Thước đo độ ぶんどき 32 Ke vuông スコヤー 33 Thước dđo mặt phẳng 水準器 34 Súng bắn khí イヤーがん 35 Thước kẹp cơ khí ノギス 36 Bơm dầu グリスポンプ 37 Kéo cắt kim loại かなきりバサミ 38 Cong, xước ひずみ 39 Khắc 彫刻 40 Máy mài đầu kim けんまき 41 đo chính xác 精密[せいみつ]は計[はか]る 42 Kích thước 寸法[すんぽう] 43 Thước cặp ノギス 44 Long đen 平ワッシャー 45 Vít ねじ 46 Bulông ボルト 47 Chốt khóa ローレット 48 Áptomát ブレーカ 49 Máy biến áp トランス 50 Cầu chì ヒューズ 51 Role リレ 52 Roơle congtắcto コンタクトリレー 53 Ống ren ダクト 54 Rơle nhiệt サーマル 55 Đế rơle ソケット 56 Đầu nối コネクタ 57 Ampe kế メーター 58 Đèn báo nguồn 電線[でんせん]ランプ 59 Mặt đáy 底板[そこいた]

60 Mặt cạnh 即板[そくいた]

CS1: SỐ 365 - PHỐ VỌNG - HAI BÀ TRƯNG - HN

Đ/c : Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội

Email :

Website : //trungtamnhatngu.edu.vn/

Trung tâm chăm sóc khách hàng

: 02462 921 082

Thời gian làm việc : 8h00 - 18h30 các ngày trong tuần

- Hình ảnh cơ sở -

SỐ 44 TRẦN VĨ - MAI DỊCH - CẦU GIẤY - HÀ NỘI

Đ/c : Số 44 Trần Vĩ [ Lê Đức Thọ Kéo Dài ] - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội

Email :

Website : //trungtamnhatngu.edu.vn/

Trung tâm chăm sóc khách hàng

: 02462 940 471

Thời gian làm việc : 8h00 - 18h30 các ngày trong tuần

- Hình ảnh cơ sở -

Cơ sở 3 : SỐ 6, NGÕ 250 NGUYỄN XIỂN - THANH XUÂN - HÀ NỘI

Đ/c : Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội

Email :

Website : //trungtamnhatngu.edu.vn/

Trung tâm chăm sóc khách hàng

: 02466 869 260

Thời gian làm việc : 8h00 - 18h30 các ngày trong tuần

- Hình ảnh cơ sở -

CS4: SỐ 516 NGUYỄN VĂN CỪ - GIA THỤY - LONG BIÊN - HÀ NỘI

Đ/c : Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội

Email :

Website : //trungtamnhatngu.edu.vn/

Trung tâm chăm sóc khách hàng

: 024 6326 1635

Thời gian làm việc : 8h00 - 18h30 các ngày trong tuần

- Hình ảnh cơ sở -

CHI NHÁNH TP.HCM: SỐ 63 VĨNH VIỄN - PHƯỜNG 2 - QUẬN 10

Trung tâm chăm sóc khách hàng

: 0971 362 599

Thời gian làm việc : 8h00 - 18h30 các ngày trong tuần

- Hình ảnh cơ sở -

Bạn đang chọn từ điển Việt Nhật, hãy nhập từ khóa để tra.

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ thước cuộn trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ thước cuộn tiếng Nhật nghĩa là gì.

* n - まきじゃく - 「巻き尺」 - まきじゃく - 「巻尺」
* n - まきじゃく - 「巻き尺」 - まきじゃく - 「巻尺」

Đây là cách dùng thước cuộn tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ thước cuộn trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới thước cuộn

  • Liên Hiệp Quốc tiếng Nhật là gì?
  • sư đoàn chiến xa tiếng Nhật là gì?
  • nới rộng tiếng Nhật là gì?
  • túi bằng vải đay tiếng Nhật là gì?
  • phong bao tiếng Nhật là gì?
  • phí chỗ ngồi tiếng Nhật là gì?
  • văn ký sự tiếng Nhật là gì?
  • bệnh suy nhược tiếng Nhật là gì?
  • đồ nghề tiếng Nhật là gì?
  • nhận định tiếng Nhật là gì?
  • cẩn cáo tiếng Nhật là gì?

Từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề các dụng cụ đo cơ bản. Tiếp tục các bài viết trong chuyên mục Từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề, trong bài viết này Tự học online xin giới thiệu với các bạn những Từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề các dụng cụ đo cơ bản thường gặp trong các nhà máy cũng như trong cuộc sống hàng ngày.

  1. 秤(はかり) – hakari : Cái cân
  2. 巻尺(まきじゃく) – makijaku : Thước dây
  3. 水準器(すいじゅんき) – suijunki : Dụng cụ đo độ phẳng – Kiểm tra độ phẳng của bề mặt

  4. 分度器(ぶんどき) – bundoki : Thước đo độ

  5. ゲージブロック – ge-ji burokku : Khối mẫu – Dùng để kiểm tra độ chính xác của các dụng cụ đo

  6. ネジゲージ – neji ge-ji : Ren mẫu – Dùng để kiểm tra ren có đạt không

  7. ノギス – nogisu : Thước cặp – Có nhiều loại: có thể đo độ dài, chiều sâu….

  8. マイクロメーター – maikuro me-ta- : Panme – Đo khoảng cách, đường kính…

  9. シリンダゲージ – shirinda ge-ji : DC đo đường kính trụ – Đo đường kính trụ

  10. ハイトゲージ – haito ge-ji : Dụng cụ đo chiều cao – Kiểm tra chiều cao

  11. ダイアルデプスゲージ – daiaru depusu ge-ji : Dụng cụ đo độ sâu – Đo độ sâu của lỗ [cách nói khác : ダイヤル daiyaru]

  12. 三次元測定器 – sanjigensokuteiki : Máy đo 3D – Đo được hầu hết tất cả các kích thước của sản phẩm

Trên đây là những Từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề các dụng cụ đo cơ bản thường gặp trong công việc cũng như cuộc sống hàng ngày. Mời các bạn xem các bài viết theo chủ đề khác trong chuyên mục Từ vựng tiếng nhật theo chủ đề.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Video liên quan

Chủ Đề