Thuốc thử để nhận biết dung dịch ca(oh)2, hcl, na2so4 và nacl là

Trích mẫu thử và đánh số thứ tự

Cho quỳ tím vào các dung dịch

`+` Dung dịch làm quỳ tím hóa đỏ là `HCl   và   H_2SO_4` ->đặt là nhóm 1

`+` Dung dịch làm quỳ tím hóa xanh là `NaOH`  và `Ca[OH]_2` -> Đặt là nhóm 2

`+` Dung dịch làm quỳ tím đổi màu là `NaCl  và  Na_2SO_4`->Đặt là nhóm 3

Sục khí `CO_2` vào các dung dịch ở nhóm `2`

+Dung dịch tạo kết tủa trẳng là `Ca[OH]_2`

`Ca[OH]_2+CO_2->CaCO_3+H_2O`

`+` Dung dịch không tạo kết tủa là `NaOH`

`2NaOH+CO_2->Na_2CO_3+H_2O`

Cho `Ba[OH]_2` vào các dung dịch ở nhóm `1`

`+`Dung dịch tạo kết tủa là `BaSO_4`

`Ba[OH]_2+H_2SO_4->BaSO_4+H_2O`

`+` Dung dịch không tạo kết tủa là `HCl`

`Ba[OH]_2+HCl->BaCl_2+H_2O`

Cho `BaCl_2` vào các dung dịch ở nhóm `3`

`+`Dung dịch không phản ứng là `NaCl`

`+` Dung dịch tạo kết tủa trắng là `Na_2SO_4`

`Na_2SO_4+BaCl_2->2NaCl+BaSO_4`

Thuốc thử để nhận biết dung dịch Ca[OH]2 là:

Dung dịch có độ bazơ mạnh nhất trong các dung dịch có giá trị pH sau:

Nhóm các dung dịch có pH > 7 là:

NaOH có tính chất vật lý nào sau đây ?

Cặp chất không thể tồn tại trong một dung dịch [tác dụng được với nhau] là:

Dung dịch NaOH và dung dịch KOH không có tính chất nào sau đây?

Cặp oxit phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch bazơ là:

Dãy các bazơ bị phân hủy ở nhiệt độ cao:

Dung dịch NaOH phản ứng với tất cả các chất trong dãy:

Dung dịch Ca[OH]2 phản ứng với tất cả các chất trong dãy chất nào sau đây?

Cho dãy các chất sau: Al, P2O5, Na2O, Fe3O4, ZnO, MgO, CuO, Al2O3, BaO, FeO. Trong các chất trên, số chất tan được trong nước là a; số chất tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng là b ; số chất vừa tan được trong dung dịch HCl, vừa tan được trong dung dịch NaOH là c. Giá trị 15a + 7b +8c bằng

Cho các chất dưới đây, dãy chất nào toàn là dung dịch kiềm?

Nhỏ dd natri hidroxit vào ống nghiệm chứa dd đồng[II] clorua. Xuất hiện:

Hòa tan 30 g NaOH vào 170 g nước thì thu được dung dịch NaOH  có nồng độ là:

Cặp chất khi phản ứng với nhau tạo thành chất kết tủa trắng:

Cặp chất đều làm đục nước vôi trong Ca[OH]2

Phương trình nào sau đây là sai?

Cặp chất không thể tồn tại trong một dung dịch [tác dụng được với nhau] là:

Dãy các bazơ bị phân hủy ở nhiệt độ cao:

Theo mik bt là đầu tiên dùng quỳ tím sẽ xảy ra hiện tượng Ca[OH]2:xanh ,KOH:xanh, HCl:đỏ, Na2SO4:ko hiện tượng.

Nhận biết các dung dịch không màu bị mất nhãn sau: HCl, NaOH, Ca[OH]2, Na2SO4

Các câu hỏi tương tự

Bằng phương pháp hóa học, nhận biết các lọ mất nhãn đựng các dung dịch không màu sau : [Viết phương trình hóa học của phản ứng xảy ra]
a] NaOH, Na2SO4, NaNO3.

b] NaOH, NaCl, NaNO3, HCl.

c] Ba[OH]2, NaOH, Na2SO4.

d] NaOH, NaCl, HCl, H2SO4.

Nhận biết các dung dịch sau đựng trong các lọ mất nhãn riêng biệt. Viết các phương trình xảy ra: a] HCl, H2SO4, HNO3             b] HCl, H2SO4, HNO3, NaOH, Ca[OH]2. 

 c]CaCl2 HCl, NaCl, NaOH, CuSO4       d] NaCl, Na2SO4, H2SO4, KOH, HCl, NaNO3

Câu 7 Nhận biết các dung dịch không màu sau a, Na2SO4, NaCl, HCl b, Ba[OH]2,HCl, NaOH, H2SO4 c, Ca[OH]2, KOH, NaCl, NaNO3

  • Mng giúp e nhanh nhanh vs ạ

    Cho 3,1g P tác dụng với 11,2L khí oxi ở đktc. Tính chất hết và chất dư sau phản ứng

    09/09/2022 |   0 Trả lời

  • KOH + FeCl3 →............

    10/09/2022 |   1 Trả lời

  • Cho hỗn hợp A gồm 2 muối là MHCO3 và X2CO3. Lấy 24,2 gam hỗn hợp A tác dụng với lượng vừa đủ dung dịch HCl, thu được tối đa 6,72 lít khí [đktc]. Đem toàn bộ lượng muối tạo thành tác dụng vừa đủ với dd NaOH, rồi cô cạn thu được m gam 1 muối duy nhất.

    a] Xác định công thức và tính khối lượng của 2 muối trong A.

    b] Tính m

    23/09/2022 |   0 Trả lời

  • giúp em với ạ, em cần gấp lắm ạ

    hoà tan hoà toàn 32g hỗn hợp gồm CuO và Fe2O3. Cần vừa đủ 400g dung dịch HCl x%. Sau phản ứng thu được 67g hỗn hợp 2 muối a] Tính %m mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu b] Tính c. C] Tính c% sau phản ứng

    28/09/2022 |   0 Trả lời

  • Hộ em giải bài này tí

    Loại hoá chất được pha vào nước hồ bơi tạo ra màu xanh mát mắt và có tác dụng ức chế sự phát triển của 1 số loại vi khuẩn là

    30/10/2022 |   0 Trả lời

Video liên quan

Chủ Đề