Tiên thiên nghĩa là gì

Tiếng ViệtSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

IPA theo giọng Hà Nội Huế Sài Gòn Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tiən˧˧ tʰiən˧˧ ɓət˧˥ tuk˧˥tiəŋ˧˥ tʰiəŋ˧˥ ɓə̰k˩˧ tṵk˩˧tiəŋ˧˧ tʰiəŋ˧˧ ɓək˧˥ tuk˧˥
tiən˧˥ tʰiən˧˥ ɓət˩˩ tuk˩˩tiən˧˥˧ tʰiən˧˥˧ ɓə̰t˩˧ tṵk˩˧

Thành ngữSửa đổi

tiên thiên bất túc

  1. Ngay từ khi mới sinh ra đã không được khỏe mạnh, nguyên khí yếu. Đứa bé tiên thiên bất túc
  2. Di truyền bẩm sinh bệnh tật từ cha mẹ.

DịchSửa đổi

  • Tiếng Trung Quốc: 先天不足
Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
[Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.]

Video liên quan

Chủ Đề