Tiếng Anh lớp 3 - Unit 5 Lesson 2 trang 33

Home - Video - Hướng dẫn học Tiếng Anh Lớp 5 – Unit 5 Lesson 2 Trang 32, 33 Sách Bộ GDĐT

Prev Article Next Article

Thầy chào các em yêu quý! Kênh BLUE ENGLISH là Kênh sẽ hướng dẫn các em Học sinh Tiểu học và THCS học bài thật tốt ở …

source

Xem ngay video Hướng dẫn học Tiếng Anh Lớp 5 – Unit 5 Lesson 2 Trang 32, 33 Sách Bộ GDĐT

Thầy chào các em yêu quý! Kênh BLUE ENGLISH là Kênh sẽ hướng dẫn các em Học sinh Tiểu học và THCS học bài thật tốt ở …

Hướng dẫn học Tiếng Anh Lớp 5 – Unit 5 Lesson 2 Trang 32, 33 Sách Bộ GDĐT “, được lấy từ nguồn: //www.youtube.com/watch?v=0IMcB95nXRA

Tags của Hướng dẫn học Tiếng Anh Lớp 5 – Unit 5 Lesson 2 Trang 32, 33 Sách Bộ GDĐT: #Hướng #dẫn #học #Tiếng #Anh #Lớp #Unit #Lesson #Trang #Sách #Bộ #GDĐT

Bài viết Hướng dẫn học Tiếng Anh Lớp 5 – Unit 5 Lesson 2 Trang 32, 33 Sách Bộ GDĐT có nội dung như sau: Thầy chào các em yêu quý! Kênh BLUE ENGLISH là Kênh sẽ hướng dẫn các em Học sinh Tiểu học và THCS học bài thật tốt ở …

Từ khóa của Hướng dẫn học Tiếng Anh Lớp 5 – Unit 5 Lesson 2 Trang 32, 33 Sách Bộ GDĐT: tiếng anh lớp 5

Thông tin khác của Hướng dẫn học Tiếng Anh Lớp 5 – Unit 5 Lesson 2 Trang 32, 33 Sách Bộ GDĐT:
Video này hiện tại có lượt view, ngày tạo video là 2019-07-08 19:28:17 , bạn muốn tải video này có thể truy cập đường link sau: //www.youtubepp.com/watch?v=0IMcB95nXRA , thẻ tag: #Hướng #dẫn #học #Tiếng #Anh #Lớp #Unit #Lesson #Trang #Sách #Bộ #GDĐT

Cảm ơn bạn đã xem video: Hướng dẫn học Tiếng Anh Lớp 5 – Unit 5 Lesson 2 Trang 32, 33 Sách Bộ GDĐT.

Prev Article Next Article

Câu 1

Bài 4: Listen and number. [Nghe và điền số].

Click tại đây để nghe:

Lời giải chi tiết:

Audio script

1. Quan: Who's that?

Nam: It's my new friend Tony.

2. Linda: Are Mary and Mai your new friends?

Peter: Yes, they are.

3. Peter: Hello, Tony. This is my new friend Hoa.

Tony: Hello, Hoa.

Hoa: Hi, Tony.

4. Nam: Hi, Quan. This is my new friend Peter.

Quan: Hello, Peter.

Peter: Hello, Quan.

Câu 2

Bài 5: Read and complete. [Đọc và hoàn thành câu].

Lời giải chi tiết:

[1] name    [2] nine     [3] And       [4] friends

Hi! My [1] name is Mai.

I  am [2] nine years old.

This is Linda. [3] And this is Tony.

They are my [4] friends. Linda is nine years old and Tony is ten years old.

Tạm dịch:

Xin chào! Mình tên là Mai.

Mình 9 tuổi.

Đây là Linda. Và đây là Tony.

Họ là bạn của mình. Linda 9 tuổi và Tony 10 tuổi.

Câu 3

Bài 6: Write about you and your friends. [Viết về em và các bạn của em].

1. Your name: My name is PHUONG TRINH.

2. Your age: I am nine years old.

3. Names of your friends: Khang, Trang.

Khang and Trang are my friends.

Tạm dịch:

1. Tên của bạn: Tên tôi là PHƯƠNG TRINH.

2. Tuổi của bạn: Tôi chín tuổi.

3. Tên của bạn bè: Khang, Trang.


Khang và Trang là bạn của tôi.

Loigiaihay.com

1

Bài 1: Look, listen and repeat. [Nhìn, nghe và lặp lại].

Click tại đây để nghe:

a]   That's Peter. And that's Tony.

Are they your friends?

Yes, they are.

b]   Are they your friends?

No, they aren't.

Tạm dịch:

a] Đó là Peter. Và đó là Tony.

Họ là bạn của bạn phải không?

Vâng, họ là bạn của tôi.

b] Họ là bạn của bạn phải không?

Không, họ không phải là bạn của tôi.

Lesson 2 [Bài học 2]

Bài 1: Look, listen and repeat. [Nhìn, nghe và lặp lại].

Click tại đây để nghe:

a]   That’s Peter. And that’s Tony.

Are they your friends?

Yes, they are.

b]   Are they your friends?

No, they aren’t.

Tạm dịch:

a] Đó là Peter. Và đó là Tony.

Họ là bạn của bạn phải không?

Vâng, họ là bạn của tôi.

b] Họ là bạn của bạn phải không?

Không, họ không phải là bạn của tôi.

Bài 2: Point and say. [Chỉ và nói].

Click tại đây để nghe:

Are they your friends?

Yes, they are.

No, they aren’t.

Tạm dịch:

Họ là bạn của bạn phải không?

Vâng, họ là bạn của tôi.

Không, họ không phải là bạn của tôi.

Bài 3: Let’s talk. [Chúng ta cùng nói].

Are they your friends?

Yes, they are.

No, they aren’t.

Tạm dịch:

Họ là bạn của bạn phải không?

Vâng, họ là bạn của tôi.

Không, họ không phải là bạn của tôi.

Bài 4: Listen and number. [Nghe và điền số].

Click tại đây để nghe:

Đáp án:a. 2    b. 3     c. 4     d. 1

Audio script

1. Quan: Who’s that?

Nam: It’s my new friend Tony.

2. Linda: Are Mary and Mai your new friends?

Peter: Yes, they are.

3. Peter: Hello, Tony. This is my new friend Hoa.

Tony: Hello, Hoa.

Hoa: Hi, Tony.

4. Nam: Hi, Quan. This is my new friend Peter.

Quan: Hello, Peter.

Peter: Hello, Quan.

Bài 5: Read and complete. [Đọc và hoàn thành câu].

Đáp án:[1] name    [2] nine     [3] And       [4] friends

Hi! My [1] name is Mai.

I  am [2] nine years old.

This is Linda. [3] And this is Tony.

They are my [4] friends. Linda is nine years old and Tony is ten years old.

Tạm dịch:

Xin chào! Mình tên là Mai.

Mình 9 tuổi.

Đây là Linda. Và đây là Tony.

Họ là bạn của mình. Linda 9 tuổi và Tony 10 tuổi.

Bài 6: Write about you and your friends. [Viết về em và các bạn của em].

1. Your name: My name is PHUONG TRINH.

2. Your age: I am nine years old.

3. Names of your friends: Khang, Trang.

Khang and Trang are my friends.

Tạm dịch:

1. Tên của bạn: Tên tôi là PHƯƠNG TRINH.2. Tuổi của bạn: Tôi chín tuổi.

3. Tên của bạn bè: Khang, Trang.

Khang và Trang là bạn của tôi.

Tags: lesson 2lesson 2 unit 5lesson 2 unit 5 tieng anh lop 3

Video liên quan

Chủ Đề