CHÀO ĐÓN KHÁCH
1. Good morning, sir/mardam. Welcome to ... [Xin chào ngài, chào mừng ngài đến với ...]
2. Good morning/afternoon. May I help you? [Chào buổi sáng/chiều. Tôi có thể giúp gì cho ông bà?]
3. Do you have an appointment? [Ông/Bà có hẹn trước không?]
4. I’ll let Mr Jones know you’re here. [Tôi sẽ báo cho ông Jones biết ông bà đang ở đây.]
5. May I have your name, please? [Tôi có thể xin tên của ông bà được không?]
6. Please take a seat ! [Mời ông bà ngồi.]
7. Would you like some tea/coffee while you wait? [Ông/bà có muốn uống trà/cà phê trong lúc đợi không?]
8. Milk or sugar? [Ông/bà muốn dùng sữa hay đường không?]
9. Would you like to read through our company brochure/ newsletter/ literature? [Ông/ bà có muốn đọc qua brochure/ bản tin tài liệu/ ấn phẩm của công ty chúng tôi không?]
KIỂM TRA THÔNG TIN VÀ TRẢ LỜI
1. One moment, please. I’ll check that for you. [ Đợi tôi một lát tôi sẽ kiểm tra lại cho bạn.]
2. Let me check his schedule. Please wait me for a while. [ Để tôi kiểm tra lại lịch trình của ông ấy. Làm ơn đợi tôi một lát.]
3. He’ll be back at 3 pm. [ Ông ấy sẽ quay lại vào lúc 3 giờ chiều.]
4. Would you like to wait for her or come in another time? [ Bạn có muốn đợi không hay đến lại vào lần khác?]
5. I’m afraid Mr Peter is in a meeting. [ Tôi e là ông Peter đang họp.]
6. I’m sorry, but he/she’s out of the office at the moment. [ Tôi xin lỗi, nhưng anh/cô ấy không có ở văn phòng lúc này.]
CÁC MẪU CÂU HỮU DỤNG
1. Have a nice day ! [Chúc một ngày tốt lành !]
2. Have a pleasant weekend ! [Cuối tuần vui vẻ !]
3. Have an enjoyable evening ! [Chúc buổi tối vui vẻ !]
4. Drive carefully ! [Anh/chị lái xe cẩn thận nhé !]
5. Would you like to leave a message? [Bạn có muốn để lại lời nhắn không?]
6. I’ll tell Mr Peter that you came. [Tôi sẽ nói với ông Peter là bạn đã đến.]
7. What was the whether like in Viet Nam? [Thời tiết ở Việt Nam thế nào?]
8. I’m sorry. I don’t understand. [Xin lỗi. Tôi không hiểu lắm.]
9. Could you please repeat that? [Bạn vui lòng nhắc lại được không?]
10. Did you have a good journey? [Chuyến đi của ông/bà thuận lợi chứ?]
XIN LỖI VÀ CÁCH ĐÁP LỜI
1. I’m terribly sorry for the delay. [Thực sự xin lỗi vì sự trì hoãn này.]
2. Sorry to have kept you waiting. [Xin lỗi vì làm bạn phải đợi lâu.]
3. I’m very sorry for the mistake. [Tôi xin lỗi vì thiếu sót này.]
4. Not at all. [Không có gì.]
5. You’re welcome. [Không có gì đâu.]
6. Glad to be of service. [Rất vui vì được phục vụ.]
- Say cheese! ----> Cười lên nào ! [Khi chụp hình]
- Be good ! ----> Ngoan nhá! [Nói với trẻ con]
- Bottom up! ----> 100% nào! [Khi…đối ẩm]
- Me? Not likely! ----> Tao hả? Không đời nào!
- Scratch one’s head: ----> Nghĩ muốn nát óc
- Take it or leave it! ----> Chịu thì lấy, không chịu thì thôi!
- Hell with haggling! ----> Thấy kệ nó!
- Mark my words! ----> Nhớ lời tao đó!
- Bored to death! ----> Chán chết!
- What a relief! ----> Đỡ quá!
- Enjoy your meal! ----> Ăn ngon miệng nhá!
- Go to hell! ----> Đi chết đi! [Đừng có nói câu này nhiều nha!]
- It serves you right! ----> Đáng đời mày!
- The more, the merrier! ----> Càng đông càng vui [Especially when you're holding a party]
- Beggars can't be choosers! ----> ăn mày còn đòi xôi gấc
- Boys will be boys! ----> Nó chỉ là trẻ con thôi mà!
- Good job!= well done! ----> Làm tốt lắm!
- Go hell! ----> chết đi, đồ quỷ tha ma bắt [những câu kiểu này nên biết chỉ để biết thôi nhé! đừng lạm dụng]
- Just for fun! ----> Cho vui thôi
- Try your best! ----> Cố gắng lên [câu này chắc ai cũng biết]
- Make some noise! ----> Sôi nổi lên nào!
- Congratulations! ----> Chúc mừng !
- Rain cats and dogs. ----> Mưa tầmtã
- Love me love my dog. ----> Yêu em yêu cả đường đi, ghét em ghét cả tông ty họ hàng
- Strike it.----> Trúng quả
- Alway the same. ----> Trước sau như một
- Hit it off. ----> Tâm đầu ý hợp
- Hit or miss. ----> Được chăng hay chớ
- Add fuel to the fire. ----> Thêm dầu vào lửa
- To eat well and can dress beautyfully. ----> Ăn trắng mặc trơn
- Don't mention it! = You're welcome = That's allright! = Not at all. ----> Không có chi
- Just kidding. ----> Chỉ đùa thôi
- No, not a bit. ----> Không chẳng có gì
- Nothing particular! ----> Không có gì đặc biệt cả
- After you. ----> Bạn trước đi
- Have I got your word on that? ----> Tôi có nên tin vào lời hứa của anh không?
- The same as usual! ----> Giống như mọi khi
- Almost! ----> Gần xong rồi
- You 'll have to step on it ----> Bạn phải đi ngay
- I'm in a hurry. ----> Tôi đang bận
- What the hell is going on? ----> Chuyện quái quỷ gì đang diễn ra vậy?
- Sorry for bothering! ----> Xin lỗi vì đã làm phiền
- Give me a certain time! ----> Cho mình thêm thời gian
- Prorincial! ----> Sến
- Decourages me much! ----> Làm nản lòng
- It's a kind of once-in-life! ----> Cơ hội ngàn năm có một
- Out of sight out of might! ----> Xa mặt cách lòng
- The God knows! ----> Chúa mới biết được
- Women love throught ears, while men love throught eyes! ----> Con gái yêu bằng tai, con trai yêu bằng mắt.
- Poor you/me/him/her...! ----> tội nghiệp mày/tao/thằng đó/ con đó
- Go along with you. ----> Cút đi
- Let me see. ----> Để tôi xem đã/ Để tôi suy nghĩ đã
- Quên nó đi! [Đủ rồi đấy!] ----> Forget it! [I've had enough!]
- Bạn đi chơi có vui không? ----> Are you having a good time?
- Ngồi nhé. ----> Scoot over
- Bạn đã có hứng chưa? [Bạn cảm thấy thích chưa?] ----> Are you in the mood?
- Mấy giờ bạn phải về? ----> What time is your curfew?
- Chuyện đó còn tùy ----> It depends
- Nếu chán, tôi sẽ về [nhà] ----> If it gets boring, I'll go [home]
- Tùy bạn thôi ----> It's up to you
- Cái gì cũng được ----> Anything's fine
- Cái nào cũng tốt ----> Either will do.
- Tôi sẽ chở bạn về ----> I'll take you home
- Bạn thấy việc đó có được không? ----> How does that sound to you?
- Dạo này mọi việc vẫn tốt hả? ----> Are you doing okay?
- Làm ơn chờ máy [điện thoại] ----> Hold on, please
- Xin hãy ở nhà ---> Please be home
- Gửi lời chào của anh tới bạn của em ---> Say hello to your friends for me.
- Tiếc quá! ----> What a pity!
- Quá tệ ---> Too bad!
- Nhiều rủi ro quá! ----> It's risky!
- Cố gắng đi! ----> Go for it!
- Vui lên đi! ----> Cheer up!
- Bình tĩnh nào! ----> Calm down!
- Tuyệt quá ----> Awesome
- Kỳ quái ----> Weird
- Đừng hiểu sai ý tôi ----> Don't get me wrong
- Chuyện đã qua rồi ----> It's over
- Sounds fun! Let's give it a try! ----> Nghe có vẻ hay đấy, ta thử nó [vật]xem sao
- Nothing's happened yet ----> Chả thấy gì xảy ra cả
- That's strange! ----> Lạ thật
- I'm in nomood for ... ----> Tôi không còn tâm trạng nào để mà ... đâu
- Here comes everybody else ---> Mọi người đã tới nơi rồi kìa
- What nonsense! ----> Thật là ngớ ngẩn!
- Suit yourself ----> Tuỳ bạn thôi
- What a thrill! ----> Thật là li kì
- As long as you're here, could you ... ----> Chừng nào bạn còn ở đây, phiền bạn ...
- I'm on my way home ----> Tội đang trên đường về nhà
- About a [third] as strong as usual ----> Chỉ khoảng [1/3] so với mọi khi[nói về chất lượng]
- What on earth is this? ----> Cái quái gì thế này?
- What a dope! ----> Thật là nực cười!
- What a miserable guy! ----> Thật là thảm hại
- You haven't changed a bit! ----> Trông ông vẫn còn phong độ chán!
- I'll show it off to everybody ----> Để tôi đem nó đi khoe với mọi người[đồ vật]
- You played a prank on me. Wait! ----> Ông dám đùa với tui à. Đứng lại mau!
- Enough is enough! ----> Đủ rồi đấy nhé!
- Let's see which of us can hold out longer ----> Để xem ai chịu ai nhé
- Your jokes are always witty ----> Anh đùa dí dỏm thật đấy
- Life is tough! ----> Cuộc sống thật là phức tạp ^^
- No matter what, ... ----> Bằng mọi giá, ...
- What a piece of work! ----> Thật là chán cho ông quá! [hoặc thật là một kẻ vô phương cứu chữa]
- What I'm going to take! ----> Nặng quá, không xách nổi nữa
- Please help yourself ----> Bạn cứ tự nhiên
- Just sit here, ... ----> Cứ như thế này mãi thì ...
- No means no! ----> Đã bảo không là không!
- Có chuyện gì vậy? ----> What's up?
- How's it going? ----> Dạo này ra sao rồi?
- What have you been doing? ----> Dạo này đang làm gì?
- Không có gì mới cả ----> Nothing much
- Bạn đang lo lắng gì vậy? ----> What's on your mind?
- Tôi chỉ nghĩ linh tinh thôi ----> I was just thinking
- Tôi chỉ đãng trí đôi chút thôi ----> I was just daydreaming
- Không phải là chuyện của bạn ----> It's none of your business
- Vậy hã? ----> Is that so?
- Làm thế nào vậy? ----> How come?
- Chắc chắn rồi! ----> Absolutely!
- Quá đúng! ----> Definitely!
- Dĩ nhiên! ----> Of course!
- Chắc chắn mà ----> You better believe it!
- Tôi đoán vậy ----> I guess so
- Làm sao mà biết được ----> There's no way to know.
- Tôi không thể nói chắc ---> I can't say for sure [ I don't know]
- Chuyện này khó tin quá! ----> This is too good to be true!
- Thôi đi [đừng đùa nữa] ----> No way! [ Stop joking!]
- Tôi hiểu rồi ----> I got it
- Quá đúng! ----> Right on! [Great!]
- Tôi thành công rồi! ----> I did it!
- Có rảnh không? ----> Got a minute?
- Đến khi nào? ----> 'Til when?
- Vào khoảng thời gian nào? ----> About when?
- Sẽ không mất nhiều thời gian đâu ----> I won't take but a minute
- Hãy nói lớn lên ----> Speak up
- Có thấy Melissa không? ----> Seen Melissa?
- Thế là ta lại gặp nhau phải không? ----> So we've met again, eh?
- Đến đây ----> Come here
- Ghé chơi ----> Come over
- Đừng đi vội ----> Don't go yet
- Xin nhường đi trước. Tôi xin đi sau ----> Please go first. After you
- Cám ơn đã nhường đường ----> Thanks for letting me go first
- Thật là nhẹ nhõm ----> What a relief
- What the hell are you doing? ----> Anh đang làm cái quái gì thế kia?
- Bạn đúng là cứu tinh.Tôi biết mình có thể trông cậy vào bạn mà ----> You're a life saver. I know I can count on you.
- Đừng có giả vờ khờ khạo! ----> Get your head out of your ass!
- Xạo quá! ----> That's a lie!
- Làm theo lời tôi ----> Do as I say
- Đủ rồi đó! ----> This is the limit! [No more, please!]
- Hãy giải thích cho tôi tại sao ----> Explainto me whyAsk for it! ----> Tự mình làm thì tự mình chịu đi!
- ... In the nick of time: ----> ... thật là đúng lúc
- No litter ----> Cấm vất rác
- Go for it! ----> Cứ liều thử đi
- Yours! As if you didn't know ----> của you chứ ai, cứ giả bộ không biết.
- What a jerk! ----> thật là đáng ghét
- No business is a success from the beginning ----> vạn sự khởi đầu nan
- What? How dare you say such a thing to me ----> Cái gì, ...mài dám nói thế với tau à
- How cute! ----> Ngộ ngĩnh, dễ thương quá!
- None of your business! ----> Không phải việc của bạn
- Don't stick your nose into this ----> đừng dính mũi vào việc này
- Don't peep! -----> đừng nhìn lén!
- What I'm going to do if.... ----> Làm sao đây nếu ...
- Stop it right a way! ----> Có thôi ngay đi không
- A wise guy, eh?! ----> Á à... thằng này láo
- You'd better stop dawdling ----> Bạn tốt hơn hết là không nên la cà.
© Copyright 2014 - 2022 TFlat - All Rights Reserved