Tổng hợp từ vựng tiếng Trung thông dụng

Học Tiếng Trung giao tiếp tại Hà Nội

HI các em học viên, trong bài viết này mình tổng hợp toàn bộ các chủ đề Từ vựng Tiếng Trung do Thầy Nguyễn Minh Vũ biên soạn dành riêng cho các bạn học viên đăng ký Khóa học Tiếng Trung online. Bên dưới là bảng tổng hợp toàn bộ hơn 200 chủ đề từ vựng tiếng Trung Quốc bao gồm 2 mảng chính đó là từ vựng tiếng Trung chuyên ngành và từ vựng tiếng Trung theo chủ đề. Các bạn vào link bên dưới để cập nhập và nắm bắt được toàn bộ bảng từ vựng tiếng Trung mới nhất được thầy Nguyễn Minh Vũ update theo từng ngày.

200 Bảng từ vựng tiếng Trung mới nhất

Học Từ vựng Tiếng Trung theo Chủ đề

Bảng từ vựng Tiếng Trung theo chủ đề được trình bày theo 3 cột, cột 1 là STT, cột 2 là tên chủ đề từ vựng Tiếng Trung, cột 3 là đường link của bài viết chi tiết.

Mỗi ngày các em dành khoảng 15 phút học từ vựng Tiếng Trung theo từng chủ đề khác nhau, trước khi học sang chủ đề Tiếng Trung mới, các em cần ôn tập kỹ lại các từ vựng Tiếng Trung của bài đã học. Với mỗi từ vựng các em đặt một câu ví dụ cụ thể để có thể học từ vựng Tiếng Trung một cách nhanh chóng và hiệu quả hơn, tránh tình trạng học xong từ này rồi để đấy không áp dụng trong thực tế.

Hiện nay thầy Vũ đã hoàn thiện xong các video clip bài giảng của khóa học tiếng Trung online miễn phí, các bạn vào link bên dưới để cùng trải nghiệm phương pháp học tiếng Trung Quốc cực kỳ dễ hiểu của thầy Vũ.

Khóa học tiếng Trung online miễn phí bài 1

Để việc học từ vựng tiếng Trung có hiệu quả tốt nhất thì các bạn nên tham khảo những bí quyết học từ vựng tiếng Trung của thầy Vũ và của những người đi trước đã từng học tiếng Trung Quốc một thời gian khá lâu.

Bí quyết học từ vựng tiếng Trung hiệu quả

Đối với những chủ đề từ vựng Tiếng Trung nào các em thích học nhất thì học cái đó trước tiên, ưu tiên những gì mình thích học trước là hiệu quả nhất, vừa dễ học vừa dễ nhớ.

Bảng Từ vựng Tiếng Trung có tất cả 168 chủ đề Từ vựng Tiếng Trung thông dụng nhất, từ vựng liên tục được cập nhập và bổ sung các lĩnh vực chuyên ngành khác.

Ngoài ra, các em nên luyện tập học phát âm Tiếng Trung hàng ngay theo các Video bài giảng hướng dẫn cách phát âm chuẩn Tiếng Trung Phổ thông do Thầy Vũ trực tiếp đứng giảng.

Bạn đang bận rộn với hàng đống công việc ở cơ quan, công ty, về đến nhà biết bao nhiêu việc đang chào đón bạn khiến bạn không thu xếp được thời gian đến trung tâm học tiếng Trung. Hoặc bạn đang ở quá xa trung tâm tiếng Trung nên mặc dù rất muốn đi học tiếng Trung nhưng đành ngậm ngùi tiếc nuối.

Bạn đừng quá lo lắng, và hãy yên tâm nhé, giải pháp tốt nhất dành cho bạn chính là học tiếng Trung trực tuyến qua Skype. Đây là hình thức học tiếng Trung online cùng giáo viên tiếng Trung qua phần mềm Skype, phần mềm chat voice cực kỳ nổi tiếng bởi chất lượng đường truyền âm thanh cực kỳ rõ nét, trong suốt và mượt mà.

Ngoài ra, phương pháp học tiếng Trung online Skype rất tiện lợi và hiệu quả cũng như chất lượng học tiếng Trung không khác gì học tiếng Trung ở trên lớp.

Học tiếng Trung online qua Skype

Bên dưới là bảng tổng hợp gần 200 chủ đề từ vựng tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề HOT và thông dụng nhất trong công việc và cuộc sống hàng ngày.

Học từ vựng tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề thông dụng

Bạn luôn tự ti về vốn từ vựng tiếng Trung của mình quá ít, không đủ dùng. Bạn không biết các hoạt động hàng ngày nói bằng tiếng Trung như thế nào? Bạn gặp khó khăn khi miêu tả một ngày của mình bằng tiếng trung? Bạn muốn biết nhiều từ vựng tiếng Trung hơn? Hôm nay Tiếng Trung Thượng Hải sẽ giới thiệu với bạn từ vựng tiếng Trung và các mẫu câu tiếng Trung đơn giản theo chủ đề cuộc sống hằng ngày nhé!

1. TỪ VỰNG VỀ HOẠT ĐỘNG THƯỜNG NGÀY

Tổng hợp từ vựng tiếng Trung thông dụng

Tổng hợp từ vựng tiếng Trung thông dụng

Tổng hợp từ vựng tiếng Trung thông dụng

 

2. MỘT SỐ MẪU CÂU ĐƠN GIẢN THƯỜNG DÙNG

Tổng hợp từ vựng tiếng Trung thông dụng

1. 我每天 6 点起床。

Wǒ mětiān 6 diǎn qǐchuáng.

Hàng ngày tôi thức giấc lúc 6 giờ .

2. 星期天不要上班,所以我 9 点起床。

Xīngqítiān bùyào shàngbān, suǒyǐ wǒ 9 diǎn qǐchuáng.

Cuối tuần không phải đi làm nên 9 giờ mới dậy.

3. 我起床后一般会刷牙洗脸。

Wǒ qǐchuáng hòu yībān huì shuāyá xǐliǎn.

Tôi thường đánh răng rửa mặt sau khi thức giấc.

4. 我一般上午 7 点吃早饭。

Wǒ yībān shàngwǔ 7 diǎn chī zǎofàn.

Buổi sáng tôi thường ăn sáng lúc 7 giờ

5. 我经常骑车去上班。

Wǒ jīngcháng qí chē qù shàngbān.

Tôi thường lái xe đi làm.

6. 晚上我常常上网看新闻。

Wǎnshàng wǒ chángcháng shàngwǎng kàn xīnwén.

Buổi tối tôi thường lên mạng xem tin tức.

7. 休息的时间我一般会听音乐或者看报纸。

Xiūxí de shíjiān wǒ yībān huì tīng yīnyuè huòzhë kàn bàozhǐ.

Thời gian nghỉ tôi thường sẽ nghe nhạc hoặc là đọc báo.

8. 我经常开车去上班。

Wǒ jīngcháng kāichē qù shàngbān.

Tôi thường lái ô tô đi làm.

9. 在业余时间,我经常看电影、读书或者去打球。

Zài yèyú shíjiān, wǒ jīngcháng kàn diànyǐng, dúshū huòzhë qù dǎqiú.

Những lúc rảnh rỗi, tôi thường xem phim, đọc sách hoặc là đi đánh bóng.

10. 我很喜欢烹饪。

Wǒ hën xǐhuān pēngrèn.

Tôi rất thích nấu nướng.

11. 我下午 6 点下班。

Wǒ xiàwǔ 6 diǎn xiàbān.

Buổi chiều 6 giờ tôi tan làm.

12. 我每天晚上吃完饭以后都去散步。

Wǒ mëitiān wǎnshàng chī wán fàn yǐhòu dōu qù sànbù.

Mỗi ngày sau khi ăn cơm tối xong tôi thường ra ngoài đi bộ.

13. 我晚上 8 点洗澡。

Wǒ wǎnshàng 8 diǎn xǐzǎo.

Buổi tối tôi thường tắm lúc 8 giờ.

14. 我晚上 11 点睡觉。

Wǒ wǎnshàng 11 diǎn shuìjiào.

Buổi tối 11 giờ tôi mới đi ngủ.

15. 我有时候什么也不做。

Wǒ yǒu shíhòu shénme yě bù zuò.

Tôi có lúc chẳng làm gì cả.

Trên đây là một số từ vựng và mẫu câu tiếng Trung thường dùng hàng ngày mà Tiếng Trung Thượng Hải muốn chia sẻ cùng các bạn, hy vọng giúp ích cho việc học tiếng Trung của các bạn.

CÂU CHỬI TIẾNG TRUNG

TỰ HỌC TIẾNG TRUNG QUA THÀNH NGỮ HAY (PHẦN 1)

HỌ NGƯỜI VIỆT NAM TRONG TIẾNG TRUNG QUỐC

CÁC TỪ TIẾNG TRUNG CÓ PHÁT ÂM DỄ NHẦM LẪN

TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ THỜI TIẾT

Danh sách 100 từ vựng tiếng Trung thông dụng:


STT

Tiếng Trung

Tiếng Việt/ tiếng Anh

1

周 - zhōu

tuần/ week

2

年 - nián  

năm/ year

3

今天 - jīntiān

hôm nay/ today

4

明天 - míngtiān

ngày mai/ tomorrow

5

昨天 - zuótiān  

hôm qua/ yesterday

6

日历 - rìlì  

lịch/ calendar

7

秒 - miǎo

giây/ second

8

小时 - xiǎoshí  

giờ/ hour

9

分钟 - fēnzhōng

phút/ minute

10

点 - diǎn

giờ/ o'clock

11

钟表 - zhōngbiǎo  

đồng hồ/ clock

12

一个小时 - yí ge xiǎo shí  

1 giờ/ one hour

13

能 - néng  

có thể/ can

14

用 - yòng  

sử dụng/ use

15

做 - zuò

làm/ do

16

去 - qù  

đi/ go

17

来 - lái  

đến/ come

18

笑 - xiào

cười/ laugh

19

做 - zuò  

làm/ make

20

看 - kàn

xem/ see

21

远 - yuǎn  

xa/ far

22

小 - xiǎo  

nhỏ/ small

23

好 - hǎo  

tốt/ good

24

漂亮 - piàoliang  

xinh đẹp/ beautiful

25

丑 - chǒu  

xấu/ ugly

26

难 -  nán

khó khăn/ difficult

27

简单 - jiǎndān  

dễ/ easy

28

坏 - huài  

xấu, tồi/ bad

29

近 - jìn  

gần/ near

30

很高兴见到你。 Hěn gāoxìng jiàn dào nǐ.  

Rất vui được gặp bạn/ Nice to meet you.

31

你好。 Nǐhǎo.

Xin chào/ Hello.

32

早上好。 Zǎoshàng hǎo.  

Chào buổi sáng/ Good morning

33

下午好。 Xiàwǔ hǎo.  

Chào buổi chiều/ Good afternoon.

34

晚上好。 Wǎnshàng hǎo.  

Chào buổi tối/ Good evening.

35

晚安。 Wǎn'ān.

Chúc ngủ ngon/ Good night.

36

你好吗? Nǐhǎo ma?  

Bạn khỏe không/ How are you?

37

谢谢。 Xièxiè.  

Cảm ơn/ Thank you!

38

 不。 Bù.  

không/ No.

39

再见。 Zàijiàn.

tạm biệt/ Goodbye.

40

是的。 Shì de.  

vâng/ Yes.

41

星期一 - xīngqī yī

thứ 2/  Monday

42

星期二 - xīngqī èr  

Thứ 3/ Tuesday

43

星期三 - xīngqī sān  

Thứ 4/ Wednesday

44

星期四 - xīngqī sì

thứ 5/ Thursday

45

星期五 - xīngqī wǔ  

Thứ 6/ Friday

46

星期六 - xīngqī liù

thứ 7/ Saturday

47

星期天 - xīngqītiān

chủ nhật/ Sunday

48

五月 - wǔ yuè

tháng 5/ May

49

胃 - wèi  

dạ dày/ stomach

50

胸 - xiōng  

ngực/ chest

51

厨师 - chúshī  

nấu ăn/ cook

52

医生 - yīshēng

bác sĩ/ doctor

53

护士 - hùshì  

y tá/ nurse

54

背 - bèi  

lưng/ back

55

身体 - shēntǐ  

cơ thể/ body

56

手指 - shǒuzhǐ  

ngón tay/ finger

57

手 - shǒu  

tay/ hand

58

手臂 - shǒubì

cánh tay/ arm

59

头 - tóu  

đầu/ head

60

腿 腿 - tuǐ  

chân/ leg

61

脚 - jiǎo

chân/ foot

62

鱼 - yú  

cá/ fish

63

羔羊肉 - gāoyáng ròu

cừu/ lamb

64

鸡肉 - jīròu  

gà/ chicken

65

猪肉 - zhūròu  

heo/ pork

66

工程师 - gōngchéngshī

kỹ sư/ engineer

67

员工 - yuángōng

nhân viên/ employee

68

警察 - jǐngchá

cảnh sát/ police officer

69

经理 - jīnglǐ  

quản lý/ manager

70

老师 - lǎoshī  

giáo viên/ teacher

71

推销员 - tuīxiāoyuán

nhân viên bán hàng/ salesman

72

程序设计员 - chéngxù shèjìyuán  

lập trình viên/ programmer

73

牛肉 - niúròu  

bò/ beef

74

葡萄酒 - pútaojiǔ  

rượu/ wine

75

水 - shuǐ  

nước/ water

76

一月 - yī yuè  

tháng 1/ January

77

二月 - èr yuè

tháng 2/ February

78

三月 - sān yuè  

tháng 3/ March

79

四月 - sì yuè  

tháng 4/ April

80

六月 六月- liù yuè

tháng 6/ June

81

七月 - qī yuè  

tháng 7/ July

82

八月 - bā yuè  

tháng 8/ August

83

九月 - jiǔ yuè  

tháng 9/ September

84

十月 - shí yuè  

tháng 10/ October

85

十一月 - shíyī yuè  

tháng 11/ November

86

十二月 - shíèr yuè  

tháng 12/ December

87

零 líng  

0/ zero

88

一 yī  

1/ one

89

二 èr  

2/ two

90

三 sān  

3/ three

91

四 sì  

4/ four

92

五 wǔ  

5/ five

93

六 六 liù  

6/ six

94

七 qī  

7/ seven

95

八 bā  

8/ eight

96

九 jiǔ  

9/ nine

97

十 shí  

10/ ten

98

咖啡 - kāfēi  

cà phê/ coffee

99

啤酒 - píjiǔ  

bia/ beer

100

茶 - chá  

trà/ tea


Chúng ta đã cùng học tiếng Trung về 100 từ vựng thông dụng rồi đó các bạn, các bạn chăm chỉ luyện tập thật nhiều tiếng Trung(luyện đều 4 kỹ năng: nghe, nói, đọc, viết) nhé các bạn. Chúc các bạn học tập tốt, đạt được những mục tiêu ngắn hạn đã đặt ra.

Nguồn bài viết: sites.google.com/site/trungtamtiengtrung449