Nếu có một thứ quan trọng cần phải đóng gói mang theo trong chuyến thăm Vương quốc Anh của bạn thì nó nên là những kiến thức về từ lóng tiếng Anh mà dân bản xứ sử dụng hằng ngày. Hãy tưởng tượng bạn đến London và ai cũng nhìn bạn một cách kỳ quặc vì bạn không thể giao tiếp với dân địa phương chỉ vì không hiểu những cụm từ lóng tiếng Anh mà họ sử dụng? Đừng lo lăng, bài viết dưới đây sẽ hướng dẫn bạn 9 từ lóng thông dụng của người Anh mà bạn chắc chắn sẽ dùng đến khi ở đất nước này.
1. Bagsy
Tương đương với từ “shotgun” trong tiếng Anh kiểu Mỹ, “bagsy” được dùng để tuyên bố sở hữu trước mặt mọi người, chẳng hạn như giành ngồi ghế phía trước xe hơi hay xí cái bánh nướng [scone] cuối cùng. [Nếu bạn chưa rõ về scone, hãy Google thông tin về nó và tranh thủ thưởng thức một chiếc khi đến Anh nhé].
2. Chips
Nếu bạn nghĩ mình biết cách đặt mua khoai tây chiên ở Anh thì bạn nhầm rồi! Ở Anh, chúng tôi có nhiều từ khác nhau gọi tên các loại thực phẩm từ khoai tây. Chúng tôi gọi khoai tây chiên kiểu Pháp ngắn gọn là “fries”, và khoai tây chiên xắt miếng dày hơn bán ở cửa hàng thực phẩm nóng được gọi là “chips”. Các khoanh khoai tây dày hình tam giác được gọi là “potato wedge”, loại này không giống như lát khoai tây chiên tròn [được gọi là khoai tây chiên ở các quốc gia khác] mà chúng tôi gọi là “crisps”. Đó là chưa tính các loại phức tạp hơn như Tortilla Chips [được tính là “crisps” nhưng được gọi là “chips”, mà cũng không phải là “chips” như “chips” thực sự]. Hay có lẽ phải trung thành với thực phẩm lành mạnh để tránh nhầm lẫn nhỉ?
3. Chuffed
Từ này diễn tả tâm trạng khi bạn vui mừng hay phấn khởi về việc gì. Nếu bạn rất vui mừng về một cái gì đó bạn có thể diễn tả “chuffed to bits”. “Chuffed” từng được sử dụng với nghĩa là “đầy đặn” nên tôi cũng không chắc tại sao nó có nghĩa là vui mừng, chỉ cần bạn áp dụng thôi chứ đừng thắc mắc.
4. Dodgy
Từ này diễn tả điều gì đó đáng ngờ. Từ này gợi nhớ văn hóa tiếng lóng đường phố tân thời những năm 1990, phát âm nghe cũng vui tai đấy chứ.
5. Miffed
Khi một cái gì đó khiến bạn không vui hay khó chịu, bạn có thể dùng từ “miffed”. Điều này có thể không phải là tiếng lóng hay ho nhất khi sử dụng với đám thanh niên vì họ sẽ sử dụng những từ “bạo” hơn. Nhưng tốt nhất bạn càng lịch sự càng tốt và sử dụng phiên bản PG13 [PG-13 – Parents Strongly Cautioned: xếp hạng phim của Mỹ cảnh báo cha mẹ cẩn thận với trẻ dưới 13 tuổi].
6. Quid
Từ này phổ biến đến nỗi bạn sẽ không thể sống sót nếu không hiểu. Ở Anh “quid” là tiếng lóng chỉ 1 đồng bảng Anh. Hãy cẩn thận phát âm rõ ràng, đừng thêm “s” vào cuối câu, nếu không nghe sẽ giống như bạn đang nói “con mực”, nghe vui tai nhưng không chính xác.
7. Uni
Có phải bạn muốn học ở một trường đại học của Anh không? Vậy hãy đảm bảo bạn đang gọi đúng tên. Ở Anh, “college” có nghĩa hoàn toàn khác với Mỹ vì từ này ở Mỹ cũng dùng cho “đại học”. Các trường “college” của Anh dành cho học sinh từ 16 – 18 tuổi. Sau khi tốt nghiệp từ trường này mới lên đại học [gọi tắt là “uni”]. Nếu không hiểu đúng, bạn có khả năng sẽ học sai chỗ và học cùng những người nhỏ hơn 2 tuổi. Xấu hổ lắm đó!
8. Gutted
Nếu không vào được trường đại học bạn mong muốn thì sao? Bạn có thể vô cùng thất vọng và buồn bã – được diễn tả bằng từ “gutted”. Điều này xuất phát từ suy đoán. Nhưng có thể có liên quan đến cảm giác buồn bã mà bạn có trong ruột [“gut”] khi bạn buồn.
9. Skive
Có lẽ bạn đã đậu vào trường đại học yêu thích của mình. Nhưng bạn cứ giả vờ bệnh để trốn học. Trước tiên bạn nên cảm thấy xấu hổ. Thứ nữa là có riêng một từ cho hành động này nghĩa là “lẩn tránh”. Từ này được phát âm giống như “sky” [bầu trời], không phát âm giống từ “ski” [trượt tuyết]. Giờ hãy quay trở về lớp học đi!
A-game | Thành quả cao nhất mà ai đó đạt được |
ambigue | Câu hoặc cách diễn đạt mơ hồ |
Anglosphere | Khối các nước nói tiếng Anh |
anti-suffragism | Hành động chống lại quyền đi bầu của phụ nữ / phong trào chống lại quyền đi bầu của phụ nữ |
Aperol | Tên độc quyền sở hữu dành cho rượu Aperol, một loại rượu khai vị màu cam của Ý, được làm từ rễ cây Gentian, Đại hoàng, và nhiều loại thảo dược và rễ cây khác nhau |
April Fool’s | Ngày Cá Tháng Tư |
ar | Dùng để diễn đạt đủ loại cảm xúc hoặc câu trả lời , đặc biệt trong câu khẳng định, ý kiến tán thành, hoặc sự đồng ý |
arr | Cách nói hài hước của cướp biển để diễn đạt sự chấp thuận, niềm vui chiến thắng, lời cảnh cáo, v.v. |
assault weapon | Một loại vũ khí được thiết kế để sử dụng trong những cuộc tấn công quân sự quy mô lớn, đặc biệt khi tấn công một địa điểm được bảo vệ chặt chẽ |
athleisure | Trang phục bình thường, thoải mái được thiết kế phù hợp với việc tập thể dục và mặc mỗi hàng ngày |
Aucklander | Người sinh ra hoặc cư dân ở thành phố hoặc vùng Auckland, New Zealand |
awedde | Ngập tràn giận dữ, điên cuồng, hoặc đau khổ; tâm thần lo âu |
awe-inspiringly | Gây kinh ngạc / gây kinh hoàng |
awesomesauce | Rất tuyệt vời |
awfulize | Tư duy tiêu cực |
awfy | Khủng khiếp, đáng sợ; nổi bật, đáng chú ý |
awfy | Vô cùng , cực kỳ |
bidie-in | Người sống với người mình yêu không cần hôn nhân; người sống thử |
bigsi | Đánh giá quá cao bản thân; kiêu căng, tự phụ, tự cao tự đại |
bok | Người Nam Phi |
broigus | Giận dữ; bực bội |
bukateria | Một quán ăn bên đường hoặc quầy bán thức ăn đường phố có chỗ ngồi, bán thức ăn giá rẻ |
by-catch | Đánh bắt động vật thủy sinh không đúng mục tiêu |
cab sav | Vang đỏ làm từ loại nho Cabernet Sauvignon |
cancel culture | Văn hóa tẩy chay/ sự kêu gọi ngừng ủng hộ một nhân vật của công chúng, thường để đáp lại những hành động và lời nói không chấp nhận được |
chicken finger | Miếng thịt gà nhỏ, đặc biệt từ ức gà, tẩm vụn bánh mì hoặc bột làm bánh và chiên ngập dầu |
chicken noodle soup | Súp Mì Gà - một loại súp nấu với mì và thịt gà, đôi khi được nhiều người xem như một phương thuốc trị các loại bệnh hoặc được đánh giá cao nhờ đặc tính tẩm bổ của nó |
chickie | Từ sử dụng để biểu lộ lòng yêu mến, đặc biệt đối với trẻ con hoặc phụ nữ |
chipmunky | Giống hoặc có tính cách của loài sóc chuột, điển hình là nói về một người có gò má cao lên hoặc có tính cách vênh váo, ranh mãnh |
chuddies | Quần Short. Ngày nay từ này thường có nghĩa là quần lót |
contact tracing | Truy vết tiếp xúc - Hành động nhận dạng và giám sát những cá nhân có thể đã tiếp xúc với một người nhiễm bệnh |
contactless | Không tiếp xúc - Nghĩa vật lý và nghĩa kỹ thuật của từ contactless ngày càng được sử dụng thường xuyên nhiều hơn |
coulrophobia | Chứng sợ chú hề |
Covid-19 | Hội chứng suy hô hấp cấp ở người do vi-rút corona gây ra, có thể tạo ra triệu chứng nghiêm trọng và tử vong, đặc biệt ở người lớn tuổi |
deepfake | Hình ảnh hoặc đoạn băng đã được thay đổi một cách thuyết phục để xuyên tạc hành động hoặc lời nói của một người nào đ |
de-extinction | Hồi sinh theo dự kiến hoặc theo trí tưởng tượng một loài tuyệt chủng, đặc biệt bằng nhân bản hoặc chọn lọc giống |
deleter | Một người hoặc thiết bị dùng để xóa bỏ một nội dung nào đó |
delicense | Thu hồi giấy phép hoạt động của một người, doanh nghiệp, phương tiện xe cộ, v.v |
denialism | Chủ nghĩa phủ nhận - Chính sách hoặc lập trường phủ nhận sự tồn tại hoặc thực tại có thực của sự vật, đặc biệt đối với sự vật đã được chứng minh bởi phần lớn bằng chứng khoa học |
denialist | Người theo chủ nghĩa phủ nhận |
destigmatizing | Hành động hoặc phương pháp xóa bỏ hàm ý tiêu cực hoặc kỳ thị xã hội gắn liền một sự việc nào đó |
dof | Ngu xuẩn, ngu đần; dốt nát, không có khả năng |
droning | Hành động sử dụng máy bay không người lái quân sự hoặc thiết bị tương tự cho mục đích thương mại |
e-bike | Xe đạp điện |
eco-anxiety | Trạng thái lo lắng về môi trường trên trái đất |
enoughness | Sự thỏa đáng |
Epidemic curve | Đồ thị dịch tễ học - Hình thức thể hiện bằng đồ họa dưới dạng đồ thị hoặc biểu đồ để miêu tả sự tấn công và phát triển của một cơn dịch bệnh trong một nhóm dân cư đặc thù |
e-waste | Rác thải điện tử |
fantoosh | Phô trương; hợp thời trang, sành điệu, đẹp kỳ lạ. Thường sử dụng với ý xem thường, ngụ ý sự phô trương và tự phụ |
forehead thermometer | Nhiệt kế được đặt lên trên, bên trên, hoặc hướng vào trán để đo thân nhiệt của một người |
franger | Bao cao su |
hair doughnut | Miếng bọt biển hình bánh vòng hoặc vật liệu tương tự sử dụng để giữ yên búi tóc hình bánh vòng hoặc kiểu tóc tương tự |
hench | Để chỉ một người có vóc dáng khỏe mạnh, rắn chắc, mạnh mẽ |
hir | Được sử dụng như là một tính từ sở hữu trung tính [his/her/hir watch]. Sau này được sử dụng tương ứng với đại từ nhân xưng làm chủ ngữ [he/she/ze wears a watch |
hygge | Từ bắt nguồn từ tiếng Đan Mạch dùng để diễn tả cảm giác ấm cúng khi làm những công việc đơn giản như đốt nến, nướng bánh, hoặc dành thời gian ở nhà với gia đình |
influencer | Là người có tầm ảnh hưởng hoặc thay đổi lối cư xử của người khác |
jerkweed | Một người đáng ghét, đáng ghê tởm, ngu ngốc [đặc biệt là nam giới]. Thường sử dụng để chỉ cách xưng hô khinh thường người khác |
kvell | Nói về một điều gì đó một cách ngưỡng mộ, hào hứng, hoặc hãnh diện |
kvetchy | Dùng để miêu tả người hay than phiền hoặc phê phán người khác; hay gắt gỏng, cáu kỉnh |
LOL | Cười lớn; Buồn cười |
macaron | Loại bánh ngọt gồm hai miếng bánh quy tròn nhỏ [thường có màu sắc rực rỡ] có độ đồng nhất như bông đường |
MacGyver | Xây, sửa, hoặc thay đổi một vật nào đó theo một cách thức ứng biến và sáng tạo, thường được sử dụng với bất cứ vật dụng nào bạn có sẵn trong tay |
mama put | Một người bán hàng rong, thường là phụ nữ, bán món ăn nấu sẵn giá rẻ trên xe đẩy hoặc trong quầy. Cũng có nghĩa là một quầy bán thức ăn đường phố hoặc quán ăn bên đường |
mentionitis | Có khuynh hướng nói về một việc gì đó lặp đi lặp lại hoặc theo thói quen [đặc biệt là tên của người mà bạn say đắm], bất kể nó có liên quan đến chủ đề của cuộc trò chuyện hay không |
microtarget | Hướng quảng cáo thích hợp, những thông điệp chính trị vào công chúng dựa trên thông tin chi tiết về họ |
misgendering | Hành động hoặc việc nhầm lẫn hoặc gọi nhầm về giới tính của một người, đặc biệt khi xưng hô hoặc nói về một người chuyển giới mà không thể hiện … |
next tomorrow | Ngày kia |
oat milk | Sữa yến mạch - Một loại sữa làm từ yến mạch, được sử dụng như thức uống và trong việc nấu ăn |
onboarding | Tiếp nhận nhân viên mới - Hành động hoặc quá trình giúp nhân viên mới hòa nhập vào một tổ chức, một đội nhóm, v.v. |
patient zero | Bệnh nhân số 0 - Theo định nghĩa là bệnh nhân đầu tiên nhiễm bệnh khi một cơn dịch bệnh bùng phát |
pronoid | Một người có ảo tưởng là người khác thích mình |
puggle | Thú lông nhím hoặc thú mỏ vịt con |
puggle | Giống chó lai giữa chó mặt xệ và chó săn thỏ; những con chó như vậy được gộp cùng chung một giống |
quilling | Hành động hoặc việc mua chuộc cử tri để đạt được số phiếu cần thiết, đặc biệt bằng cách tặng thức uống có cồn miễn phí |
rat tamer | Nghĩa thông tục của từ chuyên gia tâm lý học hoặc chuyên gia tâm thần học |
report | Nhân viên chịu trách nhiệm với một người quản lý cụ thể |
sadfishing | Từ thông tục - Hành động của một số người đăng các thông tin phóng đại về cảm xúc buồn bã của cá nhân để khơi gợi sự cảm thông, đặc biệt trên mạng xã hội |
sandboxing | Kỹ thuật giới hạn một phần mềm hoặc một mã tin học ở một môi trường cụ thể trên hệ thống máy tính để sử dụng an toàn |
schnitty | Từ thông tục - Miếng thịt tẩm bột chiên , đặc biệt là thịt gà chiên |
Segway | Tên độc quyền sở hữu của một loại xe cá nhân hai bánh có gắn động cơ |
self-isolate | Cố ý tách biệt bản thân ra với người khác; Tự bắt bản thân cách ly trong một thời gian nhất định |
shero | Nữ anh hùng |
single-use | Được thiết kế để sử dụng chỉ một lần và sau đó vứt đi hoặc phá hủy |
skunked | Say rượu , say xỉn. Sau này cũng có nghĩa là bị ảnh hưởng bởi cần sa |
slow-walk | Trì hoãn hoặc ngăn sự tiến triển của một sự việc bằng việc cố ý hành động chậm rãi |
social distancing | Hành động giữ khoảng cách tiếp xúc nhất định với người khác, hoặc giới hạn tiếp cận hoặc tiếp xúc giữa người với người |
stepmonster | Từ thông tục [nghĩa hài hước] [đôi khi xúc phạm] - Mẹ kế |
tag rugby | Một loại hình đơn giản hóa, không va chạm của môn bóng bầu dục trong đó mỗi lần cầu thủ đối phương lấy được thẻ đeo trên người của cầu thủ cầm bóng sẽ được tính là dừng một đợt tấn công của bên đang cầm bóng |
theonomous | Thống trị, cai quản bởi hoặc lệ thuộc vào Thượng Đế |
thirsty | Ước muốn mạnh mẽ được chú ý, chấp thuận, hoặc được mọi người biết đến |
title bar | Thanh công cụ nằm ngang phía trên cửa sổ màn hình, được sử dụng để hiển thị thông tin như là tên chương trình đang sử dụng, tập tin hoặc trang web đang ở trạng thái hoạt động |
topophilia | Yêu thương hoặc có gắn kết tình cảm với một nơi cụ thể hoặc môi trường vật lý |
truthiness | Đặc tính có vẻ đúng sự thật nhưng không được chứng minh từ thực tế hoặc bằng chứng |
UFO | Món đồ chưa hoàn tất: Trong đan móc, may vá, may chần, v.v. / Một sản phẩm dở dang |
unfathom | Hiểu thấu [sự việc bí ẩn, khó hiểu, phức tạp]; giải đáp [bí ẩn, v.v. |
weak sauce | Không có năng lực, thực chất, hoặc tín nhiệm; thảm bại, vô dụng, ngu ngốc |
WFH | An abbreviation for “working from home.” [Từ viết tắt của “làm việc ở nhà”] |
WIP | Công việc đang tiến hành |
zoodle | Món mì được làm từ sợi bí ngòi cắt dài, đôi khi được sử dụng thay thế sợi mì thông thường |
Bạn đang ở đây: Trang chủ/ Văn hóa/ Ngôn ngữ: Top 100 Top Cockney Rhyming từ ngữ và cụm từHome / Culture / Language: Top 100 Cockney Rhyming Slang Words and Phrases
Nổi bật trên thành công của chúng tôi với 100 cụm từ tiếng lóng hay nhất của Anh, chúng tôi nghĩ rằng chúng tôi đã khám phá vẻ đẹp của tiếng lóng vần điệu của Cockney tiếp theo.
Tiếng lóng có vần điệu được cho là có nguồn gốc từ giữa thế kỷ 19 ở phía đông của London, với các nguồn tin cho thấy một thời gian trong những năm 1840. Nó có từ khoảng năm 1840 trong số dân số chủ yếu là Cockney của East End of London, những người nổi tiếng vì có một giọng nói và mô hình lời nói đặc trưng.
Nó vẫn là một vấn đề suy đoán cho dù tiếng lóng có vần điệu là một tai nạn ngôn ngữ, một trò chơi hay một loại tiền điện tử được phát triển có chủ ý để gây nhầm lẫn không phải là người dân địa phương. Nếu có chủ ý, nó cũng có thể đã được sử dụng để duy trì ý thức cộng đồng. Có thể nó đã được sử dụng trên thị trường để cho phép các nhà cung cấp nói chuyện với nhau để tạo điều kiện cho sự thông đồng, mà không có khách hàng biết họ đang nói gì. Một gợi ý khác là nó có thể đã được sử dụng bởi tội phạm [xem Thief, Cant Cant] để nhầm lẫn cảnh sát.
Dù nguồn gốc là gì - có nhiều cụm từ thú vị và chúng tôi đã tập hợp 100 từ và cụm từ hàng đầu mà chúng tôi có thể tìm thấy cho niềm vui đọc của bạn.
Ở đây, một bài học thú vị về tiếng lóng từ người dân địa phương ở London:
Top 100 từ ngữ và cụm từ tiếng lóng có vần điệu:
- Adam và Eve - tin tưởng
- Alan Whickers - Knickers
- Táo và lê - Cầu thang
- Dodger nghệ thuật - Lodger
- Ascot Races - niềng răng
- Dì Joanna - Piano
- Đậu nướng - Nữ hoàng
- Baker từ Dozen - anh em họ
- Bóng và Phấn - Đi bộ
- Barnaby Rudge - Thẩm phán
- BARNET FAIR - Tóc
- Barney Rubble - rắc rối
- Battlecruiser - Boozer
- ong và mật ong - tiền
- Vôi chim - Thời gian [trong tù]
- Cuộc đua thuyền - Khuôn mặt
- Bob Hope - xà phòng
- Chai và thủy tinh - ass
- Brahms và Liszt - tức giận [say rượu]
- Đồng thau - sự thật
- Bánh mì và phô mai - hắt hơi
- Bánh mì và mật ong - tiền
- Gạch và vữa - con gái
- Thành phố Bristol - ngực
- Bánh mì nâu - chết
- Bubble and Squeak - Hy Lạp
- Tắm bong bóng - cười
- Butcher từ Hook - một cái nhìn
- Chalfont St. Giles - Cọc
- Trang trại phấn - cánh tay
- Tấm Trung Quốc - Mate [bạn bè]
- Cock and Hen - Mười
- Bò và nụ hôn - Missus [vợ]
- Currant Bun - Sun [cũng là mặt trời, một tờ báo của Anh]
- Custard và Jelly - Telly [truyền hình]
- Rễ daisy - Boots
- Darby và Joan - rên rỉ
- Dicky Bird - Word
- Dicky Dirt - áo sơ mi
- Dinky Doos - giày
- Chó và xương - Điện thoại
- Thịt chó - chân [từ đầu ngày 20 c.]
- Vịt và lặn - Skive
- Công tước xứ Kent - Cho thuê
- Nắp thùng rác - Kid
- Thân cây voi - say rượu
- Vòi lính cứu hỏa - mũi
- Flowery Dell - Cell
- Ếch và con cóc - đường
- Nụ hôn Gypsy - Piss
- Half inch-Pinch [để đánh cắp]
- Hampton Wick - Spick
- Hank Marvin - đói
- Lợn Ailen - Tóc giả
- Isle of Wight - quần bó
- Jam-Jar-xe hơi
- Jayme Gibbs
- Jimmy Riddle - Piddle
- Joanna - Piano [phát âm ‘Pianna, ở Cockney]
- Vượt qua Khyber - ass
- Kick and Prance - khiêu vũ
- Lady Godiva - Fiver
- Cười n một trò đùa - khói
- Lionel Blairs - Frares
- Ổ bánh mì - đầu
- vòng lặp - súp
- Mickey Bliss - Piss
- Bánh nướng băm - mắt
- Mork và Mindy - Windy
- Bắc và Nam - miệng
- Các quầy hàng trong dàn nhạc - Balls
- Pat và Mick - ốm
- Peckham Rye - cà vạt
- đĩa thịt - chân
- Pony và bẫy - tào lao
- Raspberry Ripple - núm vú
- Raspberry Tart - Fart
- Thịt lợn nướng - nĩa
- Rosy Lee - Tea [Uống]
- Vòng quanh nhà - quần
- RUB-A-DUB-Pub
- Ruby Murray - Curry
- Cuộn xúc xích - mục tiêu
- Bể tự hoại - Yank
- Sherbert [viết tắt của Sherbert Dab] - taxi [taxi]
- Da và vỉ - em gái
- Sky Rocket - túi
- Sweeney Todd - Đội bay
- xi -rô của quả sung - tóc giả [sic]
- Bàn ghế - cầu thang
- Lá trà - Thief
- Tom và Dick - ốm
- Tom Tit - Chết tiệt
- Tomfoolery - Trang sức
- Tommy Trinder - cửa sổ
- Rắc rối và xung đột - vợ
- Hai và tám - trạng thái [của sự buồn bã]
- Vera Lynn - Gin
- còi và sáo - bộ đồ [quần áo]
- Wonga - Tiền mặt
cái nào là sở thích của bạn? Hãy cho chúng tôi biết trong các ý kiến!
Jonathan là một người Anglophile hoàn hảo, người đã ra mắt Anglotopia.net vào năm 2007 để hướng niềm đam mê của mình cho Anh. Londontopia là ấn phẩm chị em dành riêng cho mọi thứ ở London.