Trường Đại học Bình Dương
-
THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2022
*******
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÌNH DƯƠNG
Ký hiệu:DBD
Địa chỉ cơ sở chính:
- Số 504, Đại lộ Bình Dương, Phường HiệpThành, Tp. Thủ Dầu Một, Tỉnh Bình Dương.
- Điện thoại: [0274] 3822 058 - 3820 833. Số Fax: [0274] 3833 395 - 3820 834
- Website: www.bdu.edu.vn - Email:
Địa chỉ phân hiệu Cà Mau:
- Số 3, đường số 6, Khu Dân Cư Đông Bắc, Phường 5,TP Cà Mau, Tỉnh Cà Mau.
- Điện thoại: [0290] 3997 777 - 3683 999
Trường Đại học Bình Dương thông báo tuyển sinh hệ Đại học chính quy năm 2022 [Mã trường: DBD] [dự kiến]
1.Phạm vi tuyển sinh:Trong cả nước
2.Phương thức tuyển sinh[thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển]
- Phương án 1:Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
- Phương án 2:Xét tuyển dựa vào kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh.
- Phương án 3:Xét tuyển dựa vào kết quả học tập 3 năm lớp 10,11,12 [xét theo học bạ].
- Phương án 4:Xét tuyển dựa vào kết quả học tập năm lớp 12 [xét theo học bạ].
- Phương án 5: Xét tuyển dựa vào điểm trung bình cao nhất các môn học của học kỳ 1,2 lớp 10, kỳ 1,2 lớp 11, kỳ 1 lớp 12 [xét theo học bạ THPT-5HK].
3.Các ngành đào tạo và chỉ tiêu tuyển sinh:Chỉ tiêu theo Ngành/ Nhóm ngành/ Khối ngành, theo từng phương thức tuyển sinh và trình độ đào tạo
- Các ngành đào tạo và chỉ tiêu tuyển sinh năm 2022
Ngành học |
Mã ngành |
Khối ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu dự kiến |
|
KQ thi TN THPT |
Học bạ |
||||
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
III |
A01,A09,C00,D01 |
79 |
183 |
Kế toán |
7340301 |
III |
A01,A09,C00,D01 |
48 |
112 |
Tài chính - Ngân hàng |
7340201 |
III |
A01,A09,C00,D01 |
39 |
91 |
Luật Kinh tế |
7380107 |
III |
A01,A09,C00,D01 |
39 |
91 |
Công nghệ sinh học |
7420201 |
IV |
A00, A09, B00, D01 |
30 |
70 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
V |
A00, A09, D01, K01 |
15 |
40 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
7510301 |
V |
A00,A09, A02, D01 |
15 |
39 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
7510102 |
V |
A00, A09, V00, V01 |
9 |
21 |
Kiến trúc |
7580101 |
V |
A00, A09, V00, V01 |
9 |
21 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205 |
V |
A00, A01, A02, A09 |
15 |
40 |
Dược học |
7720201 |
VI |
A00, B00, C08, D07 |
6 |
16 |
Văn học |
7229030 |
VII |
A01, A09, C00, D01 |
9 |
21 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
VII |
A01, D01, D10, D66 |
33 |
77 |
Việt Nam học |
7310630 |
VII |
A01, A09, C00, D01 |
33 |
77 |
Quản trị nhà trường |
7149002 |
|
A01, A09, C00, D01 |
15 |
35 |
Công nghệ thực phẩm |
7540101 |
|
A00, A09, B00, D07 |
20 |
40 |
Hàn Quốc học |
7310614 |
|
A01, A09, C00, D15 |
15 |
40 |
Nhật Bản học |
7310613 |
|
A01, A09, C00, D15 |
15 |
40 |
Logistisc và Quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
|
A01, A09, C00, D01 |
15 |
40 |
- Khối, môn xét tuyển
Tổ hợp |
Môn 1 |
Môn 2 |
Môn 3 |
A00 |
Toán |
Vật lý |
Hóa học |
A01 |
Toán |
Vật lý |
Tiếng Anh |
A02 |
Toán |
Sinh học |
Vật lý |
A09 |
Toán |
Địa lý |
Giáo dục công dân |
K01 |
Toán |
Tiếng Anh |
Tin học |
B00 |
Toán |
Sinh học |
Hóa học |
C00 |
Địa lý |
Lịch sử |
Ngữ văn |
C08 |
Ngữ văn |
Hóa học |
Sinh học |
D01 |
Toán |
Ngoại ngữ |
Ngữ văn |
D07 |
Toán |
Hóa học |
Tiếng Anh |
D10 |
Toán |
Địa lý |
Tiếng Anh |
D66 |
Ngữ văn |
Giáo dục công dân |
Tiếng Anh |
V00 |
Toán |
Vật lý |
Vẽ mỹ thuật [*] |
V01 |
Toán |
Ngữ văn |
Vẽ mỹ thuật [*] |
D15 |
Ngữ văn |
Địa lý |
Tiếng Anh |
Lưu ý:Thí sinh đăng ký xét tuyển khốiV00, V01phải dự thi môn Vẽ mỹ thuật tạiTrường Đại học Bình Dương.
4.Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển
- Phương án 1:Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận đăng ký xét tuyển đối với phương án 1:Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Trường Đại học Bình Dương quy định[đối với nhóm ngành sức khỏe có chứng chỉ hành nghề, ngưỡng đảm bảo chất lượng do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định].
Lưu ý:Trường hợp thí sinh trúng tuyển có điểm xét tuyển