Trong 6 4g cu có bao nhiêu nguyên tử đồng năm 2024

Khối lượng nguyên tử trung bình của Cu là 63,546.Cu tồn tại trong tự nhiên vs 2 loại đồng vị là[tex]_{}{63}\textrm{Cu}[/tex] và[tex]_{}{65}\textrm{Cu}[/tex].Số nguyên tử[tex]_{}^{63}\textrm{Cu}[/tex] có trong 32g Cu là bao nhiêu?

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Dưới đây là danh sách 118 nguyên tố hóa học mà con người đã xác định được, tính đến ngày 17/9/2020

Danh sách[sửa | sửa mã nguồn]

Danh sách nguyên tố hóa học Z Ký hiệu Tên Tên tiếng Anh Nguồn gốc tên gọi Nhóm Chu kỳ Nguyên tử khối u []Khối lượng riêng g/cm³Nhiệt độ nóng chảy °K Nhiệt độ bay hơi °K Nhiệt dung riêng J/g·KĐộ âm điện Tỷ lệ trong vỏ Trái Đất mg/kg1 H Hydro Hydrogen tiếng Hy Lạp hydro, nghĩa là "nước" 1 11,0080,00008988 14,01 20,28 14,304 2,20 1400 2 He Heli Helium tiếng Hy Lạp helios, nghĩa là "Mặt Trời" 18 14,002602[2]0,0001785 0,95 4,22 5,193 – 0,008 3 Li Lithi Lithium tiếng Hy Lạp lithos, nghĩa là "đá" 1 26,940,534 453,69 1560 3,582 0,98 20 4 Be Beryli Beryllium tiếng Hy Lạp beryllo 2 29,012182[3]1,85 1560 2742 1,825 1,57 2,8 5 B Bor Boron tiếng Ả Rập buraq - tên của hợp chất borac 13 210,81 2,34 2349 4200 1,026 2,04 10 6 C Carbon Carbon tiếng Latinh carbo, nghĩa là "than" 14 212,011 2,267 3800 4300 0,709 2,55 200 7 N Nitơ Nitrogen tiếng Hy Lạp nitron 15 214,007 0,0012506 63,15 77,36 1,04 3,04 19 8 O Oxy Oxygen tiếng Hy Lạp oxy, nghĩa là sinh ra acid 16 215,999 0,001429 54,36 90,20 0,918 3,44 461000 9 F Fluor Fluorine tiếng Latinh fluere, nghĩa là "chảy" 17 218,9984032[5]0,001696 53,53 85,03 0,824 3,98 585 10 Ne Neon Neon tiếng Hy Lạp neos, nghĩa là "mới" 18 220,1797[6] 0,0008999 24,56 27,07 1,03 – 0,005 11 Na Natri Sodium [Natrium] tiếng Latinh natrium 1 322,98976928[2]0,971 370,87 1156 1,228 0,93 23600 12 Mg Magnesi Magnesium đặt theo tên quận Magnesia ở Đông Thessalía, Hy Lạp 2 324,3051,738 923 1363 1,023 1,31 23300 13 Al Nhôm Alluminium aluminium là tên tiếng Latinh của phèn; alumen nghĩa là "muối đắng" 13 326,9815386[8]2,698 933,47 2792 0,897 1,61 82300 14 Si Silic Silicon tiếng Latinh silex hoặc silicis, nghĩa là "đá lửa" 14 328,0852,3296 1687 3538 0,705 1,9 282000 15 P Phosphor Phosphorus tiếng Hy Lạp phosphoros, nghĩa là "người mang đến ánh sáng" 15 330,973762[2]1,82 317,30 550 0,769 2,19 1050 16 S Lưu huỳnh Sulfur danh từ sulfur bắt nguồn từ tiếng Phạn sulvere hoặc tiếng Latinh sulfurium; cả hai đều có nghĩa là "lưu huỳnh" 16 332,062,067 388,36 717,87 0,71 2,58 350 17 Cl Chlor Chlorine tiếng Hy Lạp chloros, nghĩa là "vàng lục" 17 335,450,003214 171,6 239,11 0,479 3,16 145 18 Ar Argon Argon tiếng Hy Lạp argos, nghĩa là "nhàn rỗi" 18 339,948[1]0,0017837 83,80 87,30 0,52 – 3,5 19 K Kali Potassium [Kalium] tiếng Latinh kalium 1 439,0983[1]0,862 336,53 1032 0,757 0,82 20900 20 Ca Calci Calcium tiếng Latinh calx, nghĩa là vôi 2 440,078[4]1,54 1115 1757 0,647 1 41500 21 Sc Scandi Scandium đặt theo địa danh Scandinavia [tên tiếng Latinh là Scandia] 3 444,955912[6]2,989 1814 3109 0,568 1,36 22 22 Ti Titani Titanium đặt theo tên nhân vật Titan trong thần thoại Hy Lạp 4 447,867[1]4,54 1941 3560 0,523 1,54 5650 23 V Vanadi Vanadium đặt theo tên gọi Vanadis - tên cũ để chỉ nữ thần Freyja trong thần thoại Bắc Âu 5 450,9415[1]6,11 2183 3680 0,489 1,63 120 24 Cr Chromi Chromium tiếng Hy Lạp chroma, nghĩa là "màu sắc" 6 451,9961[6]7,15 2180 2944 0,449 1,66 102 25 Mn Mangan Manganese hoặc là từ tiếng Latinh magnes [nghĩa là "nam châm"], hoặc từ magnesia nigra ["oxide magiê đen"] 7 454,938045[5]7,44 1519 2334 0,479 1,55 950 26 Fe Sắt Iron [Ferrum] ký hiệu Fe ứng với tên tiếng Latinh ferrum 8 455,845[2]7,874 1811 3134 0,449 1,83 56300 27 Co Cobalt Cobalt tiếng Đức, kobold, nghĩa là kim loại của quỷ. Tên này do các người thợ mỏ đặt vì chúng rất độc hại. 9 458,933195[5]8,86 1768 3200 0,421 1,88 25 28 Ni Nickel Nickel tiếng Đức kupfernickel, nghĩa là "kim loại đồng của quỷ" hoặc "kim loại đồng của thánh Nicôla" 10 458,6934[4]8,912 1728 3186 0,444 1,91 84 29 Cu Đồng Copper [cuprum] trong tiếng Anh, đồng được gọi là copper. Đây là danh từ bắt nguồn từ tiếng Anh cổ coper, mà coper lại bắt nguồn từ tiếng Latinh Cyprium aes, nghĩa là "kim loại từ đảo Síp" 11 463,546[3]8,96 1357,77 2835 0,385 1,9 60 30 Zn Kẽm Zinc ký hiệu Zn ứng với từ tiếng Đức zinc; từ này bắt nguồn từ tiếng Ba Tư là sing, nghĩa là "đá" 12 465,38[2]7,134 692,88 1180 0,388 1,65 70 31 Ga Gali Gallium tiếng Latinh Gallia, tên cổ nước Pháp 13 469,723[1]5,907 302,9146 2477 0,371 1,81 19 32 Ge Germani Germanium tiếng Latinh Germania, nghĩa là "Đức" 14 472,630[8]5,323 1211,40 3106 0,32 2,01 1,5 33 As Arsen Arsenic tiếng Hy Lạp arsenikon, nghĩa là "orpiment nhuộm vàng" 15 474,92160[2]5,7761090 887 0,329 2,18 1,8 34 Se Seleni Selenium tiếng Hy Lạp selene, nghĩa là "Mặt Trăng" 16 478,96[3]4,809 453 958 0,321 2,55 0,05 35 Br Brom Bromine tiếng Hy Lạp bromos, nghĩa là "mùi thối" 17 479,9043,122 265,8 332,0 0,474 2,96 2,4 36 Kr Krypton Krypton tiếng Hy Lạp kryptos, nghĩa là "ẩn giấu" 18 483,798[2]0,003733 115,79 119,93 0,248 3

Chủ Đề