ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC PHƯƠNG ĐÔNG 2021
Xét tuyển dựa theo kết quả thi tốt nghiệp THPT 2021:
Tên Ngành | Tổ Hợp Môn | Điểm Chuẩn |
Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 15 |
Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01 | 14 |
Kế toán | A00; A01; D01 | 14 |
Công nghệ sinh học | D07; A00; B00; B08 | 14 |
Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; C01 | 14 |
CN kỹ thuật điện tử - Viễn thông | A00; A01; D01; C01 | 14 |
Công nghệ kỹ thuật Điện - Điện tử | A00; A01; D01; C01 | 14 |
Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; D01; C01 | 14 |
Kinh tế xây dựng | A00; A01; D01; C01 | 14 |
Kiến trúc | V00; V01; V02; H01 | 14 |
Ngôn ngữ Anh | D01 | 14 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04 | 14 |
Ngôn ngữ Nhật Bản | D01; D06 | 14 |
Quản trị văn phòng | A00; A01; D01; C00 | 14 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; D01; C00 | 16 |
Việt Nam học [ Hướng dẫn du lịch] | A00; A01; D01; C00 | 16 |
Xét tuyển dựa theo kết quả học tập năm lớp 12 theo tổ hợp 03 môn - Xét tuyển dựa theo kết quả học tập lớp 12 theo điểm trung bình chung của các môn cả năm [không áp dụng tổ hợp 03 môn]:
Tên Ngành | Tổ Hợp Môn | Điểm Chuẩn | |
3 HK [HK 1,2 lớp 11 và HK1 lớp 12] | Điểm TB lớp 12 | ||
Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 18 | 6 |
Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01 | 18 | 6 |
Kế toán | A00; A01; D01 | 18 | 6 |
Công nghệ sinh học | D07; A00; B00; B08 | 18 | 6 |
Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; C01 | 18 | 6 |
CN kỹ thuật điện tử - Viễn thông | A00; A01; D01; C01 | 18 | 6 |
Công nghệ kỹ thuật Điện - Điện tử | A00; A01; D01; C01 | 18 | 6 |
Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; D01; C01 | 18 | 6 |
Kinh tế xây dựng | A00; A01; D01; C01 | 18 | 6 |
Kiến trúc | V00; V01; V02; H01 | 18 | 6 |
Ngôn ngữ Anh | D01 | 18 | 6 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04 | 18 | 6 |
Ngôn ngữ Nhật Bản | D01; D06 | 18 | 6 |
Quản trị văn phòng | A00; A01; D01; C00 | 18 | 6 |
Quản trị Dịch vụ và du lịch và Lữ hành | A00; A01; D01; C00 | 18 | 6 |
Việt Nam học [ Hướng dẫn du lịch] | A00; A01; D01; C00 | 18 | 6 |
Chú ý: Ngành ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Nhật Bản, Ngôn ngữ Trung Quốc xét theo điểm trung bình lớp 12: điểm trung bình môn ngoại ngữ phải đạt từ 6 trở lên.
Ngành Kiến trúc xét 3 HK: 2 môn văn hóa trong tổ hợp xét tuyển phải đạt 12 điểm hoặc điểm trung bình lớp 12 hải từ 6 trở lên.
THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC PHƯƠNG ĐÔNG 2020
Tên Ngành | Tổ Hợp Môn | Điểm Chuẩn |
Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 14 |
Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01 | 14 |
Kế toán | A00; A01; D01 | 14 |
Công nghệ sinh học | D07; A00; B00; B08 | 14 |
Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; C01 | 14 |
CN kỹ thuật điện tử - Viễn thông | A00; A01; D01; C01 | 14 |
Công nghệ kỹ thuật Điện - Điện tử | A00; A01; D01; C01 | 14 |
Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; D01; C01 | 14 |
Kinh tế xây dựng | A00; A01; D01; C01 | 14 |
Kiến trúc | V00; V01; V02; H01 | 18 |
Ngôn ngữ Anh | D01 | 14 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04 | 14 |
Ngôn ngữ Nhật Bản | D01; D06 | 14 |
Quản trị văn phòng | A00; A01; D01; C00 | 14 |
Quản trị Dịch vụ và du lịch và Lữ hành | A00; A01; D01; C00 | 14 |
Việt Nam học [ Hướng dẫn du lịch] | A00; A01; D01; C00 | 14 |
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC PHƯƠNG ĐÔNG 2019
Trường đại học Phương Đông tuyển sinh với 2200 chỉ tiêu cho tất các ngành. Trong đó ngành tuyển sinh nhiều chỉ tiêu nhất là ngành kế toán với 250 chỉ tiêu .
Cụ thể điểm chuẩn Đại học Phương Đông như sau:
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Ngôn ngữ Anh | D01, D02, D03, D04 | 14 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | D01, D02, D03, D04 | 14 |
Ngôn ngữ Nhật | D01, D02, D03, D04 | 14 |
Việt Nam học | A00, A01, C00, D01 | 14 |
Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D02 | 14 |
Tài chính Ngân hàng | A00, A01, D01, D02 | 14 |
Kế toán | A00, A01, D01, D02 | 14 |
Quản trị văn phòng | A00, A01, C00, D01 | 14 |
Công nghệ sinh học | A00, B00, D07, D08 | 14 |
Công nghệ thông tin | A00, A01, C01, D01 | 14 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00, A01, C01, D01 | 14 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00, A01, C01, D01 | 14 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00, A01, C02, D01 | 14 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00, B00, D07, D08 | 14 |
Kiến trúc*** | V00, V01, V02, V05 | 19 |
Kỹ thuật xây dựng | A00, A01, C01, D01 | 14 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00, A01, C01, D01 | 14 |
Kinh tế xây dựng | A00, A01, D01, D02 | 14 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00, A01, C00, D01 | 14 |
Chú ý: Nếu quá thời hạn thí sinh không nộp bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi THPT Quốc gia về trường được xem là từ chối nhập học. Các thí sinh trúng tuyển đợt 1 đại học phương đông có thể nộp hồ sơ nhập học theo hai cách :
Thí sinh có thể nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện theo địa chỉ: Số 171 Trung Kính - Yên Hòa - Cầu Giấy - Hà Nội - ĐT: [04] 37848512 .
Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Phương Đông Mới Nhất.
PL.