Nhằm đào tạo cho ngành Giao thông vận tải và đất nước những cán bộ khoa học kỹ thuật, góp phần xây dựng,phát triển đất nước. Căn cứ vào chỉ tiêu tuyển sinh, Đại học Giao thông vận tảithông báo tuyển sinh hệ đại học chính quy năm 2021 với 4.200 chỉ tiêu. Thông tin chi tiết thông báo tuyển sinh các bạn hãy xem nội dung dưới đây.
Thông Báo Tuyển Sinh Đại Học Giao Thông Vận Tải 2021:
Phương thức tuyển sinh:
-Phương thức 1:Sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp Trung học phổ thông [THPT] năm 2021 để xét tuyển. Điểm xét tuyển là tổng điểm 3 môn của tổ hợp đăng ký xét tuyển + điểm ưu tiên [nếu có].
-Phương thức 2:Sử dụng kết quả học tập THPT [học bạ THPT] để xét tuyển: Thí sinh tốt nghiệp THPT có tổng điểm ba môn học trong tổ hợp xét tuyển [điểm trung bình lớp 10 + điểm trung bình lớp 11 + điểm trung bình lớp 12] + điểm ưu tiên [nếu có] từ ngưỡng điểm được nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển trở lên, trong đó điểm của ba môn trong tổ hợp xét tuyển không có điểm trung bình môn nào dưới 5,00 điểm.
Thời gian nhận hồ sơ [dự kiến]: Từ giữa tháng 5/2021, thí sinh nộp hồ sơ ĐKXT tuyển vào trường bằng một trong 3 cách: đăng ký trực tuyến, nộp trực tiếp tại trường hoặc gửi qua đường bưu điện.
-Phương thức 3:Xét tuyển thẳng học sinh đoạt giải Nhất, Nhì, Ba trong các kỳ thi học sinh giỏi Quốc gia và các cuộc thi khoa học kỹ thuật cấp Quốc gia, Quốc tế.
Thời gian dự kiến: Cuối tháng 5/2021,thí sinh gửi hồ sơ xét tuyển thẳng về Sở GD-ĐT
-Phương thức 4:Xét tuyển kết hợp [áp dụng đối với các chương trình tiên tiến, chất lượng cao]: Thí sinh có chứng chỉ Ngoại ngữ quốc tế tiếng Anh [tiếng Pháp] tương đương IELTS 5.0 trở lên [còn hiệu lực đến ngày xét tuyển] và có tổng điểm 2 môn thi THPT năm 2021 thuộc tổ hợp xét tuyển của Trường đạt từ 12,0 điểm trở lên [trong đó có môn Toán và 01 môn khác không phải Ngoại ngữ].
-Từ giữa tháng 5/2021: Thí sinh nộp hồ sơ ĐKXT tại Trường Đại học Giao thông vận tải hoặc gửi ĐKXT qua bưu điện;
-Tháng 7/2021: Thí sinh nộp kết quả thi Tốt nghiệp THPT năm 2021 tại Trường Đại học Giao thông vận tải hoặc gửi qua đường bưu điện.
Ngành tuyển sinh, tổ hợp xét tuyển và chỉ tiêu:
-Tuyển sinh và đào tạo tại Hà Nội [Mã xét tuyển GHA]: 4200 chỉ tiêu.
Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển | Chỉ tiêu xét tuyển [dự kiến] | ||
[Mã xét tuyển] | |||||
Theo kết quả thi THPT năm 2021, xét tuyển thẳng, xét tuyển kết hợp | Theo kết quả học bạ THPT | Tổng | |||
Các chương trình đại trà | |||||
Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, D01, D07 | 85 | 25 | 110 |
Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01, D07 | 95 | 25 | 120 |
Kinh tế | 7310101 | A00, A01, D01, D07 | 65 | 15 | 80 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A00, A01, D01, D07 | 70 | 20 | 90 |
Khai thác vận tải | 7840101 | A00, A01, D01, D07 | 140 | 35 | 175 |
Kinh tế vận tải | 7840104 | A00, A01, D01, D07 | 140 | 35 | 175 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | A00, A01, D01, D07 | 110 | - | 110 |
Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | A00, A01, D01, D07 | 40 | 10 | 50 |
Kinh tế xây dựng | 7580301 | A00, A01, D01, D07 | 95 | 35 | 130 |
Quản lý xây dựng | 7580302 | A00, A01, D01, D07 | 75 | 25 | 100 |
Toán ứng dụng | 7460112 | A00, A01, D07 | 35 | 15 | 50 |
Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, D07 | 380 | - | 380 |
Công nghệ kỹ thuật giao thông | 7510104 | A00, A01, D01, D07 | 35 | 15 | 50 |
Kỹ thuật môi trường | 7520320 | A00, B00, D01, D07 | 25 | 15 | 40 |
Kỹ thuật cơ khí | 7520103 | A00, A01, D01, D07 | 120 | 40 | 160 |
Kỹ thuật cơ điện tử | 7520114 | A00, A01, D01, D07 | 80 | 20 | 100 |
Kỹ thuật nhiệt | 7520115 | A00, A01, D01, D07 | 60 | 20 | 80 |
Kỹ thuật cơ khí động lực | 7520116 | A00, A01, D01, D07 | 80 | 35 | 115 |
Kỹ thuật ô tô | 7520130 | A00, A01, D01, D07 | 280 | - | 280 |
Kỹ thuật điện | 7520201 | A00, A01, D07 | 95 | 25 | 120 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 7520207 | A00, A01, D07 | 190 | 50 | 240 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | 7520216 | A00, A01, D07 | 190 | - | 190 |
Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | A00, A01, D01, D07 | 185 | 65 | 250 |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | 7580202 | A00, A01, D01, D07 | 25 | 15 | 40 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 7580205 | A00, A01, D01, D07 | 385 | 165 | 550 |
Các chương trình tiên tiến, chất lượng cao | |||||
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông [gồm các chương trình chất lượng cao: Cầu - Đường bộ Việt - Pháp, Việt - Anh; Công trình Giao thông đô thị Việt - Nhật] | 7580205 QT | A00, A01, D01, D07 | 50 | 25 | 75 |
Công nghệ thông tin [Chương trình chất lượng cao Công nghệ thông tin Việt - Anh] | 7480201 QT | A00, A01, D01, D07 | 45 | 15 | 60 |
Kỹ thuật cơ khí [Chương trình chất lượng cao Cơ khí ô tô Việt - Anh] | 7520103 QT | A00, A01, D01, D07 | 35 | 15 | 50 |
Kỹ thuật xây dựng [Chương trình tiên tiến Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông] | 7580201 QT-01 | A00, A01, D01, D07 | 30 | 10 | 40 |
Kỹ thuật xây dựng [Chương trình chất lượng cao Vật liệu và Công nghệ Xây dựng Việt Pháp] | 7580201 QT-02 | A00, A01, D01, D03 | 20 | 10 | 30 |
Kinh tế xây dựng [Chương trình chất lượng cao Kinh tế xây dựng công trình Giao thông Việt - Anh] | 7580301 QT | A00, A01, D01, D07 | 30 | 10 | 40 |
Kế toán [Chương trình chất lượng cao Kế toán tổng hợp Việt - Anh] | 7340301 QT | A00, A01, D01, D07 | 55 | 15 | 70 |
Quản trị kinh doanh [Chương trình chất lượng cao Quản trị kinh doanh Việt - Anh] | 7340101 QT | A00, A01, D01, D07 | 40 | 10 | 50 |
Các chương trình liên kết Quốc tế [do trường đối tác cấp bằng, học bằng tiếng Anh] | |||||
Chương trình liên kết quốc tế Ngành Quản lý xây dựng [Đại học Bedfordshire Vương Quốc Anh cấp bằng] | 7580302 LK | A00, A01, D01, D07 | 15 | 15 | 30 |
Chương trình liên kết quốc tế Ngành Quản trị kinh doanh [Đại học EM Normandie Cộng hòa Pháp cấp bằng] | 7340101 LK | A00, A01, D01, D07 | 15 | 15 | 30 |
-Phân hiệu tại TP.HCM [Mã xét tuyển GSA]: 1500 chỉ tiêu.
Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển | Chỉ tiêu xét tuyển [dự kiến] | |||
Theo KQ thi THPT 2021, xét tuyển thẳng | Theo học bạ THPT | Theo KQ kỳ thi ĐGNL của ĐHQG HCM 2021 | Tổng | |||
Kiến trúc | 7580101 | A00, A01, V00, V01 | 30 | 10 | 40 | |
Kỹ thuật cơ khí động lực | 7520116 | A00, A01, D01, D07 | 30 | 20 | 50 | |
Khai thác vận tải | 7840101 | A00, A01, D01, C01 | 30 | 20 | 50 | |
Kỹ thuật điện | 7520201 | A00, A01, D01, C01 | 30 | 20 | 50 | |
Kỹ thuật cơ điện tử | 7520114 | A00, A01, D01, D07 | 40 | 10 | 10 | 60 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A00, A01, D01, C01 | 50 | 20 | 70 | |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, D01, C01 | 70 | 20 | 90 | |
Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01, C01 | 60 | 20 | 80 | |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | A00, A01, D01, C01 | 70 | 20 | 20 | 110 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 7520207 | A00, A01, D01, C01 | 50 | 20 | 10 | 80 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | 7520216 | A00, A01, D01, C01 | 60 | 20 | 10 | 90 |
Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, D07 | 80 | 20 | 100 | |
Kinh tế xây dựng | 7580301 | A00, A01, D01, C01 | 70 | 30 | 100 | |
Kỹ thuật ô tô | 7520130 | A00, A01, D01, D07 | 70 | 30 | 20 | 120 |
Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | A00, A01, D01, D07 | 100 | 50 | 10 | 160 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 7580205 | A00, A01, D01, D07 | 90 | 60 | 20 | 170 |
Kỹ thuật môi trường | 7520320 | A00, A01, D01, D07 | 20 | 20 | 40 | |
Quản lý xây dựng | 7580302 | A00, A01, D01, C01 | 30 | 10 | 40 |
Điều kiện đăng kí xét tuyển:
-Các thí sinh đã tốt nghiệp THPT.
-Tham dự kì thi THPTQG năm đăng kí xét tuyển
-Có đủ điều kiện sức khỏe để tham gia học tập
-Không vi phạm pháp luật theo quy định của Bộ GD&ĐT.
Tổ chức xét tuyển:
-Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào công bố khi có kết quả thi THPTQG do Bộ GD&ĐT công bố.
-Thời gian ĐKXT: theo quy định chung của Bộ GD&ĐT.
-Hình thức ĐKXT: Thí sinh có thể nộp hồ sơ ĐKXT trực tiếp, qua bưu điện đên địa chỉ trường Đại học giao thông vận tải hoặc nộp hồ sơ online.
Xem thêm: điểm chuẩn các trường đại học
Các chính sách ưu tiên:
-Nhà trường xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng.
Lệ phí xét tuyển:
-Lệ phí: 30.000đ/hồ sơ
Học phí Trường Đại học Giao thông Vận tải năm 2021:
-Các ngành khối kỹ thuật: 330.400 đồng/tín chỉ.
-Khối Kinh tế: 275.200 đồng/tín chỉ.
-Lộ trình tăng học phí hàng năm không vượt quá 10% năm trước.
Điểm Chuẩn Đại Học Giao Thông Vận Tải Mới Nhất, Chính Xác Nhất
PL.
BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?
TIN LIÊN QUAN
xem toàn bộThông Tin Tuyển Sinh Học Viện Chính Trị Công An Nhân Dân
Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Sân Khấu Điện Ảnh TP. HCM 2021
Thông Tin Tuyển Sinh Trường Đại Học Luật Đại Học Huế 2021
Thông Tin Tuyển Sinh Trường Đại Học Đà Nẵng 2021
Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Công Nghiệp TP.HCM Năm 2021
Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Công Nghệ Vạn Xuân 2021
Thông Tin Tuyển Sinh Trường Đại Học Thái Bình 2021
Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Giao Thông Vận Tải 2021
Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Quy Nhơn 2021
Thông Tin Tuyển Sinh Trường Đại Học Hàng Hải 2021
Bình Luận Của Bạn:
Nếu bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp của bạn xung quanh vấn đề này. Vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được nhà trường đón đợi và quan tâm. Những câu hỏi sẽ được các thầy cô trả lời và giải đáp trong thời gian sớm nhất
.