Vàng Korea 10k giá bao nhiêu 1 chỉ

Nhẫn nam vàng 10k korea hàn quốc

Bán trang sức nhẫn nam vàng 10k đính đá thiết kế tinh tế, kiểu dáng tôn lên vẻ sang trọng, nhẫn nam vàng khẳng định đẳng cấp, vàng sáng, sản phẩm kèm giấy kiểm định, thu mua lại thời hạn vĩnh viễn

Loại sản phẩm: Nhẫn Nam Vàng Tây

Thương hiệu: Trang Sức Em Và Tôi

Kiểu chế tác: Nhẫn nam vàng mặt đá

Loại vàng: Vàng 10k (41.6%Au)

Tổng trọng lượng: 2.670 chỉ

- Trọng lượng vàng: 2.612 chỉ

- Trọng lượng đá: 1.088 carat

- Màu vàng: Vàng màu

Loại đá: Đá nhân tạo

- Màu sắc đá: trắng

Size (Đường kính nhẫn): 18.06 mm

Kích thước đá: 5.8 mm

Bảo hành: 6 tháng

Xuất xứ: Hàn Quốc

Thu mua lại: Có (Thu mua lại vàng vĩnh viễn theo giá trị thị trường tại thời điểm giao dịch)

Phạm vi bán: Giao hàng toàn quốc

Thời gian: Từ 1-3 ngày tùy khu vực

Thanh toán an toàn.

Miễn phí trọn đời: Đánh bóng, làm sạch sản phẩm, gắn đá Cz dưới 3 mm

Giá sản phẩm thay đổi theo trọng lượng. Vui lòng liên hệ hotline để được tư vấn.

Xem thêm:Nhẫn nam vàng tây, nhẫn nam giá rẻ, nhẫn nam vàng trắng+Màu

Vàng Korea 10k giá bao nhiêu 1 chỉ

Hình ảnh:Nhẫn nam giá rẻ,Nhẫn nam vàng tây 10k korea

Vàng Korea 10k giá bao nhiêu 1 chỉ

Trang sức nhẫn nam vàng 10k đính đá thiết kế tinh tế, kiểu dáng tôn lên vẻ sang trọng

Vàng Korea 10k giá bao nhiêu 1 chỉ

Nhẫn nam vàng khẳng định đẳng cấp, vàng sáng

Vàng Korea 10k giá bao nhiêu 1 chỉ

Nhẫn nam vàng 10k korea hàn quốc

Vàng Korea 10k giá bao nhiêu 1 chỉ

Nhẫn Nam Vàng Tây thiên nhiên

Giá vàng trực tuyến 24h trong nước ngày hôm nay

Cập nhật chi tiết bảng giá giao dịch mới nhất của các thương hiệu vàng SJC, DOJI, PNJ, Phú Quý, Bảo Tín Minh Châu, giá vàng các ngân hàng:

Giá vàng SJC

Tại thị trường trong nước hôm nay, ghi nhận thời điểm lúc 16:32 ngày 20/02/2022, tỷ giá vàng khu vực Tp Hồ Chí Minh được Công ty vàng bạc đá quý Sài Gòn - SJC (https://sjc.com.vn) niêm yết như sau:

Cập nhật lúc 16:32 - 20/02/2022
LoạiMua Vào (đồng/lượng)Bán Ra (đồng/lượng)
Vàng SJC 1L - 10L62,550,00063,250,000
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ53,800,00054,500,000
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5 chỉ53,800,00054,600,000
Vàng nữ trang 99,99%53,500,00054,200,000
Vàng nữ trang 99%52,563,00053,663,000
Vàng nữ trang 75%38,804,00040,804,000
Vàng nữ trang 58,3%29,752,00031,752,000
Vàng nữ trang 41,7%20,754,00022,754,000
  • Giá Vàng SJC 1L - 10L mua vào 62,550,000 đồng/lượng và bán ra 63,250,000 đồng/lượng
  • Giá Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ mua vào 53,800,000 đồng/lượng và bán ra 54,500,000 đồng/lượng
  • Giá Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5 chỉ mua vào 53,800,000 đồng/lượng và bán ra 54,600,000 đồng/lượng
  • Giá Vàng nữ trang 99,99% mua vào 53,500,000 đồng/lượng và bán ra 54,200,000 đồng/lượng
  • Giá Vàng nữ trang 99% mua vào 52,563,000 đồng/lượng và bán ra 53,663,000 đồng/lượng
  • Giá Vàng nữ trang 75% mua vào 38,804,000 đồng/lượng và bán ra 40,804,000 đồng/lượng
  • Giá Vàng nữ trang 58,3% mua vào 29,752,000 đồng/lượng và bán ra 31,752,000 đồng/lượng
  • Giá Vàng nữ trang 41,7% mua vào 20,754,000 đồng/lượng và bán ra 22,754,000 đồng/lượng

Giá vàng SJC tại các tỉnh

Tại khu vực các tỉnh, thị trường giao dịch vàng miếng SJC như sau:

Cập nhật lúc 16:33 - 20/02/2022
LoạiMua Vào (đồng/lượng)Bán Ra (đồng/lượng)
SJC Hồ Chí Minh / Sài Gòn62,550,00063,250,000
SJC Hà Nội / Miền Bắc62,550,00063,270,000
SJC Đà Nẵng62,550,00063,270,000
SJC Khánh Hòa62,550,00063,270,000
SJC Cà Mau62,550,00063,270,000
SJC Huế62,520,00063,280,000
SJC Bình Phước62,530,00063,270,000
SJC Đồng Nai62,550,00063,250,000
SJC Cần Thơ62,550,00063,250,000
SJC Quãng Ngãi62,550,00063,250,000
SJC An Giang62,570,00063,300,000
SJC Bạc Liêu62,550,00063,270,000
SJC Quy Nhơn62,530,00063,270,000
SJC Ninh Thuận62,530,00063,270,000
SJC Quảng Ninh62,530,00063,270,000
SJC Quảng Nam62,530,00063,270,000
SJC Bình Dương62,550,00063,270,000
SJC Đồng Tháp62,550,00063,270,000
SJC Sóc Trăng62,550,00063,270,000
SJC Kiên Giang62,550,00063,270,000
SJC Đắk Lắk62,520,00063,280,000
SJC Quảng Bình62,530,00063,270,000
SJC Phú Yên62,550,00063,250,000
SJC Gia Lai62,550,00063,250,000
SJC Lâm Đồng62,550,00063,250,000
SJC Yên Bái62,570,00063,300,000
SJC Nghệ An62,550,00063,270,000
  • Giá vàng SJC khu vực Hồ Chí Minh / Sài Gòn mua vào 62,550,000 đồng/lượng và bán ra 63,250,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Hà Nội / Miền Bắc mua vào 62,550,000 đồng/lượng và bán ra 63,270,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Đà Nẵng mua vào 62,550,000 đồng/lượng và bán ra 63,270,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Khánh Hòa mua vào 62,550,000 đồng/lượng và bán ra 63,270,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Cà Mau mua vào 62,550,000 đồng/lượng và bán ra 63,270,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Huế mua vào 62,520,000 đồng/lượng và bán ra 63,280,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Bình Phước mua vào 62,530,000 đồng/lượng và bán ra 63,270,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Đồng Nai mua vào 62,550,000 đồng/lượng và bán ra 63,250,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Cần Thơ mua vào 62,550,000 đồng/lượng và bán ra 63,250,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Quãng Ngãi mua vào 62,550,000 đồng/lượng và bán ra 63,250,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực An Giang mua vào 62,570,000 đồng/lượng và bán ra 63,300,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Bạc Liêu mua vào 62,550,000 đồng/lượng và bán ra 63,270,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Quy Nhơn mua vào 62,530,000 đồng/lượng và bán ra 63,270,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Ninh Thuận mua vào 62,530,000 đồng/lượng và bán ra 63,270,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Quảng Ninh mua vào 62,530,000 đồng/lượng và bán ra 63,270,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Quảng Nam mua vào 62,530,000 đồng/lượng và bán ra 63,270,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Bình Dương mua vào 62,550,000 đồng/lượng và bán ra 63,270,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Đồng Tháp mua vào 62,550,000 đồng/lượng và bán ra 63,270,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Sóc Trăng mua vào 62,550,000 đồng/lượng và bán ra 63,270,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Kiên Giang mua vào 62,550,000 đồng/lượng và bán ra 63,270,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Đắk Lắk mua vào 62,520,000 đồng/lượng và bán ra 63,280,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Quảng Bình mua vào 62,530,000 đồng/lượng và bán ra 63,270,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Phú Yên mua vào 62,550,000 đồng/lượng và bán ra 63,250,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Gia Lai mua vào 62,550,000 đồng/lượng và bán ra 63,250,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Lâm Đồng mua vào 62,550,000 đồng/lượng và bán ra 63,250,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Yên Bái mua vào 62,570,000 đồng/lượng và bán ra 63,300,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Nghệ An mua vào 62,550,000 đồng/lượng và bán ra 63,270,000 đồng/lượng

Giá vàng DOJI

Tương tự, theo bảng giá vàng trực tuyến trên website của Tập đoàn vàng bạc đá quý DOJI (http://doji.vn) ngày 20/02, tại khu vực Hà Nội lúc 16:32 giá vàng mua bán được niêm yết chi tiết như sau:

Cập nhật lúc 16:32 - 20/02/2022
LoạiMua Vào (đồng/lượng)Bán Ra (đồng/lượng)
AVPL / SJC bán lẻ62,350,00063,150,000
AVPL / SJC bán buôn62,350,00063,150,000
Kim Dần62,350,00063,150,000
Kim Thần Tài62,350,00063,150,000
Lộc Phát Tài62,350,00063,150,000
Kim Ngân Tài62,350,00063,150,000
Hưng Thịnh Vượng53,650,00054,450,000
Nguyên liệu 99.9953,600,00053,800,000
Nguyên liệu 99.953,550,00053,750,000
Nữ trang 24K (99.99%)53,300,00054,100,000
Nữ trang 99.953,200,00054,000,000
Nữ trang 9952,500,00053,650,000
Nữ trang 18K (75%)39,580,00041,580,000
Nữ trang 16K (68%)35,520,00038,520,000
Nữ trang 14K (58.3%)29,760,00031,760,000
Nữ trang 10K (41.7%)14,260,00015,760,000
  • Giá vàng AVPL / SJC bán lẻ mua vào 62,350,000 đồng/lượng và bán ra 63,150,000 đồng/lượng
  • Giá vàng AVPL / SJC bán buôn mua vào 62,350,000 đồng/lượng và bán ra 63,150,000 đồng/lượng
  • Giá vàng Kim Dần mua vào 62,350,000 đồng/lượng và bán ra 63,150,000 đồng/lượng
  • Giá vàng Kim Thần Tài mua vào 62,350,000 đồng/lượng và bán ra 63,150,000 đồng/lượng
  • Giá vàng Lộc Phát Tài mua vào 62,350,000 đồng/lượng và bán ra 63,150,000 đồng/lượng
  • Giá vàng Kim Ngân Tài mua vào 62,350,000 đồng/lượng và bán ra 63,150,000 đồng/lượng
  • Giá vàng Hưng Thịnh Vượng mua vào 53,650,000 đồng/lượng và bán ra 54,450,000 đồng/lượng
  • Giá vàng Nguyên liệu 99.99 mua vào 53,600,000 đồng/lượng và bán ra 53,800,000 đồng/lượng
  • Giá vàng Nguyên liệu 99.9 mua vào 53,550,000 đồng/lượng và bán ra 53,750,000 đồng/lượng
  • Giá vàng Nữ trang 24K (99.99%) mua vào 53,300,000 đồng/lượng và bán ra 54,100,000 đồng/lượng
  • Giá vàng Nữ trang 99.9 mua vào 53,200,000 đồng/lượng và bán ra 54,000,000 đồng/lượng
  • Giá vàng Nữ trang 99 mua vào 52,500,000 đồng/lượng và bán ra 53,650,000 đồng/lượng
  • Giá vàng Nữ trang 18K (75%) mua vào 39,580,000 đồng/lượng và bán ra 41,580,000 đồng/lượng
  • Giá vàng Nữ trang 16K (68%) mua vào 35,520,000 đồng/lượng và bán ra 38,520,000 đồng/lượng
  • Giá vàng Nữ trang 14K (58.3%) mua vào 29,760,000 đồng/lượng và bán ra 31,760,000 đồng/lượng
  • Giá vàng Nữ trang 10K (41.7%) mua vào 14,260,000 đồng/lượng và bán ra 15,760,000 đồng/lượng

Giá vàng Phú Quý

Tại khu vực Hà Nội hôm nay (20/02), thương hiệu vàng của Tập đoàn đá quý Phú Quý (https://phuquy.com.vn) niêm yết giá vàng lúc 17:34 cụ thể như sau:

Cập nhật lúc 17:34 - 20/02/2022
LoạiMua Vào (đồng/lượng)Bán Ra (đồng/lượng)
Vàng miếng SJC62,600,00063,170,000
Vàng miếng SJC nhỏ62,200,00063,170,000
Nhẫn tròn Phú Quý (24K 999.9)53,800,00054,500,000
Thần Tài Phú Quý (24K 999.9)53,950,00054,600,000
Phú Quý Cát Tường (24K 999.9)53,950,00054,600,000
  • Giá vàng miếng SJC mua vào 62,600,000 đồng/lượng và bán ra 63,170,000 đồng/lượng
  • Giá vàng miếng SJC nhỏ mua vào 62,200,000 đồng/lượng và bán ra 63,170,000 đồng/lượng
  • Giá vàng Nhẫn tròn Phú Quý (24K 999.9) mua vào 53,800,000 đồng/lượng và bán ra 54,500,000 đồng/lượng
  • Giá vàng Thần Tài Phú Quý (24K 999.9) mua vào 53,950,000 đồng/lượng và bán ra 54,600,000 đồng/lượng
  • Giá vàng Phú Quý Cát Tường (24K 999.9) mua vào 53,950,000 đồng/lượng và bán ra 54,600,000 đồng/lượng

Giá vàng Bảo Tín Minh Châu - BTMC

Lúc 16:33 ngày 20/02, giá vàng thương phẩm của Công ty vàng bạc đá Bảo Tín Minh Châu (https://btmc.vn) khu vực Hà Nội niêm yết online trên website 2 chiều mua và bán cụ thể như sau:

Cập nhật lúc 16:33 - 20/02/2022
LoạiMua Vào (đồng/lượng)Bán Ra (đồng/lượng)
Nhẫn Tròn Trơn53,890,00054,540,000
Vàng Nguyên Liệu52,700,000
$39,913.20Mua/bán BTC
$2,728.48Mua/bán ETH
  • Giá vàng nhẫn tròn trơn mua vào 53,890,000 đồng/lượng và bán ra 54,540,000 đồng/lượng
  • Giá vàng nguyên liệu mua vào 52,700,000 đồng/lượng và bán ra đồng/lượng
  • Giá $39,913.20 mua vào đồng/lượng và bán ra Mua/bán BTC đồng/lượng
  • Giá $2,728.48 mua vào đồng/lượng và bán ra Mua/bán ETH đồng/lượng

Giá vàng các ngân hàng

Ghi nhận trong cùng ngày (20/02), tại các tổ chức ngân hàng lớn, giá mua bán vàng cụ thể lúc 16:33

Cập nhật lúc 16:33 - 20/02/2022
Vàng Miếng SJCMua Vào (đồng/lượng)Bán Ra (đồng/lượng)
Eximbank62,550,00063,270,000
ACB62,550,00063,270,000
Sacombank62,550,00063,270,000
Vietcombank62,550,00063,270,000
VietinBank62,520,00063,280,000
  • Giá vàng Eximbank mua vào 62,550,000 đồng/lượng và bán ra 63,270,000 đồng/lượng
  • Giá vàng ACB mua vào 62,550,000 đồng/lượng và bán ra 63,270,000 đồng/lượng
  • Giá vàng Sacombank mua vào 62,550,000 đồng/lượng và bán ra 63,270,000 đồng/lượng
  • Giá vàng Vietcombank mua vào 62,550,000 đồng/lượng và bán ra 63,270,000 đồng/lượng
  • Giá vàng VietinBank mua vào 62,520,000 đồng/lượng và bán ra 63,280,000 đồng/lượng

Giá vàng tây / vàng ta / vàng trắng

Hiện nay, theo Công ty SJC Cần Thơ (https://www.sjccantho.vn), thị trường mua bán các sản phẩm trang sức nhẫn, dây chuyền, vòng cổ, kiềng, vòng tay, lắc ... và các loại nữ trang vàng ta, vàng tây cũng dao động theo giá vàng thị trường cùng các thương hiệu lớn, cụ thể giao dịch trong 24h ngày 20/02 như sau:

Cập nhật lúc 16:33 - 20/02/2022
LoạiMua Vào (đồng/chỉ)Bán Ra (đồng/chỉ)
Nữ trang 99.99% (24K)5354
Nữ trang 99% (24K)5254
Nữ trang 75% (18K)3941
Nữ trang 68% (16K)3537
Nữ trang 58.3% (14K), vàng 6103032
Nữ trang 41.7% (10K)2123
  • Giá vàng Nữ trang 99.99% (24K) mua vào 53 đồng/chỉ và bán ra 54 đồng/chỉ
  • Giá vàng Nữ trang 99% (24K) mua vào 52 đồng/chỉ và bán ra 54 đồng/chỉ
  • Giá vàng Nữ trang 75% (18K) mua vào 39 đồng/chỉ và bán ra 41 đồng/chỉ
  • Giá vàng Nữ trang 68% (16K) mua vào 35 đồng/chỉ và bán ra 37 đồng/chỉ
  • Giá vàng Nữ trang 58.3% (14K), vàng 610 mua vào 30 đồng/chỉ và bán ra 32 đồng/chỉ
  • Giá vàng Nữ trang 41.7% (10K) mua vào 21 đồng/chỉ và bán ra 23 đồng/chỉ

Thương hiệu vàng khác

Cập nhật giá vàng các thương hiệu, tổ chức kinh doanh vàng lúc 17:35 ngày 20/02/2022

Giá vàng AJC - Công ty cổ phần vàng bạc đá quý ASEAN (http://www.ajc.com.vn/):

Cập nhật lúc 16:33 - 20/02/2022
LoạiMua Vào (đồng/chỉ)Bán Ra (đồng/chỉ)
Đồng vàng5,375,0005,440,000
Vàng trang sức 99.995,310,0005,415,000
Vàng trang sức 99.95,300,0005,405,000
Vàng NT, TT, 3A Thái Bình5,360,0005,450,000
Vàng NT, TT, 3A Nghệ An5,370,0005,470,000
Vàng NT, TT, 3A Hà Nội5,375,0005,440,000
Vàng NL 99.995,345,0005,425,000
Vàng miếng SJC Thái Bình6,265,0006,330,000
Vàng miếng SJC Nghệ An6,255,0006,330,000
  • Đồng vàng giá 5,375,000 - 5,440,000 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra)
  • Vàng trang sức 99.99 giá 5,310,000 - 5,415,000 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra)
  • Vàng trang sức 99.9 giá 5,300,000 - 5,405,000 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra)
  • Vàng NT, TT, 3A Thái Bình giá 5,360,000 - 5,450,000 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra)
  • Vàng NT, TT, 3A Nghệ An giá 5,370,000 - 5,470,000 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra)
  • Vàng NT, TT, 3A Hà Nội giá 5,375,000 - 5,440,000 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra)
  • Vàng NL 99.99 giá 5,345,000 - 5,425,000 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra)
  • Vàng miếng SJC Thái Bình giá 6,265,000 - 6,330,000 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra)
  • Vàng miếng SJC Nghệ An giá 6,255,000 - 6,330,000 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra)

Giá vàng Mi Hồng (https://mihong.vn):

Cập nhật lúc 16:33 - 20/02/2022
LoạiMua Vào (đồng/chỉ)Bán Ra (đồng/chỉ)
9995,355,0005,390,000
9855,255,0005,355,000
9805,235,0005,335,000
9505,050,0001,000,000
7503,570,0003,770,000
6803,300,0003,470,000
6103,200,0003,370,000
  • Vàng 999 giá 5,355,000 - 5,390,000 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra)
  • Vàng 985 giá 5,255,000 - 5,355,000 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra)
  • Vàng 980 giá 5,235,000 - 5,335,000 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra)
  • Vàng 950 giá 5,050,000 - 1,000,000 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra)
  • Vàng 750 giá 3,570,000 - 3,770,000 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra)
  • Vàng 680 giá 3,300,000 - 3,470,000 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra)
  • Vàng 610 giá 3,200,000 - 3,370,000 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra)

Giá vàng Ngọc Thẫm (http://ngoctham.com.vn):

Cập nhật lúc 16:33 - 20/02/2022
LoạiMua Vào (đồng/chỉ)Bán Ra (đồng/chỉ)
Vàng Miếng Sjc6,230,0006,310,000
Nhẫn 999.95,340,0005,420,000
Vàng 24k (990)5,280,0005,400,000
Vàng 18k (750)4,161,0004,416,000
Vàng Trắng Au7504,161,0004,416,000
  • Vàng Miếng Sjc giá 6,230,000 - 6,310,000 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra)
  • Nhẫn 999.9 giá 5,340,000 - 5,420,000 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra)
  • Vàng 24k (990) giá 5,280,000 - 5,400,000 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra)
  • Vàng 18k (750) giá 4,161,000 - 4,416,000 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra)
  • Vàng Trắng Au750 giá 4,161,000 - 4,416,000 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra)

Các doanh nghiệp kinh doanh vàng khác

Cập nhật lúc 16:33 - 20/02/2022
Vàng Miếng SJCMua Vào (đồng/chỉ)Bán Ra (đồng/chỉ)
Giao Thủy6,255,0006,327,000
Kim Tín6,255,0006,327,000
Phú Hào6,255,0006,327,000
Kim Chung6,255,0006,327,000
Duy Mong6,252,0006,328,000
Mão Thiệt6,253,0006,327,000
Quý Tùng6,255,0006,325,000
Bảo Tín Mạnh Hải6,255,0006,325,000
Kim Thành6,255,0006,325,000
Rồng Vàng6,257,0006,330,000
Duy Hiển6,255,0006,327,000
Xuân Trường6,253,0006,327,000
Kim Liên6,253,0006,327,000

Giá tham khảo vàng miếng SJC tại các doanh nghiệp như sau:

  • Giá vàng Giao Thủy mua vào 6,255,000 đồng/chỉ và bán ra 6,327,000 đồng/chỉ
  • Giá vàng Kim Tín mua vào 6,255,000 đồng/chỉ và bán ra 6,327,000 đồng/chỉ
  • Giá vàng Phú Hào mua vào 6,255,000 đồng/chỉ và bán ra 6,327,000 đồng/chỉ
  • Giá vàng Kim Chung mua vào 6,255,000 đồng/chỉ và bán ra 6,327,000 đồng/chỉ
  • Giá vàng Duy Mong mua vào 6,252,000 đồng/chỉ và bán ra 6,328,000 đồng/chỉ
  • Giá vàng Mão Thiệt mua vào 6,253,000 đồng/chỉ và bán ra 6,327,000 đồng/chỉ
  • Giá vàng Quý Tùng mua vào 6,255,000 đồng/chỉ và bán ra 6,325,000 đồng/chỉ
  • Giá vàng Bảo Tín Mạnh Hải mua vào 6,255,000 đồng/chỉ và bán ra 6,325,000 đồng/chỉ
  • Giá vàng Kim Thành mua vào 6,255,000 đồng/chỉ và bán ra 6,325,000 đồng/chỉ
  • Giá vàng Rồng Vàng mua vào 6,257,000 đồng/chỉ và bán ra 6,330,000 đồng/chỉ
  • Giá vàng Duy Hiển mua vào 6,255,000 đồng/chỉ và bán ra 6,327,000 đồng/chỉ
  • Giá vàng Xuân Trường mua vào 6,253,000 đồng/chỉ và bán ra 6,327,000 đồng/chỉ
  • Giá vàng Kim Liên mua vào 6,253,000 đồng/chỉ và bán ra 6,327,000 đồng/chỉ

1 lượng vàng (1 cây vàng), 5 chỉ vàng, 2 chỉ vàng, 1 chỉ vàng, 5 phân vàng giá bao nhiêu?

Theo khảo sát, giá các loại vàng giao dịch trên thị trường được cập nhật lúc 16:33 ngày 20/02 như sau:

Giá giao dịch vàng SJC 9999

Cập nhật lúc 16:33 - 20/02/2022
Vàng SJC 9999Mua Vào (đồng)Bán Ra (đồng)
1 lượng62,550,00063,250,000
5 chỉ31,275,00031,625,000
2 chỉ12,510,00012,650,000
1 chỉ6,255,0006,325,000
5 phân3,127,5003,162,500
  • 1 lượng vàng SJC 9999 mua vào 62,550,000 và bán ra 63,250,000
  • 5 chỉ vàng SJC 9999 mua vào 31,275,000 và bán ra 31,625,000
  • 2 chỉ vàng SJC 9999 mua vào 12,510,000 và bán ra 12,650,000
  • 1 chỉ vàng SJC 9999 mua vào 6,255,000 và bán ra 6,325,000
  • 5 phân vàng SJC 9999 mua vào 3,127,500 và bán ra 3,162,500

Giá giao dịch vàng 24K (99%)

Cập nhật lúc 16:33 - 20/02/2022
Vàng 24K (99%)Mua Vào (đồng)Bán Ra (đồng)
1 lượng52,563,00053,663,000
5 chỉ26,281,50026,831,500
2 chỉ10,512,60010,732,600
1 chỉ5,256,3005,366,300
5 phân2,628,1502,683,150
  • 1 lượng vàng 24K (99%) mua vào 52,563,000 và bán ra 53,663,000
  • 5 chỉ vàng 24K (99%) mua vào 26,281,500 và bán ra 26,831,500
  • 2 chỉ vàng 24K (99%) mua vào 10,512,600 và bán ra 10,732,600
  • 1 chỉ vàng 24K (99%) mua vào 5,256,300 và bán ra 5,366,300
  • 5 phân vàng 24K (99%) mua vào 2,628,150 và bán ra 2,683,150

Giá giao dịch vàng 18K (75%)

Cập nhật lúc 16:33 - 20/02/2022
Vàng 18K (75%)Mua Vào (đồng)Bán Ra (đồng)
1 lượng38,804,00040,804,000
5 chỉ19,402,00020,402,000
2 chỉ7,760,8008,160,800
1 chỉ3,880,4004,080,400
5 phân1,940,2002,040,200
  • 1 lượng vàng 18K (75%) mua vào 38,804,000 và bán ra 40,804,000
  • 5 chỉ vàng 18K (75%) mua vào 19,402,000 và bán ra 20,402,000
  • 2 chỉ vàng 18K (75%) mua vào 7,760,800 và bán ra 8,160,800
  • 1 chỉ vàng 18K (75%) mua vào 3,880,400 và bán ra 4,080,400
  • 5 phân vàng 18K (75%) mua vào 1,940,200 và bán ra 2,040,200

Giá giao dịch vàng 14K (58.3%) 610

Cập nhật lúc 16:33 - 20/02/2022
Vàng 14K (58.3%) 610Mua Vào (đồng)Bán Ra (đồng)
1 lượng29,752,00031,752,000
5 chỉ14,876,00015,876,000
2 chỉ5,950,4006,350,400
1 chỉ2,975,2003,175,200
5 phân1,487,6001,587,600
  • 1 lượng vàng 14K (58.3%) 610 mua vào 29,752,000 và bán ra 31,752,000
  • 5 chỉ vàng 14K (58.3%) 610 mua vào 14,876,000 và bán ra 15,876,000
  • 2 chỉ vàng 14K (58.3%) 610 mua vào 5,950,400 và bán ra 6,350,400
  • 1 chỉ vàng 14K (58.3%) 610 mua vào 2,975,200 và bán ra 3,175,200
  • 5 phân vàng 14K (58.3%) 610 mua vào 1,487,600 và bán ra 1,587,600

Giá giao dịch vàng 10K (41.7%)

Cập nhật lúc 16:33 - 20/02/2022
Vàng 10K (41.7%)Mua Vào (đồng)Bán Ra (đồng)
1 lượng20,754,00022,754,000
5 chỉ10,377,00011,377,000
2 chỉ4,150,8004,550,800
1 chỉ2,075,4002,275,400
5 phân1,037,7001,137,700
  • 1 lượng vàng 10K (41.7%) mua vào 20,754,000 và bán ra 22,754,000
  • 5 chỉ vàng 10K (41.7%) mua vào 10,377,000 và bán ra 11,377,000
  • 2 chỉ vàng 10K (41.7%) mua vào 4,150,800 và bán ra 4,550,800
  • 1 chỉ vàng 10K (41.7%) mua vào 2,075,400 và bán ra 2,275,400
  • 5 phân vàng 10K (41.7%) mua vào 1,037,700 và bán ra 1,137,700

Vàng 10k là gì?

Vàng 10k là loại vàng mà theo nhiều người dân hay gọi là vàng Tây để dễ phân biệt so sánh với vàng ta- vàng 24k hay vàng bốn số 9 có mặt trên thị trường hiện nay. Vàng 10k có khối lượng vàng chiếm 10 phần còn lại là các hợp kim khác cụ thể gồm 41,7% là vàng, 33% là bạc, 25% còn lại là đồng và các hợp kim như Niken, thiếc, Pladium, kẽm, maangan, silic…

Vàng 10k sẽ có tuổi vàng là 4 vì theo như quy định thì số lượng phần tram vàng nguyên chất sẽ quyết định tuổi vàng, nếu tỷ lệ vàng nguyên chất càng lớn thì tuổi vàng và chất lượng vàng sẽ càng cao. Cho nên vàng 10 chiếm tỉ lệ vàng nguyên chất là hơn 40 % nên tuổi của nó sẽ là 4.

Xem chi tiết: Vàng Non 10K là gì

Vàng trắng korea750 là gì?

Vàng trắng 750 là loại vàng có tỷ lệ bạc nguyên chất 75 % và 25 % còn lại là các hợp kim khác . Nó có nguồn gốc từ Korea ( tức Hàn Quốc ) nên được gọi với cái tên vàng trắng Korea 750. Vàng trắng Korea mới du nhập vào nước ta cách đây 3-4 năm nên nó còn khá mới mẻ với nhiều người.

Với tỷ lệ bạc khá lớn nên vàng korea 750 có độ bóng sáng nhất định, giá thành tương đối thấp so với các loại vàng khác đồng thời có nhiều mẫu mã đẹp nên đang dần dần được người tiêu dùng chọn mua.

Chúng ta có công thức để biết được vàng 75 % là loại vàng bao nhiêu Karat (K) như sau: K = HLV x 24/100

Vậy vàng có hàm lượng vàng (HVL) 75 % sẽ tính được số Karat như sau : K = 75 x 24/100 = 18 (K)

Hay nói cách khác vàng trắng Korea 750 chính là loại vàng trắng 18K

Vàng Korea 10k giá bao nhiêu 1 chỉ
Vàng trắng Korea 750 hay còn gọi là vàng trắng Korea 18K

Cập nhật giá vàng tây hôm nay

Hôm nay19/02/2022, giá vàng tâybiến động nhẹởmột sốhàm lượng vàng từ 10k, 14k, 18k... tại các thương hiệu uy tín. Hãy cùng tham khảo bảng cập nhật giá vàng tây chi tiết ngày hôm nay tại một số tổ chức, thương hiệu uy tínsau đây:

>>> Xem ngay: 1 chỉ vàng ta giá bao nhiêu?

(Đơn vị: 1.000 VNĐ)

Loại Mua vào Bán ra
Hôm nay (19/02/2022) Hômqua Hôm nay (19/02/2022) Hômqua
SJC
Vàng tây 10k HCM 17.794 17.794 21.794 21.794
Vàng tây 14kHCM 28.411 28.411 30.411 30.411
Vàng tây 18kHCM 37.079 37.079 39.079 39.079
DOJI
Vàng tây 10k HN 1.426 1.426 1.576 1.576
Vàng tây 14k HN 2.976 2.982 3.176 3.182
Vàng tây 16k HN 3.552 3.569 3.852 3.869
Vàng tây 18k HN 3.958 3.965 4.158 4.165
Vàng tây 14k HCM 2.976 2.982 3.176 3.182
Vàng tây 16k HCM 2.718 2.718 2.788 2.788
Vàng tây 18k HCM 3.958 3.965 4.158 4.165
Doji 10k nhẫn HTV 1.426 1.426 1.576 1.576
Doji 14k nhẫn HTV 2.976 2.982 3.176 3.182
Doji 16k nhẫn HTV 3.552 3.569 3.852 3.869
Doji 18k nhẫn HTV 3.958 3.965 4.158 4.165
Các thương hiệu khác
PNJ NT 10k 21.240 21.280 22.640 22.680
PNJ NT 14k 30.370 30.430 31.770 31.830
PNJ NT 18k 39.290 39.360 40.690 40.760
Ngọc Hải 17k HCM 36.780 36.750 41.700 41.750
Ngọc Hải 17k Tân Hiệp 36.780 36.750 41.700 41.750
Ngọc Hải 17k Long An 36.780 36.750 41.700 41.750

(Chú thích: Ở bảng tỷ giá, giá trị màu xanh sẽ tương ứng với giá tăng so với ngày hôm qua; màu đỏ tương ứng với giá giảm so với ngày hôm qua)

Qua bảng trên cho thấy, ngày hôm naygiá vàng tây ở các hàm lượng 10k, 14k, 18k tại SJC có sựthay đổi cụ thể:

  • Giá vàng tây 10K tại SJC ở HCM đangcógiá1.779.400 VNĐ/chỉ (mua vào) và 2.179.400 VND/chỉ (bán ra), mức giákhông có biến động lớn so với ngày18/02.
  • Giá vàng tây Doji tại Hà Nội, ngày19/02 :
    • Vàng 10K mua vào 1.426.000/1 chỉ và bán ra là 1.576.000 VND/1 chỉ.
    • Vàng tây 14K giá mua vào 2.976.000 VND/1 và bán ra là 3.176.000 VND/1 chỉ.
    • Vàng tây 18K giá mua vàolà 3.958.000 VND/1 chỉ và bán ra là4.158.000 VND/1 chỉ.

Vàng tây là loại vàng được làm từ vàng có pha trộn với các kim loại khác. Giá trị của loạivàngnày thường thấp hơn so vớivàng ta. Vì vậy, có sự khác nhau về giá của 2 loại vàng tây và vàng ta.

Có thể bạn quan tâm: Giá bạc hiện nay bao nhiêu tiền?

Giá bạch kim hôm nay bao nhiêu tiền?

Bảng giá ngày hôm nay: vàng 10k giá bao nhiêu một chỉ?

Vàng Korea 10k giá bao nhiêu 1 chỉ
Vàng Korea 10k giá bao nhiêu 1 chỉ

Người tiêu dùng có thể biết chính xác Vàng 10k bao nhiêu một chỉ , vàng 14k hay vàng 18k bao nhiêu một chỉ như sau:

Vàng 10K: là vàng 41,6%, vàng do nước ngoài chế tác. Các bác hay thấy có người đeo những chiếc nhẫn Mỹ màu đen giả cổ, đá đỏ, xanh hoặc vàng. Những nhẫn này được chế tác từ vàng 10K.

Vàng 10K mua vào khoảng 1800K/chỉ.

Vàng tây của Nga

Vàng Nga: Giá bán vàng Nga không có, nhưng giá mua vào khoảng 2300K đến 2400K/chỉ, tùy theo xuất sứ của vàng Nga trong nước sản xuất, hay Nga chính hãng.

Vàng gia công 50%: Giá bán ra 2300K/chỉ, hoặc cao hơn, hoặc thấp hơn, tùy thời điểm giá vàng, tùy nhà bán, nhưng giá 2300K/chỉ là giá tương đối chuẩn.

Vàng ý giá bao nhiêu 1 chỉ 2019

  • Vàng Công nghệ Ý: Bán ra giá khoảng 3400K đến 3600K/chỉ
  • Vàng Ý: Có mấy loại: vàng màu Trắng, màu Vàng, vàng hai màu(trắng vàng), vàng ba màu (trắng đỏ vàng)…
  • Giá bán ra khoảng: 4000K đến 4400K/chỉ.

Giá vàng hàn quốc 18k 10k

Vàng Hàn Quốc: Vàng Hàn Quốc mua vào như mua vàng Ý

Hiện nay có rất nhiều sản phẩm được chế tác với tuổi vàng 585, để giảm giá thành sản phẩm, nhưng ko phải vàng Nga ngày xưa, màu sắc thì không còn đỏ mà có thể là vàng trắng, hoặc màu vàng nhạt.

Cách tính giá vàng 18k, 14k & 10k

Đơn giản nhất chính là dựa vào giá vàng 9999 hôm nay bao nhiêu tiền để ngừoi tiêu dùng có thể tính ra được giá vàng hàn quốc 18k, vàng ý 14k và 10k hôm nay bao nhiêu tiền 1 chỉ.

  • Vàng 18k sẽ được tính bằng giá vàng 9999 nhân với 75% thì sẽ ra giá vàng miếng 18K
  • Vàng 14K sẽ được tính bằng giá vàng 9999 nhân với 58.8%
  • Vàng 10K sẽ được tính bằng giá vàng 9999 nhân với 30%

Vàng 18k là gì?

Vàng 18k là vàng có hàm lượng vàng chiếm 18 miếng/24 miếng ~ 75% (7 tuổi rưỡi).Tùy theo hàm lượng vàng mà ta sẽ có nhiều loại vàng tây ví dụ như vàng 9k, vàng 10k, vàng 14k, vàng 18k.hàm lượng vàng trong vàng 18k là bao nhiêu thì ta lấy 18 chia cho 24 bằng 0.75. Như vậy trong vàng 18k chỉ có 75% là vàng. Còn lại 25% la hợp kim khác, người trông nghề gọi là “hội”.

Hợp kim vàngHàm lượng vàng %Hàm lượng hội %Màu hợp kim vàng
Bạc %Đồng %
22 K91.68.4Vàng
91.65.52.8Vàng
91.63.25.1Vàng đậm
91.68.4Hồng
18 K
Vàng Korea 10k giá bao nhiêu 1 chỉ
Vàng Korea 10k giá bao nhiêu 1 chỉ
75.025.0Vàng-lục
75.016.09.0Vàng nhạt, 2N
75.012.512.5Vàng, 3N
75.09.016.0Hồng, 4N
75.04.520.5Đỏ, 5N

14 K

58.541.5Lục nhạt
58.530.011.5Vàng
58.59.032.5Đỏ
9 K37.562.5Trắng
37.555.07.5Vàng nhạt
37.542.520.0Vàng
37.531.2531.25Vàng đậm
37.520.042.5Hồng
37.57.555.0Đỏ

18 K (độ tinh khiết thang phần nghìn là 750)

Với hướng dẫn cụ thể về cách tính giá vàng tây 18k hôm nay bao nhiêu tiền 1 chỉ dựa vào bảng giá vàng online 24k như trên người tiêu dùng đã biết được chính xác 1 chỉ vàng tây 18k là bao nhiêu tiền.

Tin liên quan

Vàng Korea 10k giá bao nhiêu 1 chỉ
Vàng Korea 10k giá bao nhiêu 1 chỉ
Giá vàng tây 10k bán ra hôm nay bao nhiêu 1 chỉ?
Vàng Korea 10k giá bao nhiêu 1 chỉ
Vàng Korea 10k giá bao nhiêu 1 chỉ
giá vàng ta hôm nay bao nhiêu tiền 1 chỉ?
Vàng Korea 10k giá bao nhiêu 1 chỉ
Vàng Korea 10k giá bao nhiêu 1 chỉ
giá vàng ngày hôm nay bao nhiêu tiền 1 chỉ
Vàng Korea 10k giá bao nhiêu 1 chỉ
Vàng Korea 10k giá bao nhiêu 1 chỉ
giá vàng hôm nay bao nhiêu tiền 1 chỉ?
Vàng Korea 10k giá bao nhiêu 1 chỉ
Vàng Korea 10k giá bao nhiêu 1 chỉ
giá vàng 9999 ngày hôm nay bao nhiêu một chỉ?
Vàng Korea 10k giá bao nhiêu 1 chỉ
Vàng Korea 10k giá bao nhiêu 1 chỉ
giá vàng 18k hôm nay bao nhiêu một chỉ?
Vàng Korea 10k giá bao nhiêu 1 chỉ
Vàng Korea 10k giá bao nhiêu 1 chỉ
giá vàng 18k hôm nay bao nhiêu 1 chỉ
Vàng Korea 10k giá bao nhiêu 1 chỉ
Vàng Korea 10k giá bao nhiêu 1 chỉ
1 lượng vàng nặng bao nhiêu ounce?

Bài viết liên quan