Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 trang 95, 96

Với giải Vở bài tập Toán lớp 4 trang 95, 96 Bài 161: Ôn tập về các phép tính với phân số [Tiếp theo] chi tiết được Giáo viên nhiều năm kinh nghiệm biên soạn bám sát nội dung vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập môn Toán lớp 4.

Giải Vở bài tập Toán lớp 4 Bài 161: Ôn tập về các phép tính với phân số [Tiếp theo]

Video giải Vở bài tập Toán lớp 4 trang 95, 96 Bài 161: Ôn tập về các phép tính với phân số [Tiếp theo]

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 95 Bài 1: Tính:

a]  

35×47=.......;1235:35=.......;1235:47=.......;47×35=.......                                        

b]

1311×2=.......;2611:1311=.......;2611:2=.......;2×1311=.......                                       

Lời giải:

a]                                                     

35×47=12351235:35=1235×53=471235:47=1235×74=3547×35=1235

b]                                                   

1311×2=2611;2611:1311=2611×1113=22611:2=2611×12=1311;2×1311=2611

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 95 Bài 2: Tìm x:

a] 47×x=13                                                     

b] x:25=29 

Lời giải:

a]

47×x=13x=13:47x=13×74x=712

b]

x:25=29x=29×25x=445

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 95 Bài 3: Tính:

a] 23×16×911=.......................                   

b] 2×3×42×3×4×5=....................... 

Lời giải:

a] 23×16×911=2×1×93×6×11=2×1×3×33×3×2×11=111

b] 2×3×42×3×4×5=2×3×42×3×4×5=15 

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 96 Bài 4: Một tờ giấy hình vuông có cạnh 25m.

a] Tính chu vi và diện tích tờ giấy vuông đó.

b] Bạn An cắt tờ giấy hình vuông đó thành các ô vuông, mỗi ô vuông có cạnh 225m thì cắt được tất cả bao nhiêu hình vuông?

c] Một tờ giấy hình chữ nhật có cùng diện tích với tờ giấy hình vuông đó và có chiều dài 45m. Tìm chiều rộng hình chữ nhật.

Lời giải:

a] Chu vi hình vuông là:

25×4=85   m

Diện tích hình vuông là:

25×25=425   m2

b] Diện tích mỗi ô vuông là:

225×225=4625 m2

Số hình vuông nhỏ là:

425:4625=25 [hình]

c] Chiều rộng hình chữ nhật là:

425:45=425×54=15[ m]

Đáp số: Chu vi hình vuông: 85 m;

        Số hình vuông nhỏ: 25 hình

        Chiều rộng hình chữ nhật: 15 m

Xem thêm lời giải Vở bài tập Toán lớp 4 hay, chi tiết khác:

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 97 Bài 162: Ôn tập về các phép tính với phân số [Tiếp theo]

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 98, 99 Bài 163: Ôn tập về các phép tính với phân số [Tiếp theo]

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 99, 100 Bài 164: Ôn tập về đại lượng

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 101 Bài 165: Ôn tập về đại lượng [Tiếp theo]

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 102, 103 Bài 166: Ôn tập về đại lượng [Tiếp theo]

Haylamdo sưu tầm và biên soạn giải vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 95, 96, 97 Phép cộng có nhớ trong phạm vi 1000 sách Chân trời sáng tạo hay, chi tiết giúp bạn dễ dàng làm bài tập về nhà trong vở bài tập Toán lớp 2.

Bài 1. Trang 95 Vở Bài Tập Toán lớp 2 Tập 2: Đặt tính rồi tính.

352 + 429                                                                      168 + 740

653 + 51                                                                         9 + 411

Trả lời:

Em đặt tính sao cho các số trong cùng một hàng thẳng cột với nhau rồi thực hiện các phép tính từ phải qua trái, chú ý có nhớ. 

Bài 2. Trang 95 Vở Bài Tập Toán lớp 2 Tập 2: Nối phép tính với kết quả phù hợp.

Trả lời:

Em thực hiện các phép tính 

283 + 234 = 517 

607 + 13 = 620

6 + 709 = 715

246 + 253 = 499

Em nối được như sau:

Bài 3. Trang 96 Vở Bài Tập Toán lớp 2 Tập 2: Viết số vào chỗ chấm.

Cho bốn số 608, 145, 806, 154.

Tổng của số lớn nhất và số bé nhất là:………

Tổng của hai số còn lại là:……….

Trả lời:

Trong các số: 608, 145, 806, 154

Số lớn nhất là số 806.

Số bé nhất là số 145.

Hai số còn lại là 608 và 154.

Vậy tổng của số lớn nhất và số bé nhất là: 806 + 145 = 951.

        tổng của hai số còn lại là: 608 + 154 = 762.

Bài 4. Trang 96 Vở Bài Tập Toán lớp 2 Tập 2: Số?

Trả lời:

Em thực hiện tính theo chiều mũi tên:

290 + 193 = 483 nên con thỏ = 483

290 + 335 = 625 nên con chó = 625

483 + 407 = 890 và 625 + 265 = 890 nên con mèo = 890

Bài 5. Trang 97 Vở Bài Tập Toán lớp 2 Tập 2: Viết chữ số thích hợp vào ô trống.

Trả lời:

Em thực hiện phép tính từ phải qua trái, được kết quả như sau:

Bài 6. Trang 97 Vở Bài Tập Toán lớp 2 Tập 2: Thử thách.

Đặt các tấm bìa ghi chữ số vào các ô vuông để có hai phép tính cộng khác nhau [mỗi tấm bìa chỉ đặt một lần].

Trả lời:

Chú ý: mỗi tấm bìa được đặt 1 lần trong một phép tính nên mỗi số chỉ được xuất hiện 1 lần.

Em thấy chữ số hàng đơn vị của kết quả là 0 nên chắc chắn 2 chữ số hàng đơn vị của 2 số hạng có tổng là 10. Đó là các số 4 và 6.

Chữ số hàng trăm của kết quả là 3 nên chắc chắn 2 chữ số hàng trăm của 2 số hạng có tổng là 3. Đó là các số 1 và 2.

Chữ số hàng chục của kết quả là 2 số còn lại: 5 và 3.

Vậy em viết được các phép tính sau:

Video liên quan

Chủ Đề