Dương Kiều Ninh Ngày: 25-05-2022 Lớp 4
56
Toptailieu.vn giới thiệu Vở bài tập Toán 4 trang 72 Bài 62: Nhân với số có ba chữ số chi tiết giúp học sinh xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập trong Vở bài tập Toán 4. Mời các bạn đón đọc.
Vở bài tập Toán 4 trang 72 Bài 62: Nhân với số có ba chữ số
Vở bài tập Toán 4 trang 72 Bài 1: Đặt tính rồi tính :
428 × 213 1316 × 324
Phương pháp giải:
Đặt tính sao cho các chữ số ở cùng một hàng thì thẳng cột với nhau.
Lời giải:
Vở bài tập Toán 4 trang 72 Bài 2:
Tính diện tích của một khu đất hình vuông có cạnh là 215m.
Phương pháp giải:
Diện tích hình vuông = cạnh × cạnh.
Lời giải:
Diện tích khu đất hình vuông là:
215 × 215 = 46 225 [m2]
Đáp số : 46 225m2.
Vở bài tập Toán 4 trang 72 Bài 3: Viết vào ô trống theo mẫu :
Phương pháp giải:
Thay các chữ a, b bằng số vào biểu thức a × b rồi tính giá trị biểu thức đó.
Lời giải:
Vở bài tập Toán 4 trang 72 Bài 4:
a] Đặt tính rồi tính:
264 × 123 123 × 264
b] Đúng ghi [Đ], sai ghi [S]:
Phương pháp giải:
- Đặt tính sao cho các chữ số ở cùng một hàng thì thẳng cột với nhau.
- Dựa vào kết quả ở phép tính rồi xét tính đúng - sai của các khẳng định đã cho.
Lời giải:
a,
b,
Với giải Vở bài tập Toán lớp 4 trang 72 Bài 62: Nhân với số có 3 chữ số chi tiết được Giáo viên nhiều năm kinh nghiệm biên soạn bám sát nội dung vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1 giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập môn Toán lớp 4.
Giải Vở bài tập Toán lớp 4 Bài 62: Nhân với số có 3 chữ số
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 72 Bài 1: Đặt tính rồi tính:
428 × 213
1316 × 324
Lời giải:
× 428213 1284 428856 91164
× 1316 324 5264 26323948 426384
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 72 Bài 2:Tính diện tích của một khu đất hình vuông có cạnh là 215 m.
Lời giải:
Diện tích khu đất hình vuông là:
215 × 215 = 46225 [m2]
Đáp số: 46225m2
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 72 Bài 3: Viết vào ô trống theo mẫu:
a | 123 | 321 | 321 |
b | 142 | 141 | 142 |
a × b | 38622 |
Lời giải:
a | 123 | 321 | 321 |
b | 142 | 141 | 142 |
a × b | 38622 | 5261 | 45582 |
a] Đặt tính rồi tính
264 × 123
123 × 264
b] Đúng ghi [Đ], sai ghi [S]
- Từng cặp tích riêng thứ nhất, thứ hai, thứ ba trong hai phép nhân bằng nhau □
- Từng cặp tích riêng thứ nhất,thứ hai, thứ ba trong hai phép nhân không bằng nhau □
- Các kết quả của hai phép nhân trên bằng nhau □
- Các kết quả của hai phép nhân trên không bằng nhau □
Lời giải:
a] Đặt tính rồi tính:
× 264123 792 528264 32472
× 123264 492 738246 32472
b] Đúng ghi [Đ], sai ghi [S]:
- Từng cặp tích riêng thứ nhất, thứ hai, thứ ba trong hai phép nhân bằng nhau S
- Từng cặp tích riêng thứ nhất,thứ hai, thứ ba trong hai phép nhân không bằng nhau Đ
- Các kết quả của hai phép nhân trên bằng nhau Đ
- Các kết quả của hai phép nhân trên không bằng nhau S
Xem thêm lời giải Vở bài tập Toán lớp 4 hay, chi tiết khác:
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1 trang 73 Bài 63: Nhân với số có 3 chữ số [Tiếp theo]
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1 trang 74 Bài 64: Luyện tập
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1 trang 75, 76 Bài 65: Luyện tập chung
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1 trang 77 Bài 66: Chia một tổng cho một số
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1 trang 78 Bài 67: Chia cho số có một chữ số
Câu 1, 2, 3, 4 trang 72 Vở bài tập [SBT] Toán lớp 4 tập 1. 2. Tính diện tích của một khu đất hình vuông có cạnh là 215 m
1. Đặt tính rồi tính
2. Tính diện tích của một khu đất hình vuông có cạnh là 215 m.
3. Viết vào ô trống theo mẫu
a |
123 |
321 |
321 |
b |
142 |
141 |
142 |
a × b |
38622 |
4.a] Đặt tính rồi tính
b] Đúng ghi [Đ], sai ghi [S]
– Từng cặp tích riêng thứ nhất, thứ hai, thứ ba trong hai phép nhân bằng nhau |
|
– Từng cặp tích riêng thứ nhất,thứ hai, thứ ba trong hai phép nhân không bằng nhau. |
|
– Các kết quả của hai phép nhân trên bằng nhau |
|
– Các kết quả của hai phép nhân trên không bằng nhau |
1.
2.
Tóm tắt:
Bài giải
Quảng cáoDiện tích khu đất hình vuông là:
215 215 = 46225 [m2]
Đáp số : 46225m2
3.
a |
123 |
321 |
321 |
b |
142 |
141 |
142 |
a × b |
38622 |
5261 |
45582 |
4.
a]
b]
– Từng cặp tích riêng thứ nhất, thứ hai, thứ ba trong hai phép nhân bằng nhau |
S |
– Từng cặp tích riêng thứ nhất,thứ hai, thứ ba trong hai phép nhân không bằng nhau. |
Đ |
– Các kết quả của hai phép nhân trên bằng nhau |
Đ |
– Các kết quả của hai phép nhân trên không bằng nhau |
S |