Vở bài tập toán lớp 5 bài 59 trang 73 năm 2024

Bài 59. LUYỆN TẬP Tính nhẩm:

  1. 12,6x0,1=1,26 b] 12,6x0,01 =0,126 2,05x0,1= 0,205 47,15x0,01= 0,4715 12,6x0,001 =0,0126 503,5x0,001= 0,5035 Viết các số đo sau dưới dạng số đo bằng ki-lô-mét vuông: 1200ha = 12km2 215ha = 2,15km2 16,7ha = 0,167km2 Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 1 000 000 đoạn đường từ Thành phố Hồ Chí Minh đến Phan Rang đo được 33,8cm. Tính độ dài thật của quãng đường từ Thành phố Hồ Chí Minh đến Phan Rang. Bài giải Độ dài thật của quãng đường từ Thành phô" Hồ Chí Minh đến Phan Rang là: X 1000000 = 33800000 [cm] = 338 [km] Đáp số: 338km. Mảnh đất hình vuông có cạnh 9,6m. Mảnh đất hình chữ nhật có chiều rộng bằng cạnh của mảnh đất hình vuông và chiều dài 15m. Tính tổng diện tích của cả hai mảnh đất đó. Bài giải Diện tích mảnh đất hình vuông: X 9,6 = 92,16 [m2] Diện tích mảnh đất hình chữ nhật: 15 X 9,6 = 144 [m2] Tổng diện tích của cả hai mảnh đất: 92,16 + 144 = 236,16 [m2] Đáp số: 236,16 m2. Với giải vở bài tập Toán lớp 4 Bài 59: Luyện tập chung trang 71, 72, 73, 74 sách Kết nối tri thức hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà trong vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2.

Giải vở bài tập Toán lớp 4 Kết nối tri thức Bài 59: Luyện tập chung

Quảng cáo

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 71, 72 Bài 59 Tiết 1

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 71

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 71 Bài 1: Số?

  1. 6048=.....24=5.....

1525=3.....=.....15=27.....

  1. Rút gọn các phân số.

8432=................

1527=................

96120=................

Lời giải

  1. 6048=3024=54

1525=35=915=2745

  1. Rút gọn các phân số.

8432=84:432:4=218

1527=15:327:3=59

96120=96:24120:24=45

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 71 Bài 2: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.

  1. Đã tô màu 49 hình nào dưới đây?

Quảng cáo

  1. Đã tô màu 310 số ngôi sao của hình nào dưới đây?

  1. Phân số 47 bằng phân số nào dưới đây?
  1. 614 B. 1227 C. 1628 D. 4572

Lời giải

Quảng cáo

Đáp án đúng là: B

Tô màu 49 hình: phần tô màu là 4 phần

Vậy hình có phần tô màu là 49 hình là:

Đáp án đúng là: A

Đã tô màu 310 số ngôi sao của hình: phần tô màu là 3 phần.

Vậy hình có phần tô màu 310 số ngôi sao là:

  1. Ta có:

Đáp án đúng là: C

47=4×47×4=1628

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 72

Quảng cáo

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 72 Bài 3: Tính.

  1. 4×8×1313×7×8=.............
  1. 6×17×1117×11×9=.............

Lời giải

  1. 4×8×1313×7×8=47
  1. 6×17×1117×11×9=69=6:39:3=23

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 72 Bài 4: Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm.

Từ hai số 13 và 9 lập được:

  1. Phân số bé hơn 1 là ………….b] Phân số lớn hơn 1 là ……………
  1. Các phân số bằng 1 là ………….

Lời giải

  1. Phân số bé hơn 1 là 913
  1. Phân số lớn hơn 1 là 139
  1. Các phân số bằng 1 là 1313;99

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 72 Bài 5: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.

Phân số 6496 không bằng phân số nào dưới đây?

  1. 1624 B. 3248 C. 34 D. 812

Lời giải

Đáp án đúng là: C

6496=64:496:4=1624

6496=64:296:2=3248

6496=64:896:8=812

Vậy phân số 6496 không bằng phân số 34.

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 72, 73 Bài 59 Tiết 2

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 72 Bài 1:

  1. Quy đồng mẫu số các phân số.

17 và 521

……………………..

56 và 772

……………………

1320 và 43100

…………………..

  1. Rút gọn rồi quy đồng mẫu số các phân số.

912 và 1120

……………………………………

……………………………………

824 và 827

………………………………….

…………………………………

Lời giải

  1. Quy đồng mẫu số các phân số.

17 và 521

17=1×37×3=321

56 và 772

56=5×126×12=6072

1320 và 43100

1320=13×520×5=65100

  1. Rút gọn rồi quy đồng mẫu số các phân số.

912 và 1120

912=9:312:3=34

34=3×54×5=1520

824 và 827

824=8:824:8=13

13=1×93×9=927

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 72 Bài 2: Quy đồng mẫu số các phân số.

  1. 16;1718 và 1154

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

  1. 34;56;79 và 1736

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

Lời giải

  1. 16;1718 và 1154

16=1×96×9=954;1718=17×318×3=5154

  1. 34;56;79 và 1736

34=3×94×9=2736;56=5×66×6=3036;79=7×49×4=2836

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 73

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 73 Bài 3: Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm [theo mẫu].

AB=34AC BC = ……. AC

MN = ….. MP; NP = ….. MP

Lời giải

AB=34AC BC = 14 AC

MN = 35 MP; NP = 25 MP

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 73 Bài 4: Viết 3;78;56 thành ba phân số đều có mẫu số là 24.

………………………………………………………………………………………..

Lời giải

3=31=3×241×24=7224

78=7×38×3=2124

56=5×46×4=2024

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 73 Bài 5: Đố em!

Làm thế nào lấy được đoạn dây dài 16m từ đoạn dây dài 23m?

Lời giải

Ta gập đôi đoạn dây sao cho hai đầu dây trùng với nhau.

Tiếp tục gập đôi đoạn dây một lần nữa. Lúc này sợi dây ban đầu được chia thành 4 đoạn dài bằng nhau.

Cắt 1 đoạn dây vừa gập ta được đoạn dây dài 16m.

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 73, 74 Bài 59 Tiết 3

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 73 Bài 1: \>; 3137

  1. 1317>1318
  1. 12131724

    35215=3

    1

Chủ Đề