Vở bài tập toán lớp 5 tập 2 trang 57 58
Vở bài tập Toán lớp 5 bài 128
Show Giải vở bài tập Toán 5 bài 128: Luyện tập là lời giải Vở bài tập Toán 5 trang 57, 58 tập 2 có đáp án chi tiết sẽ giúp các em học sinh luyện tập các dạng bài tập về nhân, chia, cộng trừ số đo thời gian và giải các dạng bài tập liên quan. Mời các em cùng tham khảo chi tiết. >> Bài trước: Giải vở bài tập Toán 5 bài 127: Chia số đo thời gian cho một số Bài tập Toán lớp 5 bài 128 là Hướng dẫn giải vở bài tập Toán lớp 5 tập 2 trang 57, 58. Lời giải bao gồm các câu hỏi có đáp án chi tiết cho từng câu để các em học sinh so sánh đối chiếu với bài làm của mình. Các bậc Phụ huynh cùng tham khảo hướng dẫn con em học tập ôn luyện, củng cố tại nhà. Vở bài tập toán lớp 5 tập 2 bài 128 Câu 1Tính: 2 giờ 45 phút ⨯ 5 8 phút 37 giây ⨯ 6 3,17 phút ⨯ 4 Hướng dẫn giải - Đặt tính thẳng hàng và thực hiện tính như đối với phép nhân các số tự nhiên. - Khi tính sau mỗi kết quả ta phải ghi đơn vị đo tương ứng. - Nếu số đo thời gian ở đơn vị bé có thể chuyển đổi sang đơn vị lớn thì ta thực hiện chuyển đổi sang đơn vị lớn hơn. Đáp án Đặt tính như sau Vậy 2 giờ 45 phút ⨯ 5 = 13 giờ 45 phút 8 phút 37 giây ⨯ 6 = 51 phút 42 giây 3,17 phút ⨯ 4 = 12,68 phút Vở bài tập toán lớp 5 tập 2 bài 128 Câu 2Tính: 12 giờ 64 phút : 4 31,5 giờ : 6 7 giờ 5 phút : 5 22 giờ 12 phút : 3 Hướng dẫn giải - Ta đặt tính như đối với phép chia các số tự nhiên. - Chia từng số đo ở số bị chia cho số chia (theo thứ tự từ trái sang phải), nếu chia còn dư thì ta đổi sang đơn vị đo bé hơn rồi tiếp tục chia như thông thường. - Khi tính sau mỗi kết quả ta phải ghi đơn vị đo tương ứng. Đáp án Đặt tính như sau Vậy 12 giờ 64 phút : 4 = 3 giờ 16 phút 31,5 giờ : 6 = 5, 25 giờ 7 giờ 5 phút : 5 = 1 giờ 25 phút 22 giờ 12 phút : 3 = 7 giờ 24 phút Vở bài tập toán lớp 5 tập 2 bài 128 Câu 3Tính: a. (6 giờ 35 phút + 7 giờ 4 phút) : 3 b. 63 phút 4 giây – 32 phút 16 giây : 4 c. (4 phút 18 giây + 12 phút 37 giây) ⨯ 5 d. (7 giờ - 6 giờ 15 phút) ⨯ 6 Hướng dẫn giải: - Ta thực hiện tính giá trị biểu thức như đối với các số tự nhiên: biểu thức có dấu ngoặc thì tính trong ngoặc trước, ngoài ngoặc sau; biểu thức có các phép tính cộng, trừ, nhân, chia thì ta tính lần lượt phép nhân, chia trước, phép cộng, trừ sau. - Khi tính sau mỗi kết quả ta phải ghi đơn vị đo tương ứng - Nếu số phút lớn hơn hoặc bằng 60 thì ta thực hiện chuyển đổi sang đơn vị lớn hơn của phút là giờ; số giây lớn hơn hoặc bằng 60 thì ta thực hiện chuyển đổi sang đơn vị lớn hơn của giây là phút. Đáp án a. (6 giờ 35 phút + 7 giờ 4 phút) : 3 = 13 giờ 39 phút : 3 = 4 giờ 33 phút b. 63 phút 4 giây – 32 phút 16 giây : 4 = 63 phút 4 giây – 8 phút 4 giây = 55 phút c. (4 phút 18 giây + 12 phút 37 giây) ⨯ 5 = 16 phút 55 giây ⨯ 5 = 80 phút 275 giây = 84 phút 35 giây d. (7 giờ - 6 giờ 15 phút) ⨯ 6 = (6 giờ 60 phút – 6 giờ 15 phút) ⨯ 6 = 45 phút ⨯ 6 = 270 phút = 4 giờ 30 phút Vở bài tập toán lớp 5 tập 2 bài 128 Câu 4Ở một trạm quan sát trên cầu, người ta tính được rằng trung bình cứ 50 giây thì có một ô tô chạy qua cầu. Hỏi trong một ngày có bao nhiêu lượt ô tô chạy qua cầu? Hướng dẫn giải - Đổi 1 ngày sang đơn vị đo là giây. Lưu ý ta có 1 ngày = 24 giờ ; 1 giờ = 60 phút và 1 phút = 60 giây. - Tìm số lượt ô tô chạy qua cầu trong 1 ngày = số giây trong 1 ngày : thời gian 1 ô tô chạy qua cầu. Tóm tắt 50 giây ⟶ 1 ô tô chạy qua 1 ngày ⟶ ? ô tô chạy qua Bài giải 1 ngày = 24 ⨯ 60 ⨯ 60 = 86400 giây Số ô tô chạy qua cầu trong một ngày là: 86400 : 50 = 1728 (ô tô) Đáp số: 1728 ô tô >> Bài tiếp theo: Giải vở bài tập Toán 5 bài 129: Luyện tập chung Bài tập Nhân chia số đo thời gianBài tập Chia số đo thời gian
Bài tập Nhân số đo thời gian
Giải vở bài tập Toán 5 bài 128: Luyện tập Nhân, Chia số đo thời gian cho một số bao gồm 4 câu hỏi có phương pháp giải và lời giải chi tiết cho từng dạng bài tập cho các em học sinh tham khảo, nắm được cách giải các dạng Toán đơn vị đo thời gian, nhân chia số đo thời gian, đặt tính rồi tính, áp dụng phép nhân chia số đo thời gian giải Toán có lời văn, hệ thống lại các kiến thức Toán 5 chương 4 Số đo thời gian. Hy vọng với những tài liệu này, các em học sinh sẽ học tốt môn Toán lớp 5 hơn mà không cần sách giải. Ngoài ra, các em học sinh lớp 5 còn có thể tham khảo Giải Toán lớp 5 trang 137: Luyện tập nhân chia số đo thời gian cho một số hay đề thi giữa học kì 2 và đề thi học kì 2 lớp 5 các môn Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh, Khoa, Sử, Địa, Tin học theo chuẩn kiến thức, kỹ năng trong chương trình học. Những đề thi này được VnDoc.com sưu tầm và chọn lọc từ các trường tiểu học trên cả nước nhằm mang lại cho học sinh lớp 5 những đề ôn thi học kì chất lượng nhất. Mời các em học sinh tham khảo chi tiết các đề thi, giải bài tập mới nhất trên VnDoc.com. Các tài liệu này hoàn toàn miễn phí, các thầy cô, các bậc phụ huynh tải về chi tiết cho con em ôn tập, rèn luyện kiến thức toàn bộ các môn học lớp 5.
Bài 3 trang 58 Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 2: Tính: a. (6 giờ 35 phút + 7 giờ 4 phút) : 3 b. 63 phút 4 giây – 32 phút 16 giây : 4 c. (4 phút 18 giây + 12 phút 37 giây) × 5 d. (7 giờ - 6 giờ 15 phút) × 6 Lời giải:
a. (6 giờ 35 phút + 7 giờ 4 phút) : 3 = 13 giờ 39 phút : 3 = 4 giờ 33 phút b. 63 phút 4 giây – 32 phút 16 giây : 4 = 63 phút 4 giây – 8 phút 4 giây = 55 phút c. (4 phút 18 giây + 12 phút 37 giây) ⨯ 5 = 16 phút 55 giây ⨯ 5 = 80 phút 275 giây = 84 phút 35 giây d. (7 giờ - 6 giờ 15 phút) ⨯ 6 = (6 giờ 60 phút – 6 giờ 15 phút) ⨯ 6 = 45 phút ⨯ 6 = 270 phút = 4 giờ 30 phút
Giải VBT toán lớp 5 tập 1, tập 2 với lời giải chi tiết, phương pháp giải ngắn bám sát nội dung sách giúp các em học tốt môn toán 5
Page 2
Page 3
Page 4
Page 5
Page 6
Page 7
Page 8
Page 9
Page 10
Page 11
Page 12
1. Viết vào ô trống (theo mẫu) :
2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm để được : a. Ba số tự nhiên liên tiếp : 899 ; ……… ; 901. ……… ; 2001 ; 2002. b. Ba số lẻ liên tiếp : 1947 ; ……… ; ……… c. Ba số chẵn liên tiếp : 1954 ; ……… ; ……… 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm : a. Số bé nhất có bốn chữ số là : ………………………… b. Số lớn nhất có bốn chữ số là : ………………………… c. Từ bốn chữ số 0 ; 1 ; 2 ; 3 lập được số bé nhất có bốn chữ số là : ………… d. Từ bốn chữ số 0 ; 1 ; 2 ; 3 lập được số lớn nhất có bốn chữ số là : ……….. 4. Viết một số thích hợp vào ô trống để có số : 5. a. Viết các số 4865 ; 3899 ; 5072 ; 5027 theo thứ tự từ bé đến lớn b. Viết các số 2847 ; 2874 ; 3042 ; 3054 theo thứ tự từ lớn đến bé Bài giải 1.
2. a. Ba số tự nhiên liên tiếp : 899, 900, 901 ; 2000, 2001, 2002 b. Ba số lẻ liên tiếp : 1947, 1949, 1951 c. Ba số chẵn liên tiếp : 1954, 1956, 1958. 3. a. Số bé nhất có bốn chữ số là :1000 b. Số lớn nhất có bốn chữ số là : 9999 c. Lập được số bé nhất từ bốn chữ số 0, 1, 2, 3 là 1023 d. Lập được số lớn nhất từ bốn chữ số 0, 1, 2, 3 là : 3210 4. 5. a. Theo thứ tự từ bé đến lớn : 3899, 4865, 5027, 5072. b. Theo thứ tự từ lớn đến bé : 3054, 3042, 2874, 2847. Giaibaitap.me Page 13
1. Viết phân số chỉ phần đã tô đậm của mỗi hình vẽ dưới đây vào chỗ chấm : 2. Viết hỗn số chỉ phần đã tô đậm của mỗi nhóm hình vẽ dưới đây vào chỗ chấm : 3. Rút gọn phân số (theo mẫu) : a. \({4 \over 8} = {{4:4} \over {8:4}} = {1 \over 2}\) b. \({{12} \over {18}}\) c. \({{15} \over {35}}\) d. \({9 \over {12}}\) 4. Quy đồng mẫu số các phân số : a. \({2 \over 3}\,va\,{4 \over 5}\) MSC : 3 ⨯ 5 = 15 b. \({3 \over 4}\,va\,{2 \over 7}\) c. \({7 \over {10}}\,va\,{{17} \over {20}}\) d. \({2 \over 3};{5 \over 4}\,va\,{7 \over {12}}\) Lưu ý : MSC là chữ viết tắt của “mẫu số chung” 5. Điền dấu “ > ; < ; =” vào chỗ chấm cho thích hợp \({5 \over {14}}\,...\,{9 \over {14}}\) \({8 \over {12}}\,...\,{2 \over 3}\) \({9 \over {10}}\,...\,{9 \over {14}}\) 6. Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm : Bài giải 1. 2. 3. a. \({4 \over 8} = {{4:4} \over {8:4}} = {1 \over 2}\) b. \({{12} \over {18}} = {{12:6} \over {18:6}} = {2 \over 3}\) c. \({{15} \over {35}} = {{15:5} \over {35:5}} = {3 \over 7}\) d. \({9 \over {12}} = {{9:3} \over {12:3}} = {3 \over 4}\) 4. a. \(\eqalign{ & {2 \over 3}\,và\,{4 \over 5}\,\,MSC:\,3 \times 5 = 15 \cr & {2 \over 3} = {{2 \times 5} \over {3 \times 5}} = {{10} \over {15}} \cr & {4 \over 5} = {{4 \times 3} \over {5 \times 3}} = {{12} \over {15}} \cr} \) b. \(\eqalign{ & {3 \over 4}\,và\,{2 \over 7}\,\,MSC:\,4 \times 7 = 28 \cr & {3 \over 4} = {{3 \times 7} \over {4 \times 7}} = {{21} \over {28}} \cr & {2 \over 7} = {{2 \times 4} \over {7 \times 4}} = {8 \over {28}} \cr} \) c. \(\eqalign{ & {7 \over {10}}\,và\,{{17} \over {20}}\,\,MSC:\,20 \cr & {7 \over {10}} = {{7 \times 2} \over {10 \times 2}} = {{14} \over {20}} \cr & {{17} \over {20}} = {{17 \times 1} \over {20 \times 1}} = {{17} \over {20}} \cr} \) d. \(\eqalign{ & {2 \over 3};{5 \over 4}\,và\,{7 \over {12}}\,\,MSC:4 \times 3 = 12 \cr & {2 \over 3} = {{2 \times 4} \over {3 \times 4}} = {8 \over {12}} \cr & {5 \over 4} = {{5 \times 3} \over {4 \times 3}} = {{15} \over {12}} \cr & {7 \over {12}} = {{7 \times 1} \over {12 \times 1}} = {7 \over {12}} \cr} \) 5. \({5 \over {14}} < {9 \over {14}}\) \({8 \over {12}} = {2 \over 3}\) \({9 \over {10}} > {9 \over {14}}\) 6. Nếu chia đoạn thẳng từ 0 đến 1 thành 8 phần bằng nhau (như hình vẽ) thì \({1 \over 4}\) là \({2 \over 8},{2 \over 4}\) là \({4 \over 8},\) giữa \({2 \over 8}\) và \({4 \over 8}\) có một vạch là \({3 \over {8.}}\) Vậy vạch ở giữa \({2 \over 8}\) và \({4 \over 8}\) là \({3 \over {8.}}\) Giaibaitap.me Page 14
1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : Phân số chỉ phần đã tô đậm của băng giấy là : A. \({4 \over 5}\) B. \({5 \over 4}\) C. \({4 \over 9}\) D. \({5 \over 9}\) 2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : Có 20 viên bi, trong đó có 3 viên bi nâu, 4 viên bi xanh, 5 viên bi đỏ, 8 viên bi vàng. Như vậy, \({1 \over 5}\) số viên bi có màu : A. Nâu B. Xanh C. Đỏ D. Vàng 3. Nối \({2 \over 5}\) hoặc \({3 \over 8}\) với từng phân số bằng nó (theo mẫu) : 4. So sánh các phân số : a. \({5 \over 7}\,va\,{4 \over 5}\) b. \({8 \over {11}}\,va\,{5 \over 9}\) c. \({8 \over 9}\,va\,{9 \over 8}\) 5. Viết các phân số \({9 \over {14}};{9 \over {15}};{3 \over 4}\) theo thứ tự từ lớn đến lớn Bài giải 1. Chọn đáp án C. \({4 \over 9}\) 2. Bài giải \({1 \over 5}\) số viên bi có màu là : \(20 \times {1 \over 5} = 4\) (màu xanh) Vậy ta chọn đáp án B. 3. 4. a. \({5 \over 7}\,và\,{4 \over 5}\) Quy đồng mẫu số : \(\eqalign{ & {5 \over 7} = {{5 \times 5} \over {7 \times 5}} = {{25} \over {35}} \cr & {4 \over 5} = {{4 \times 7} \over {5 \times 7}} = {{28} \over {35}} \cr & Vì\,{{25} \over {35}} < {{28} \over {35}}\,nên\,{5 \over 7} < {4 \over 5} \cr} \) b. \({8 \over {11}}\,và\,{5 \over 9}\) Quy đồng mẫu số : \(\eqalign{ & {8 \over {11}} = {{8 \times 9} \over {11 \times 9}} = {{72} \over {99}} \cr & {5 \over 9} = {{5 \times 11} \over {9 \times 11}} = {{55} \over {99}} \cr & Vì\,{{72} \over {99}} > {{55} \over {99}}\,nên\,{8 \over {11}} > {5 \over 9} \cr} \) c. \({8 \over 9}\,và\,{9 \over 8}\) Cách 1: \(\eqalign{ & Vì\,{8 \over 9} < 1 \cr & {9 \over 8} > 1 \cr & Nên\,{8 \over 9} < {9 \over 8} \cr} \) Cách 2: Quy đồng mẫu số : \(\eqalign{ & {8 \over 9} = {{8 \times 8} \over {9 \times 8}} = {{64} \over {72}} \cr & {9 \over 8} = {{9 \times 9} \over {8 \times 9}} = {{81} \over {72}} \cr & Vì\,{{64} \over {72}} < {{81} \over {72}}\,nên\,{8 \over 9} < {9 \over 8} \cr} \) 5. Ta có: \({9 \over {15}} < {9 \over {14}}\) (vì hai phân số nào có cùng tử, phân số nào mẫu lớn hơn thì phân số đó nhỏ hơn). Nên ta cần so sánh hai phân số \({9 \over {14}}\,và\,{3 \over 4}\) MSC: 14 ⨯ 4 = 56 \(\eqalign{ & {9 \over {14}} = {{9 \times 4} \over {14 \times 4}} = {{36} \over {56}} \cr & {3 \over 4} = {{3 \times 14} \over {4 \times 14}} = {{42} \over {56}} \cr & Vì\,{{36} \over {56}} < {{42} \over {56}}\,nên\,{9 \over {14}} < {3 \over 4} \cr} \) Giaibaitap.me Page 15
1. Viết tiếp vào chỗ chấm : a. 75,82 đọc là : ………………………………………… 75,82 gồm ……. chục, ……. đơn vị ; ……. phần rưỡi, ……. phần trăm, ……. b. 9,345 đọc là : ………………………………………..... 9,345 gồm ……. đơn vị ; …….. phần mười, …….. phần trăm, ……… phần nghìn. 2. Viết số thích hợp vào ô trống (theo mẫu) :
3. Viết dưới dạng số thập phân (theo mẫu) : a. \({2 \over {10}} = 0,2\) \({5 \over {10}}\) = ……… \({{79} \over {100}}\) = ……… \({{68} \over {100}}\) = ……… b. \({1 \over {10}}\) = ……… \({{64} \over {10}}\) = ……… \({3 \over {100}}\) = ……… \({{295} \over {100}}\) = ……… c. \({{132} \over {1000}}\) = ……… \(2{{35} \over {100}}\) = ……… \(4{{87} \over {1000}}\) = ……… d. \({3 \over 5}\) = ……… \(1{1 \over 4}\) = ……… 4. Điền dấu “ > ; < ; =” vào chỗ chấm : 95,8 … 95,79 3,678 … 3,68 6,030 … 6,0300 47,54 … 47,5400 0,101 … 0,11 0,02 … 0,019 5. Khoanh vào số bé nhất trong các số thập phân sau : 4,7 ; 12,9 ; 2,5 ; 5,2 ; 12,6. Bài giải 1. a. 75,82 đọc là : bảy mươi lăm phẩy tám mươi hai. 75,82 gồm : 7 chục, 5 đơn vị; 8 phần mười, 2 phần trăm. b. 9,345 đọc là : chín phẩy ba trăm bốn mươi lăm 9,345 gồm : 9 đơn vị; ba phần mười, bốn phần trăm, năm phần nghìn. 2.
3. a. \(\eqalign{ & {2 \over {10}} = 0,2 \cr & {5 \over {10}} = 0,5 \cr & {{79} \over {100}} = 0,79 \cr & {{68} \over {100}} = 0,68 \cr} \) b. \(\eqalign{ & {1 \over {10}} = 0,1 \cr & {{64} \over {10}} = 6,4 \cr & {3 \over {100}} = 0,03 \cr & {{295} \over {100}} = 2,95 \cr} \) c. \(\eqalign{ & {{132} \over {1000}} = 0,132 \cr & 2{{35} \over {100}} = 2,35 \cr & 4{{87} \over {1000}} = 4,087 \cr} \) d. \(\eqalign{ & {3 \over 5} = 0,6 \cr & 1{1 \over 4} = 1,25 \cr} \) 4. 95,8 > 95,79 3,678 < 3,68 6,030 = 6,0300 47,54 = 47,5400 0,101 < 0,11 0,02 > 0,019 5. Chọn số 2,5 Giaibaitap.me Page 16
1. Viết dưới dạng phân số thập phân (theo mẫu) : a. \(0,4 = {4 \over {10}}\) 1,2 = ………... 0,7 = ………... 4,25 = ………... 0,93 = ………... 5,125 = ………... b. \({1 \over 4}\) = ………... \({4 \over {25}}\) = ………... \({3 \over 5}\) = ………... \({5 \over 8}\) = ………... 2. a. Viết dưới dạng tỉ số phần trăm (theo mẫu) : 0,25 = 25% 0,6 = ………... 7,35 = ………... b. Viết dưới dạng số thập phân : 35% = ………... 8% = ………... 725% = ………... 3. Viết số đo dưới dạng số thập phân (theo mẫu) : a. \({1 \over 2}\) giờ = 0,5 giờ \({3 \over 4}\) phút = ………... \(1{1 \over 5}\) giờ = ………... b. \({5 \over 2}m\) = ………... \({3 \over 5}km\) = ………... \({1 \over 5}kg\) = ………... \({8 \over 5}l\) = ………... \({9 \over {10}}{m^2}\) = ………... \({{65} \over {100}}{m^2}\) = ………... 4. a. Viết các số 6,3 ; 6,25 ; 3,97 ; 5,78 ; 6,03 theo thứ tự từ bé đến lớn : b. Viết các số 9,32 ; 8,86 ; 10 ; 10,2 ; 8,68 theo thứ tự từ lớn đến bé : 5. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm, sao cho : a. 0,2 < ………… < 0,3 b. 0,11 < ……….. < 0,12 Bài giải 1. a. \(\eqalign{ & 0,4 = {4 \over {10}} \cr & 0,7 = {7 \over {10}} \cr & 0,93 = {{93} \over {100}} \cr & 1,2 = {{12} \over {10}} \cr & 4,25 = {{425} \over {100}} \cr & 5,125 = {{5125} \over {1000}} \cr} \) b. \(\eqalign{ & {1 \over 4} = {{25} \over {100}} \cr & {4 \over {25}} = {{16} \over {100}} \cr & {3 \over 5} = {6 \over {10}} \cr & {5 \over 8} = {{625} \over {1000}} \cr} \) 2. Hướng dẫn 7,35 = (7,35 ⨯ 100)% 0,25 = 25% 0,6 = 60% 7,35 = 735% b. 35% = 0,35 8% = 0,08 725% = 7,25 3. a. \({1 \over 2}\) giờ = 0,5 giờ \({3 \over 4}\) phút = 0,75 phút \(1{1 \over 5}\) giờ = \({6 \over 5}\) giờ = \({{12} \over {10}}\) giờ = 1,2 giờ b. \({5 \over 2}\)m = 2,5m \(\eqalign{ & {3 \over 5}km = 0,6km \cr & {1 \over 5}kg = 0,2kg \cr & {8 \over 5}l = 1,6l \cr & {9 \over {10}}{m^2} = 0,9{m^2} \cr & {{65} \over {100}}{m^2} = 0,65{m^2} \cr} \) 4. a. Từ bé đến lớn : 3,97; 5,78; 6,03; 6,25; 6,3 b. Từ lớn đến bé : 10,2; 10; 9,32; 8,86; 8,68. 5. a. 0,2 < 0,21 < 0,3 b. 0,11 < 0,111 < 0,12. Giaibaitap.me Page 17
1. a. Viết cho đầy đủ bảng đơn vị đo độ dài theo mẫu sau :
b. Viết cho đầy đủ bảng đơn vị đo khối lượng theo mẫu sau :
c. Viết số thích hợp vào chỗ chấm : Trong bảng đơn vị đo độ dài (hoặc bảng đơn vị đo khối lượng) : - Đơn vị lớn gấp …………. lần đơn vị bé hơn tiếp liền. - Đơn vị bé bằng …………. đơn vị lớn hơn tiếp liền. 2. a. Viết số thích hợp vào chỗ chấm : 1km = …………. hm 1m = …………. dm 1kg = …………. hg 1 tấn = …………. tạ 1km = …………. dam 1m = …………. cm 1kg = …………. dag 1 tấn = …………. yến 1km = …………. m 1m = …………. mm 1kg = …………. g 1 tấn = …………. kg b. Viết (theo mẫu) : 1m = \({1 \over {10}}\) dam = 0,1dam 1m = …………. hm = …………. hm 1m = …………. km = …………. km 1kg = \({1 \over {10}}\) yến = 0,1 yến 1kg = …………. tạ = …………. tạ 1kg = …………. tấn = …………. tấn 3. Viết số hoặc đơn vị đo thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu) : a. 8472m = 8km 472m = 8,472km 3956m = …………. km …………. m = …,………. km 5086m = …………. km …………. m = …,………. km 2007m = 2,007km 605m = 0,605…….. b. 73dm = …………. m …………. dm = …,………. m 267cm = …………. m …………. cm = …,………. m 805cm = …………. m …………. cm = …,………. m 1038mm = 10,38…. 591mm = 0,591…. c. 4362g = …………. kg …………. g = …,………. kg 3024g = …………. kg …………. g = ……,……. kg 2002g = 2,002…… d. 5728kg = …………. tấn …………. kg = …,………. tấn 6094kg = …………. tấn …………. kg = …,………. tấn 2 tấn 7 kg = 2,007… 0,025 tấn = 2,5…. Bài giải: 1. c. Trong bảng đơn vị đo độ dài (hoặc bảng đơn vị đo khối lượng) : - Đơn vị lớn gấp 10 lần đơn vị bé hơn tiếp liền. - Đơn vị bé bằng \({1 \over {10}}\) đơn vị lớn hơn tiếp liền. 2. a. 1km = 10hm 1km = 100dam 1km = 1000m 1m = 10dm 1m = 100cm 1m = 1000mm 1kg = 10hg 1kg = 100dag 1kg = 1000g 1 tấn = 10 tạ 1 tấn = 100 yến 1 tấn = 1000kg b. 1m = \({1 \over {10}}\) dam = 0,1dam 1kg = \({1 \over {10}}\) yến = 0,1 yến 1m = \({1 \over {100}}\) hm = 0,01hm 1kg = \({1 \over {100}}\) tạ = 0,01 tạ 1m = \({1 \over {1000}}\) km = 0,001km 1kg = \({1 \over {1000}}\) tấn = 0,001 tấn 3. a. 8472m = 8km 472m = 8,472km 2007m = 2,007km 3956m = 3km 956m = 3,956km 605m = 0,605km 5086m = 5km 86m = 5,086km b. 73dm = 7m 3dm = 7,3m 1038mm = 10,38dm 267cm = 2m 67cm = 2,67m 591 mm = 0,591m c. 4362g = 4kg 362g = 4,362kg 2002g = 2,002kg 3024g = 3kg 24g = 3,024kg d. 5728kg = 5 tấn 728 kg = 5,728 tấn 2 tấn 7kg = 2,007 tấn 6094 kg = 6 tấn 94kg = 6,094 tấn 0,025 tấn = 2,5 yến Giaibaitap.me Page 18
Page 19
Page 20
Page 21
Page 22
1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm : 1 thế kỉ = …………. năm 1 năm = …………. tháng 1 năm (không nhuận) có …………. ngày 1 năm (nhuận) có …………. ngày 1 tháng thường có …………. (hoặc …………. ) ngày Tháng hai có …………. (hoặc …………. ) ngày 1 tuần lễ có …………. ngày 1 ngày = …………. giờ 1 giờ = …………. phút = …………. giây 1 phút = …………. giây =…………. giờ 1 giây = …………. phút = …………. giờ 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm : a. 1 năm 6 tháng = …………. tháng 2 phút 30 giây = …………. giây 2 giờ 10 phút = …………. phút 5 ngày 8 giờ = …………. giờ b. 30 tháng = …………. năm …………. tháng 150 phút = …………. giờ …………. phút 58 giờ = …………. ngày …………. giờ 200 giây = …………. phút …………. giây c. 60 phút = …………. giờ 30 phút = …………. giờ = 0,…………. giờ 1 giờ 30 phút = ……,……. giờ 75 phút = ……,……. giờ 45 phút = \({3 \over {.....}}\) giờ = 0,…………. giờ 12 phút = …………. giờ = 0,…………. giờ 2 giờ 15 phút = ……,……. giờ 1 giờ 12 phút = ……,……. giờ d. 60 giây = …………. phút 90 giây = ……,……. phút 1 phút 6 giây = ……,……. phút 30 giây = \({1 \over {.....}}\) phút = 0,…………. phút 1 phút 15 giây = ……,……. phút 1 phút 24 giây = ……,……. phút e. 2 giờ 18 phút = ……,……. giờ 3 phút 48 giây = ……,……. phút 1 giờ 36 phút = ……,……. giờ 1 phút 6 giây = ……,……. phút 3. Viết vào chỗ chấm cho thích hợp : Đồng hồ chỉ bao nhiêu giờ và bao nhiêu phút ? 4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : Một ô tô dự định đi hết quãng đường AB dài 300km. Ô tô đó đi với vận tốc 60km/giờ và đã đi được \(2{1 \over 2}\) giờ. Hỏi ô tô đã đi được bao nhiêu phần trăm quãng đường AB ? A. 55% B. 50% C. 45% D. 60% Bài giải 1. 1 thế kỉ = 100 năm 1 năm = 12 tháng 1 năm (không nhuận) có 365 ngày 1 năm (nhuận) có 366 ngày 1 tháng thường có 30 (hoặc 31 ) ngày Tháng hai có 28 (hoặc 29 ) ngày 1 tuần lễ có 7 ngày 1 ngày = 24 giờ 1 giờ = 60 phút 1 phút = 60 giây = \({1 \over {60}}\) giờ 1 giây = \({1 \over {60}}\) phút = \({1 \over {3600}}\) giờ 2. a. 1 năm 6 tháng = 18 tháng 2 phút 30 giây = 150 giây 2 giờ 10 phút = 130 phút 5 ngày 8 giờ = 128 giờ b. 30 tháng = 2 năm 6 tháng 150 phút = 2 giờ 30 phút 58 giờ = 2 ngày 10 giờ 200 giây = 3 phút 20 giây c. 60 phút = 1 giờ 30 phút = \({1 \over 2}\) giờ = 0,5 giờ 1 giờ 30 phút = 1,5 giờ 75 phút = 1,25 giờ 45 phút = \({3 \over 4}\) giờ = 0,75 giờ 12 phút = \({1 \over 5}\) giờ = 0,2 giờ 2 giờ 15 phút = 2,25 giờ 1 giờ 12 phút = 1,2 giờ d. 60 giây = 1 phút 90 giây = 1,5 phút 1 phút 6 giây = 1,1 phút 30 giây = \({1 \over 2}\) phút = 0,5 phút 1 phút 15 giây = 1,25 phút 1 phút 24 giây = 1,4 phút e. 2 giờ 18 phút = 2,3 giờ 3 phút 48 giây = 3,8 phút 1 giờ 36 phút = 1,6 giờ 1 phút 6 giây = 1,1 phút 3. 4. Tóm tắt Bài giải \(2{1 \over 2}\) giờ = 2,5 giờ Quãng đường đi được sau \(2{1 \over 2}\) giờ là : 60 ⨯ 2,5 = 150 (km) Ô tô đã đi được : 150 : 300 = 0,5 = 50% (quãng đường) Vậy khoanh vào câu trả lời đúng là : B. 50% Giaibaitap.me Page 23
1. Tính : a. b. \({4 \over {11}} + {5 \over {11}}\) \({5 \over 7} + {9 \over {14}}\) \({2 \over 3} + {4 \over 5}\) \(2 + {5 \over 8}\) 2. Tính bằng cách thuận tiện nhất : a. (976 + 865) + 135 = 891 + (799 + 109) = b. \(\left( {{2 \over 5} + {7 \over 9}} \right) + {3 \over 5} =\) \({{19} \over {11}} + \left( {{8 \over {13}} + {3 \over {11}}} \right)=\) c. 16,88 + 9,76 + 3,12 = 72,84 + 17,16 + 82,84 = 3. Không thực hiện phép tính, nêu dự đoán kết quả tìm x : a. \(x + 8,75 = 8,75\) b. \({3 \over 4} + x = {{12} \over {16}}\) 4. Vòi nước thứ nhất mỗi giờ chảy được \({1 \over 4}\) thể tích của bể, vòi thứ hai mỗi giờ chảy được \({1 \over 5}\) thể tích của bể. Hỏi cả hai vòi nước cùng chảy vào bể trong một giờ thì được bao nhiêu phần trăm thể tích của bể ? Bài giải 1. a. b. \({4 \over {11}} + {5 \over {11}} = {9 \over {11}}\) \({2 \over 3} + {4 \over 5} = {{2 \times 5 + 4 \times 3} \over {3 \times 5}} = {{10 + 12} \over {15}} = {{22} \over {15}}\) \({5 \over 7} + {9 \over {14}} = {{5 \times 2 + 9} \over {14}} = {{19} \over {14}}\) \(2 + {5 \over 8} = {{2 \times 8 + 5} \over 8} = {{21} \over 8}\) 2. a.\(\left( {976 + 865} \right) + 135 = 976 + \left( {865 + 135} \right)\) \(= 976 + 1000 = 1976\) \(891 + \left( {799 + 109} \right) = \left( {891 + 109} \right) + 799 \) \(= 1000 + 799 = 1799\) b. \(\left( {{2 \over 5} + {7 \over 9}} \right) + {3 \over 5} = \left( {{2 \over 5} + {3 \over 5}} \right) + {7 \over 9} = 1 + {7 \over 9} = 1{7 \over 9}\) \({{19} \over {11}} + \left( {{8 \over {13}} + {3 \over {11}}} \right) = \left( {{{19} \over {11}} + {3 \over {11}}} \right) + {8 \over {13}}\) \(= 2 + {8 \over {13}} = 2{8 \over {13}}\) c. 16,88 + 9,76 + 3,12 = (16,88 + 3,12) + 9,76 = 20 + 9,76 = 29,76 72,84 + 17,16 + 82,84 = 72,84 + (17,16 + 82,84) = 72,84 + 100 = 172,84 3. a. \(x + 8,75 = 8,75;\,x = 0\,vì\,0 + 8,75 = 8,75\) b. \({3 \over 4} + x = {{12} \over {16}};x = 0\,vì\,{{12} \over {16}} = {3 \over 4}\) 4. Tóm tắt Vòi I chảy : \({1 \over 4}\) bể Vòi II chảy : \({1 \over 5}\) bể Sau 1 giờ cả hai vòi chảy : … ? % bể Bài giải Một giờ cả hai vòi cùng chảy được : \({1 \over 4} + {1 \over 5} = {9 \over {20}} = {{45} \over {100}} = 45\% \) (thể tích bể) Đáp số : 45% thể tích bể Giaibaitap.me Page 24
Page 25
1. Tính : a. \({7 \over 8} + 1 - {3 \over 4}\) = b. \({{15} \over {24}} - {3 \over 8} - {1 \over 6}\) = c. 895,72 + 402,68 – 634,87 = 2. Tính bằng cách thuận tiện nhất : a. \({8 \over {15}} + {7 \over 4} + {7 \over {15}} + {5 \over 4}\) = b. 98,54 – 41,82 – 35,72 = 3. Một trường tiểu học có \({5 \over 8}\) số học sinh xếp loại khá, \({1 \over 5}\) số học sinh xếp loại giỏi, còn lại là học sinh xếp loại trung bình. Hỏi : a. Số học sinh xếp loại trung bình chiếm bao nhiêu số học sinh toàn trường ? b. Nếu trường tiểu học đó có 400 học sinh thì có bao nhiêu học sinh xếp loại trung bình ? 4. Tìm những giá trị số thích hợp của a và b để có : a + b = a – b Bài giải 1. a. \({7 \over 8} + 1 - {3 \over 4} = {7 \over 8} + {8 \over 8} - {6 \over 8} = {{7 + 8 - 6} \over 8} = {9 \over 8} = 1{1 \over 8}\) b. \({{15} \over {24}} - {3 \over 8} - {1 \over 6} = {{15} \over {24}} - {9 \over {24}} - {4 \over {24}} = {{15 - 9 - 4} \over {24}} = {2 \over {24}} = {1 \over {12}}\) c. \(\eqalign{ & 895,72 + 402,68 - 634,87 \cr & = \left( {895,72 + 402,68} \right) - 634,87 \cr & = 1298,4 - 634,87 \cr & = 663,53 \cr} \) 2. a. \({8 \over {15}} + {7 \over 4} + {7 \over {15}} + {5 \over 4} \) \(= \left( {{8 \over {15}} + {7 \over {15}}} \right) + \left( {{7 \over 4} + {5 \over 4}} \right)\) \(= {{15} \over {15}} + {{12} \over 4} = 1 + 3 = 4\) b. \(\eqalign{ & 98,54 - 41,82 - 35,72 \cr & = 98,54 - \left( {41,82 + 35,72} \right) \cr & = 98,54 - 77,54 = 21 \cr} \) 3. Bài giải a. Số phần trăm học sinh khá giỏi của trường tiểu học là : \({5 \over 8} + {1 \over 5} = {{33} \over {40}} = {{82,5} \over {100}} = 82,5\% \) Số phần trăm học sinh đạt loại trung bình là : 100% - 82,5% = 17,5% b. Số học sinh đạt loại trung bình là : 400 ⨯ 17,5 : 100 = 70 (học sinh) Đáp số : a. 18,5% b. 70 học sinh. 4. Ta thấy : b = 0 thì a + 0 = a – 0 = a Vậy : a là số bất kỳ, còn b = 0 Giaibaitap.me Page 26
|