Vở bài tập Toán trang 85 lớp 4 tập 2

74. Luyện tập trang 85

Hướng dẫn giải vở bài tập toán lớp 4: Luyện tập trang 85

Bài 1. [Trang 85 VBT Toán 4]

Đặt tính rồi tính:

1820 : 35

3388 : 49

3960 : 52

Bài giải

Bài 2. [Trang 85 VBT Toán 4]

Đặt tính rồi tính:

8228 : 44

9280 : 57

8165 : 18

Bài giải

Bài 3. [Trang 85 VBT Toán 4]

Tính bằng hai cách:

a] 216 : [8 x 9]

b] 476 : [17 x 4]

Bài giải

a] 216 : [8 x 9]

Cách 1:

= 216 : 72 = 3

Cách 2:

= 216 : 8 : 9

= 27 : 9 = 3

b] 476 : [17 x 4]

Cách 1:

= 476 : 68 = 7

Cách 2:

= 476 : 17 : 4

= 28 : 4 = 7

Bài 4. [Trang 85 VBT Toán 4]

Ba bạn cùng mua một số bút như nhau và tất cả phải trả 9000 đồng. Tính giá tiền mỗi cái bút, biết rằng mỗi bạn mua 2 cái bút.

Bài giải

Số bút mà 3 bạn cùng mua là:

3 x 2 = 6 [cái bút]

Số tiề phải trả một cái bút là:

9000 : 6 = 1500 [đồng]

Đáp số: 1500 đồng

Xem thêm: Giải vở bài tập toán lớp 4: Chia cho số có hai chữ số [tiếp]

1. Ôn bài lí thuyết Toán lớp 4

2. Giải bài tập SGK Toán lớp 4

3. Giải vở bài tập Toán lớp 4

4. Luyện tập Toán lớp 4

5. Đề thi Toán lớp 4 Online

6. Các chuyên đề nâng cao Toán lớp 4

7. Tài liệu tham khảo môn Toán

8. Soạn văn lớp 4 ngắn nhất – đầy đủ – chi tiết

9. Tài liệu tham khảo môn Tiếng Việt

10. Tài liệu tham khảo môn Tiếng Anh

Bạn có thể in hoặc xuất file pdf! Thật tuyệt!

Câu 1, 2, 3, 4, 5 trang 85, 86 Vở bài tập [VBT] Toán 4 tập 2

1. Viết tiếp vào chỗ chấm:

Trong các số 615 ; 524 ; 1080 ; 2056 ; 9207 ; 10 221 ; 31 025:

a] Các số chia hết cho 2 là : ............

    Các số chia hết cho 3 là : ............

    Các số chia hết cho 9 là : ............

b] Các số chia hết cho cả 5 và 3 là : ............

c] Các số chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9 là: ............

2. Viết hai số, mỗi số có ba chữ số và :

a] Chia hết cho 2: ............

   Chia hết cho 5: ............

   Chia hết cho 3: ............

   Chia hết cho 9: ............

b] Vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5: ............

c] Vừa chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 2: ............

3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

Chữ số cần viết vào ô trống của 21□ để được một số chia hết cho cả 2 và 3 là:

A. 2                                      C. 6

B. 4                                      D. 9

4. Với ba chữ số 0 ; 3 ; 5 ; hãy viết một số lẻ có ba chữ số [ có cả ba chữ số đó ] và chia hết cho 5:

5. Lan có một số bánh ít hơn 30 và nhiều hơn 12 cái. Nếu chia đều số bánh đó cho 2 bạn hoăc 5 bạn thì đều vừa hết. Hỏi Lan có bao nhiêu cái bánh ?

Bài giải

1. 

Trong các số 615 ; 524 ; 1080 ; 2056 ; 9207 ; 10 221 ; 31 025

a] Các số chia hết cho 2 là : 524 ; 1080 ; 2056

    Các số chia hết cho 3 là : 615 ; 1080 ; 9207 ; 10 221

    Các số chia hết cho 5 là : 615 ; 1080 ; 31 025

    Các số chia hết cho 9 là : 1080 ; 9207

b] Các số chia hết cho cacr 5 và 3 là : 615 ; 1080

c] Các số chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9 là : 10 221 ; 615

2. 

a] Chia hết cho 2: 500 ; 580

   Chia hết cho 5: 540 ; 550

   Chia hết cho 3: 300 ; 360

   Chia hết cho 9: 540 ; 450.

b] Vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5: 500 ; 600

c] Vừa chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 2: 405 ; 505.

3. 

Chọn đáp án C

4.

Với ba chữ số 0 ; 3 ; 5 ; hãy viết một số lẻ có ba chữ số [ có cả ba chữ số đó ] và chia hết cho 5 là số 305.

5.

Bài giải

Vì Lan có só bánh ít hơn 30 và nhiều hơn 12.

Nên số bánh đs nằm trong khoảng [12 và 30], mà số bánh đó chia hết cho 2 hoặc cho 5

Suy ra Lan có 20 cái bánh.

Các bài cùng chủ đề

  • Câu 1, 2, 3 trang 73, 74 Vở bài tập [VBT] Toán 4 tập 2
  • Câu 1, 2, 3, 4 trang 75. 76 Vở bài tập [VBT] Toán 4 tập 2
  • Câu 1, 2, 3, 4 trang 77, 78 Vở bài tập [VBT] Toán 4 tập 2
  • Câu 1, 2, 3 trang 79 Vở bài tập [VBT] Toán 4 tập 2
  • Câu 1, 2, 3, 4 trang 80 Vở bài tập [VBT] Toán 4 tập 2
  • Câu 1, 2 trang 81 Vở bài tập [VBT] Toán 4 tập 2
  • Câu 1, 2 trang 82 Vở bài tập [VBT] Toán 4 tập 2
  • Câu 1, 2, 3, 4, 5 trang 83, 84 Vở bài tập [VBT] Toán 4 tập 2
  • Câu 1, 2, 3, 4, 5 trang 84, 85 Vở bài tập [VBT] Toán 4 tập 2
  • Câu 1, 2, 3, 4, 5 trang 87, 88 Vở bài tập [VBT] Toán 4 tập 2
  • Câu 1, 2, 3, 4, 5 trang 88, 89 Vở bài tập [VBT] Toán 4 tập 2
  • Câu 1, 2, 3, 4 trang 89, 90 Vở bài tập [VBT] Toán 4 tập 2
  • Câu 1, 2, 3 trang 91 Vở bài tập [VBT] Toán 4 tập 2
  • Câu 1, 2, 3, 4 trang 92, 93 Vở bài tập [VBT] Toán 4 tập 2
  • Câu 1, 2, 3, 4, 5 trang 93, 94, 95 Vở bài tập [VBT] Toán 4 tập 2
  • Câu 1, 2, 3, 4 trang 95, 96 Vở bài tập [VBT] Toán 4 tập 2
  • Câu 1, 2, 3, 4 trang 97 Vở bài tập [VBT] Toán 4 tập 2
  • Câu 1, 2, 3, 4 trang 98 Vở bài tập [VBT] Toán 4 tập 2
  • Câu 1, 2, 3, 4, 5 trang 99, 100 Vở bài tập [VBT] Toán 4 tập 2
  • Câu 1, 2, 3, 4 trang 101 Vở bài tập [VBT] Toán 4 tập 2
  • Câu 1, 2, 3, 4 trang 102, 103 Vở bài tập [VBT] Toán 4 tập 2

Haylamdo sưu tầm và biên soạn giải vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 85 - 86 Bài 62 Tiết 3 sách Kết nối tri thức với cuộc sống hay, chi tiết giúp bạn dễ dàng làm bài tập về nhà trong vở bài tập Toán lớp 2.

Bài 1: Trang 84 Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2

Tính nhẩm.

a] 100 + 900 =………

1 000 – 100 =………

1 000 – 900 = …………

b] 400 + 600 =………

1 000 – 400 =………

1 000 – 600 = …………

Trả lời:

Hướng dẫn nhẩm:

100 là 1 trăm, 900 là 9 trăm à 1 trăm + 9 trăm = 10 trăm [ = 1 000]

Tương tự với các phép tính còn lại.

a] 100 + 900 = 1 000

1 000 – 100 = 900

1 000 – 900 = 100

b] 400 + 600 = 1 000

1 000 – 400 = 600

1 000 – 600 = 400

Bài 2: Trang 85 Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2

Số?

Trả lời:

Em thực hiện các phép tính theo thứ tự từ trái sang phải được kết quả là:

Bài 3: Trang 85 Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2

Tính đến năm 2020, trên thế giới có 204 quốc gia và vùng lãnh thổ, trong đó có 193 quốc gia được công nhận là thành viên chính thức của Liên Hợp Quốc. Hỏi tính đến năm 2020 có bao nhiêu quốc gia chưa được công nhận là thành viên chính thức của Liên Hợp Quốc?

Trả lời:

Muốn tính số quốc gia chưa được công nhận là thành viên chính thức của Liên Hợp Quốc, ta lấy số quốc gia trên thế giới trừ đi số quốc gia đã được công nhận là thành viên chính thức.

Bài giải

Tính đến năm 2020 có số quốc gia chưa được công nhận là thành viên chính thức của Liên Hợp Quốc là:

204 – 193 = 11 [quốc gia]

Đáp số: 11 quốc gia.

Bài 4: Trang 85 Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2

Kết quả của mỗi phép tính dưới đây là cân nặng của một con vật có trong hình. Biết hươu cao cổ nặng nhất, hổ nhẹ nhất. Em hãy nối mỗi con vật với cân nặng của con vật đó.

Trả lời:

900 kg – 110 kg = 790 kg

525 kg – 235 kg = 290 kg

671 kg – 126 kg = 545 kg

Ta có: 290 kg < 545 kg < 790 kg

Hươu cao cổ nặng nhất nên sẽ nặng 790 kg

Hổ nhẹ nhất nên hổ sẽ nặng 290 kg

Trâu sẽ nặng 545 kg.

Vậy em nối được như sau:

Bài 5: Trang 86 Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2

Đ, S?

Trả lời:

Em thực hiện trừ: 368 – 270 = 98; 825 – 207 = 618; 415 – 90 = 325; 567 – 428 = 139

Em điền như sau:

Video liên quan

Chủ Đề