wash out có nghĩa là
Tính từ mô tả một cái gì đó mờ dần trong màu sắc và đã trở thành tắt tiếng. Cũng là một tính từ mô tả một người lười biếng, và thường yên tĩnh và yên bình. Nó biểu thị rằng một cái gì đó ít sống động hoặc sống động hơn nó một lần.
Ví dụ
Chiếc áo đó trông bị cuốn trôi. Nó được sử dụng nhiều màu đỏ hơn thế, nhưng bây giờ nó nhẹ màu hồng. Anh ta trông bị cuốn trôi, anh ta phải đã dành rất nhiều thời gian tại nơi làm việc và mệt mỏi.wash out có nghĩa là
Một ngày sau một đêm uống rượu. Khi mọi thứ có vẻ sắc nét và xác định nhưng lạnh. Bạn không thể đặt nó tất cả lại với nhau. Nó chỉ quá nhiều và bạn đi bộ xung quanh trong một đám mây.
Ví dụ
Chiếc áo đó trông bị cuốn trôi. Nó được sử dụng nhiều màu đỏ hơn thế, nhưng bây giờ nó nhẹ màu hồng.wash out có nghĩa là
To loose traction, usually while going around a turn. Used in many contexts, including cycling and motorsports.
Ví dụ
Chiếc áo đó trông bị cuốn trôi. Nó được sử dụng nhiều màu đỏ hơn thế, nhưng bây giờ nó nhẹ màu hồng.wash out có nghĩa là
Someone or something that is waqq or not in style. A loser.
Ví dụ
Chiếc áo đó trông bị cuốn trôi. Nó được sử dụng nhiều màu đỏ hơn thế, nhưng bây giờ nó nhẹ màu hồng.wash out có nghĩa là
To remove the chemical smells left over by cheap manufacturing processes.
Ví dụ
Anh ta trông bị cuốn trôi, anh ta phải đã dành rất nhiều thời gian tại nơi làm việc và mệt mỏi.wash out có nghĩa là
Một ngày sau một đêm uống rượu. Khi mọi thứ có vẻ sắc nét và xác định nhưng lạnh. Bạn không thể đặt nó tất cả lại với nhau. Nó chỉ quá nhiều và bạn đi bộ xung quanh trong một đám mây.
Ví dụ
Tôi cảm thấy rất bị cuốn trôi sau đêm qua. Tôi chỉ muốn về nhà với phòng ngủ tối màu của tôi và bất tỉnh.wash out có nghĩa là
Để mất lực kéo, thường là trong khi đi xung quanh một lượt. Được sử dụng trong nhiều bối cảnh, bao gồm Cycling và Motorsports.