Kế hoạch đánh giá mô đun 3 mới nhất
Chủ đề: SIÊNG NĂNG KIÊN TRÌ
Bước 1: Xác định mục tiêu đánh giá
Yêu cầu cần đạt | - Nêu được khái niệm của siêng năng, kiên trì, biểu hiện của siêng năng kiên trì. - Nhận biết được của ý nghĩa của siêng năng, kiên trì. - Siêng năng, kiên trì trong lao động, học tập và cuộc sống hàng ngày. - Đánh giá được sự siêng năng, kiên trì của bản thân và người khác trong học tập, lao động. |
Phẩm chất chăm chỉ
Thành tố | Chỉ báo |
Ham học | - Luôn cố gắng vươn lên đạt kết quả tôt trong học tập. - Thích đọc sách báo, tìm hiểu tư liệu trên mạng internet để mở rộng hiểu biết. - Có ý thức vận dụng kiến thức kĩ năng học được ở nhà trường, trong sách báo và các nguồn tin cậy khác vào học tập và đời sống hàng ngày. |
Năng lực chung: Tự chủ và tự học
Thành tố | Chỉ báo |
Tự học, tự hoàn thiện | - Tự đặt được mục tiêu học tập để nỗ lực phấn đấu thực hiện. - Biết lập và thực hiện kế hoạch học tập, lựa chọn được các nguồn tài liệu học tập phù hợp, lưu giữ thông tin có chọn lọc bằng ghi tóm tắt, bằng bảng đồ khái niệm, bảng, các từ khóa, ghi chú các bài giảng của giáo viên theo các ý chính. - Nhận ra và điều chỉnh được những sai sót, hạn chế của bản thân khi được giáo viên, bạn bè góp ý; chủ động tìm kiếm sự hỗ trợ người khác khi gặp khó khăn trong học tập. - Biết rèn luyện, khắc phục những hạn chế của bản thân hướng tới các giá trị xã hội. |
Năng lực đặc thù: Năng lực điều chỉnh hành vi
Thành tố | Chỉ báo |
- Nhận thức chuẩn mực hành vi | - Nhận biết được biểu hiện của siêng năng, kiên trì. - Hiểu vì sao mọi người cần phải siêng năng, kiên trì. |
- Đánh giá hành vi của bản thân và người khác | - Đánh giá được thái độ, hành vi thể hiện siêng năng, kiên trì của bản thân và người khác. - Đồng tình ủng hộ với thái độ, hành vi biểu hiện siêng năng, kiên trì. Phê phán thói lười nhác, ỷ lại vào người khác, làm gánh nặng cho người khác. |
- Điều chỉnh hành vi | - Thường xuyên có lời nói, việc làm thể hiện siêng năng, kiên trì. - Nhắc nhở, khích lệ, động viên bạn bè luôn siêng nắng, kiên trì trong học tập và trong lao động. |
Bước 2: Bảng mô tả mức độ biểu hiện của từng yêu cầu cần đạt
Yêu cầu cần đạt | Mức độ biểu hiện |
1. Nêu được biểu hiện của siêng năng, kiên trì | - M1. Nêu được khái niệm, kể được một vài biểu hiện của siêng năng, kiên trì nhưng chưa lấy được ví dụ minh họa - M2. Nêu được khái niệm, kể được đầy đủ biểu hiện của siêng năng, kiên trì nhưng chưa lấy được ví dụ minh họa - M3. Nêu được được khái niệm, kể được đầy đủ biểu hiện của siêng năng, kiên trì và lấy được ví dụ minh họa |
2. Hiểu vì sao cần phải siêng năng, kiên trì | - M1. Nêu được lí do vì sao cần phải siêng năng, kiên trì - M2. Nêu được lí do vì sao cần phải siêng năng, kiên trì và lấy ví dụ - M3. Phân tích được lí do vì sao cần phải siêng năng, kiên trì và lấy ví dụ |
3. Đánh giá được sự siêng năng, kiên trì của bản thân và người khác trong học tập, lao động | - M1. Đánh giá được sự siêng năng, kiên trì của bản thân trong học tập, lao động. - M2. Đánh giá được sự siêng năng, kiên trì của bản thân người thân bạn bè trong học tập, lao động. - M3. Đánh giá được sự siêng năng, kiên trì của bản thân, người thân, bạn bè và những người xung quanh trong học tập, lao động. |
4. Thường xuyên có lời nói, việc làm thể hiện sự siêng năng, kiên trì | - M1. Có lời nói, việc làm thể hiện sự siêng năng, kiên trì trong trong lao động - M2. Có lời nói, việc làm thể hiện sự siêng năng, kiên trì trong trong lao động, học tập - M3. Có lời nói, việc làm thể hiện sự siêng năng, kiên trì trong học tập, và cuộc sống hàng ngày [lao động giúp đỡ gia đình cải tạo cảnh quan nhà trường và giúp đỡ cộng động] |
5. Khích lệ, động viên bạn bè siêng năng, kiên trì phê phán thói lười biếng ỷ lại người khác | - M1. Biết dùng lời nói động viên bạn bè siêng năng, kiên trì trong học tập, phê phán thói lười học - M2. Biết dùng lời nói động viên bạn bè siêng năng, kiên trì trong học tập và lao động giúp đỡ gia đình phê phán thói lười học lười lao động– - M3. Biết dùng lời nói động viên bạn bè siêng năng, kiên trì trong học tập và cuộc sống hàng ngày [lao động giúp đỡ gia đình, lao động giúp đỡ cộng đồng] phê phán thói lười học lười lao động cuộc sống hàng ngày [giúp gia đình, lao động giúp đỡ cộng đồng]. |
Bước 3: Lập bảng Kế hoạch kiểm tra, đánh giá
Hoạt động học | Yêu cầu cân đạt | Mức độ biểu hiện [Chủ đề: Siêng năng, kiên trì] | Phương pháp dạy học | Kiểm tra đánh giá | |
Phương pháp | Công cụ | ||||
Khởi động [xem tình huống sắm vai và trả lời câu hỏi] | Quan sát tình huống sắm vai, trả lời câu hỏi | - M1. Nhớ được nội dung, trả lời được câu hỏi - M2. Hiểu được nội dung, trả lời được câu hỏi - M3. Hiểu được nội dung, trả lời được câu hỏi mở rộng | Nêu vấn đề Sắm vai | Quan sát | Câu hỏi |
Khám phá | 1. Nêu được khái niệm và biểu hiện của siêng năng, kiên trì | - M1. Nêu được khái niệm, kể được một vài biểu hiện của siêng năng, kiên trì nhưng chưa lấy được ví dụ minh họa - M2. Nêu được khái niệm, kể được đầy đủ biểu hiện của siêng năng, kiên trì nhưng chưa lấy được ví dụ minh họa - M3. Nêu được được khái niệm, kể được đầy đủ biểu hiện của siêng năng, kiên trì và lấy được ví dụ minh họa | Nêu vấn đề Đàm thoại | Hỏi - đáp Quan sát Đánh giá qua sản phẩm học tập | Câu hỏi Hồ sơ học tập Phiếu đánh giá theo tiêu chí |
2.Trình bày được ý nghĩa của siêng năng, kiên trì; | - M1. Nêu được lí do vì sao cần phải siêng năng, kiên trì - M2. Nêu được lí do vì sao cần phải siêng năng, kiên trì và lấy ví dụ - M3. Phân tích được lí do vì sao cần phải siêng năng, kiên trì và lấy ví dụ | Trò chơi Thảo luận nhóm [Kĩ thuật khăn phủ bàn, kĩ thuật phòng tranh] | Hỏi – đáp Quan sát Đánh giá qua sản phẩm học tập | Câu hỏi Bảng kiểm đánh giá | |
Học sinh xem video quà tặng cuộc sống | 3.Đánh giá được sự siêng năng, kiên trì của bản thân và người khác trong học tập, lao động | - M1. Đánh giá được sự siêng năng, kiên trì của bản thân trong học tập, lao động. - M2. Đánh giá được sự siêng năng, kiên trì của bản thân và người khác trong học tập, lao động. - M3. Đánh giá được sự siêng năng, kiên trì của bản thân, người thân, bạn bè và những người xung quanh trong học tập, lao động. | Nêu vấn đề | Hỏi – đáp Quan sát | Phiếu đánh giá cá nhân Phiếu ĐG theo Rubric |
Luyện tập | Thường xuyên có lời nói, việc làm thể hiện sự siêng năng, kiên trì | - M1. Có lời nói, việc làm thể hiện sự siêng năng, kiên trì trong học tập - M2. Có lời nói, việc làm thể hiện sự siêng năng, kiên trì trong học tập, lao động giúp đỡ gia đình - M3. Có lời nói, việc làm thể hiện sự siêng năng, kiên trì trong học tập, cuộc sống hàng ngày [lao động giúp đỡ gia đình, cải tạo cảnh quan nhà trường và cộng động] | Nêu vấn đề Thảo luận [Nhóm đôi] | Hỏi – đáp Quan sát | Phiếu đánh giá cá nhân Phiếu ĐG theo Rubric |
Thực hành | Khích lệ, động viên bạn bè siêng năng, kiên trì phê phán thói lười biếng ỷ lại người khác | - M1. Biết dùng lời nói động viên bạn bè siêng năng, kiên trì trong học tập, phê phán thói lười học - M2. Biết dùng lời nói động viên bạn bè siêng năng, kiên trì trong học tập và lao động giúp đỡ gia đình phê phán thói lười học lười lao động. - M3. Biết dùng lời nói động viên bạn bè siêng năng, kiên trì trong học tập và cuộc sống hàng ngày [lao động giúp đỡ gia đình, lao động giúp cộng đồng phê phán thói lười học lười lao động giúp gia đình, lao động giúp đỡ cộng đồng | Nêu vấn đề | Hỏi đáp Kiểm tra viết | Ghi chép sự kiện thường nhật - Phiếu đánh giá Rubric - Hồ sơ học tập |
Vận dụng: Thực hiện được việc làm thể hiện sự siêng năng, kiên trì | - M1. Thực hiện được một số việc làm thể hiện sự siêng năng, kiên trì trong học tập - M2. Thực hiện được một số việc làm thể hiện sự siêng năng, kiên trì trong học tập, lao động giúp đỡ gia đình - M3. Thực hiện được một số việc làm thể hiện sự siêng năng, kiên trì trong học tập, cuộc sống hàng ngày [lao động giúp đỡ gia đình cải tạo cảnh quan nhà trường và giúp đỡ cộng động] | Dự án | Quan sát | Bảng kiểm đánh giá sản phẩm |
Phiếu đánh giá sự hợp tác của học sinh trong hoạt động nhóm
Nhóm: ……………….. Lớp…………………
Các tiêu chí | Các mức độ | |||
4 | 3 | 2 | 1 | |
1. Nhận nhiệm vụ | Xung phong nhận nhiệm vụ | Vui vẻ nhận nhiệm vụ | Miễn cưỡng, không thoải mái khi nhận nhiệm vụ | Từ chối nhận nhiệm vụ |
2. Tham gia thảo luận nhóm | Tích cực đóng góp ý kiến | Biết tham gia đóng góp ý kiến | Còn ít tham gia đóng góp ý kiến. | Không tham gia đóng góp ý kiến |
3. Thực hiện nhiệm vụ và giúp đỡ, hỗ trợ các thành viên khác | - Cố gắng, nỗ lực hoàn thành nhiệm vụ của bản thân, chủ động hỗ trợ các thành viên khác trong nhóm. | - Cố gắng, nỗ lực hoàn thành nhiệm vụ của bản thân, nhưng chưa chủ động hỗ trợ các thành viên khác trong nhóm. | - Ít cố gắng, nỗ lực hoàn thành nhiệm vụ của bản thân, ít hỗ trợ các thành viên khác. | - Không cố gắng, nỗ lực hoàn thành nhiệm vụ của bản thân, khộng hỗ trợ các thành viên khác. |
4. Tôn trọng quyết định chung | Tôn trọng quyết định chung của cả nhóm | Đôi khi không tôn trọng quyết định chung của cả nhóm | Nhiều lúc không tôn trọng quyết định chung của cả nhóm | Không tôn trọng quyết định chung của cả nhóm |
5. Kết quả thảo luận | Có sản phẩm tốt, vượt mức thời gian | Có sản phẩm tốt, đảm bảo thời gian | Có sản phẩm tương đối tốt, không đảm bảo thời gian | Sản phẩm không đạt tiêu chuẩn. |
6. Trách nhiệm với kết quả thảo luận chung | Chịu trách nhiệm về sản phẩm chung | Chịu trách nhiệm về sản phẩm chung | Chưa sẵn sàng chịu trách nhiệm về sản phẩm chung | Không chịu trách nhiệm về sản phẩm chung. |
Công cụ Bảng kiểm đánh giá việc thực hiên nhiệm vụ của học sinh
Bảng kiểm đánh giá học sinh tham gia nhiệm vụ học tập Họ tên học sinh được ĐG:...................................Lớp:....................... | |||
Biểu hiện | Có | Không | |
1. Tự giác, nghiêm túc thực hiện nhiệm vụ | |||
2. Hoàn thành nhiệm vụ đúng thời gian | |||
3. Nội dung trình bày đủ ý, thể hiện được việc làm cụ thể thể hiện siêng năng kiên trì, tính khả thi cao | |||
4. Hình thức trình bày rõ ràng, khoa học, đẹp | |||
5. Chưa chủ động, tập trung khi thực hiện nhiệm vụ | |||
6. Chưa hoàn thành nhiệm vụ theo yêu cầu |
Phiếu đánh giá nhiệm vụ
Họ và tên người tự đánh giá:................ Phiếu tự đánh giá nhiệm vụ | ||||
TT | Nội dung/ Tiêu chí đánh giá | Hoàn thành tốt [3] | Hoàn thành [2] | Chưa hoàn thành[1] |
1 | Trả lời câu hỏi tìm hiểu truyện | |||
2 | Liệt kê những chi tiết trong truyện thể hiện tính siêng năng, kiên trì | |||
3 | Chỉ ra dấu hiệu đặc trưng của siêng năng, kiên trì | |||
4 | Phân biệt được những biểu hiện của siêng năng, kiên trì và biểu hiện trái với siêng năng, kiên trì. | |||
Kết quả đạt được |
Phiếu bài tập [3 phút] Họ và tên……………………………..Lớp………………. Hãy viết suy nghĩ của em về câu tục ngữ : “Có công mài sắt có ngày nên kim” ……………………………………………………………………………………………………………………………………………. |
Bảng kiểm đánh giá kĩ năng lắng nghe, phản hồi.
Tiêu chí | Đạt | Không đạt |
1. Lắng nghe tích cực | ||
1.1. Chăm chú nghe | ||
1.2. Nhớ các ý chính | ||
1.3. Không ngắt lời người nói | ||
1.4. Kiềm chế cảm xúc tiêu cực | ||
1.5. Đặt câu hỏi gợi mở | ||
2. Phản hồi tích cực | ||
2.1. Đưa ra ý kiến của mình một cách xây dựng [không phê phán, đưa ra phương án để mở rộng suy nghĩ , gợi ý phương pháp thay thế] | ||
2.2. Có thể hỏi về vấn đề được nghe | ||
2.3. Có thể cung cấp thêm thông tin | ||
2.4. Không nhắc lại ý bạn đã nói | ||
2.5. Có thể tiếp nối, phát triển vấn đề một cách hợp lí. |
Mẫu kế hoạch kiểm tra đánh giá kết quả trong dạy học lịch sử
KẾ HOẠCH KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ TRONG DẠY HỌC LỊCH SỬ 7
CHỦ ĐỀ: ĐÔNG NAM Á TỪ NHỮNG THẾ KỶ TIẾP GIÁP CÔNG NGUYÊN ĐẾN THẾ KỶ X
BƯỚC 1: YÊU CẦU CẦN ĐẠT CỦA CHỦ ĐỀ
- Trình bày sơ lược vị trí địa lý khu vực Đông Nam Á.
- Trình bày được quá trình xuất hiện các vương quốc cổ ở Đông Nam Á từ đầu Công nguyên đến thế kỷ VII.
- Nêu được sự hình thành và phát triển ban đầu của các vương quốc phong kiến từ thế kỷ VII đến thế kỷ X ở Đông Nam Á.
- Phân tích được những tác động chính của quá trình giao lưu thương mại và văn hóa ở Đông Nam Á từ đầu Công nguyên đến thế kỷ X.
BƯỚC 2: PHÂN TÍCH VÀ MÔ TẢ CÁC MỨC ĐỘ BIỂU HIỆN CỦA YÊU CẦU CẦN ĐẠT
Yêu cầu cần đạt | Mức độ biểu hiện |
- Học sinh trình bày được sơ lược về vị trí địa lý của khu vực Đông Nam Á. | - Mức độ 1: Xác định được vị trí địa lý của khu vực Đông Nam Á. - Mức độ 2: Thực hiện được kỹ năng đúng chỉ bản đồ. |
- Trình bày được sự xuất hiện của các Vương quốc cổ ở Đông Nam Á. - Trình bày được sự hình thành và phát triển ban đầu của các Vương quốc phong kiến Đông Nam Á từ thế kỷ VII – X. | - Mức độ 1: Kể được tên các Vương quốc cổ ở Đông Nam Á. - Mức độ 2: Trình bày được sự hình thành và phát triển ban đầu của các Vương quốc phong kiến Đông Nam Á từ thế kỷ VII – X. |
- Phân tích được những tác động chính của quá trình giao lưu thương mại và văn hóa ở Đông Nam Á. - Vận dụng kiến thức liên hệ thực tế về giao lưu thương mại và văn hóa ở khu vực Đông Nam Á hiện nay. | - Mức độ 1: Nêu được quá trình giao lưu thương mại và văn hóa ở Đông Nam Á. - Mức độ 2: Phân tích được những tác động chính của quá trình giao lưu thương mại và văn hóa ở Đông Nam Á. - Mức độ 3: Vận dụng được kiến thức liên hệ thực tế về giao lưu thương mại và văn hóa ở khu vực Đông Nam Á hiện nay. |
BƯỚC 3: XÁC ĐỊNH PHƯƠNG PHÁP VÀ CÔNG CỤ ĐÁNH GIÁ PHÙ HỢP VỚI CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP VÀ YÊU CẦU CẦN ĐẠT CỦA CHỦ ĐỀ
Hoạt động học | Yêu cầu cần đạt | Mức độ biểu hiện | PP,KTDH | Kiểm tra đánh giá | |
Phương pháp | Công cụ | ||||
Xác định vấn đề | |||||
KHỞI ĐỘNG | - Tổ chức trò chơi, tạo hứng thú kết nối vào bài học. | - Thực hiện tốt trò chơi khởi động | Phương pháp trò chơi | - Quan sát - Hỏi đáp | - Câu hỏi |
Hình thành kiến thức | |||||
Hoạt động 1 Du lịch Đông Nam Á | - Học sinh trình bày được sơ lược về vị trí địa lý của khu vực Đông Nam Á. - Tự đọc tài liệu tại nhà, thực hành các nhiệm vụ giáo viên yêu cầu. | - Mức độ 1: Xác định được vị trí địa lý của khu vực Đông Nam Á. - Mức độ 2: Thực hiện được kỹ năng đúng chỉ bản đồ. | PP trực quan - KWL | - Quan sát - Hỏi đáp | - Câu hỏi - Bảng kiểm |
Hoạt động 2 Tìm hiểu các vương quốc cổ Đông Nam Á | - Trình bày được quá trình xuất hiện của các Vương quốc cổ ở Đông Nam Á. | - Mức độ 1: Kể được tên các Vương quốc cổ ở Đông Nam Á. - Mức độ 2: Trình bày được sự hình thành và phát triển ban đầu của các Vương quốc phong kiến Đông Nam Á. | - Kỹ thuật động não - PP nêu và giải quyết vấn đề | - Hỏi đáp - Sản phẩm học tập | - Câu hỏi - Bài tập 1 phút |
Hoạt động 3 Tìm hiểu Đông Nam Á từ thế kỷ VII đến thế kỷ X. | - Biết được sự hình thành và phát triển ban đầu của các vương quốc phong kiến. | - Mức độ 1: Kể được tên các Vương quốc cổ ở Đông Nam Á. - Mức độ 2: Trình bày được sự hình thành và phát triển ban đầu của các Vương quốc phong kiến Đông Nam Á từ thế kỷ VII – X. | - Kỹ thuật khăn trải bản - Kỹ thuật trạm. | - Quan sát - Sản phẩm học tập | - Bài tập - thang đo. - Bảng kiểm |
Hoạt động 4 Giao lưu thương mại và văn hóa | - Phân tích được tác động chính của hoạt động giao lưu thương mại và văn hóa. - Vận dụng kiến thức để liên hệ thực tiễn | - Mức độ 1: Nêu được quá trình giao lưu thương mại và văn hóa ở Đông Nam Á. - Mức độ 2: Phân tích được những tác động chính của quá trình giao lưu thương mại và văn hóa ở Đông Nam Á. - Mức độ 3: Vận dụng được kiến thức liên hệ thực tế về giao lưu thương mại và văn hóa ở khu vực Đông Nam Á hiện nay. | - Trình bày sản phẩm PPT [lớp học đảo ngược] - Kỹ thuật viết tích cực | - Sản phẩm học tập - Hỏi đáp | - Bài tập - Thang đo - Bảng kiểm - Bài tập 1 phút |
Luyện tập | + Củng cố kiến thức bài học + Hệ thống hóa kiến thức đã được tìm hiểu. | - Mức độ 1: + Trình bày được nội dung cơ bản của bài học - Mức độ 2: + Vẽ được sơ đồ tư duy bài học - Mức độ 3: + Nhận xét, đánh giá được | - Phương pháp trò chơi - Kỹ thuật vẽ sơ đồ tư duy | - Kiểm tra viết [trắc nghiệm] - Sản phẩm học tập | - Bài tập - Kỹ thuật sơ đồ tư duy - Thang đo - Phiếu đánh giá theo tiêu chí. |
Vận dụng và mở rộng | - HS vận dụng kiến thức kỹ năng đã học để giải quyết vấn đề thực tiễn. - Rèn luyện năng lực giải quyết vấn đề sáng tạo | - Mức độ 1: + Biết vận dụng kiến thức vào thực tiễn | - Phương pháp dạy học hợp tác | - Sản phẩm học tập | - Bài tập - Bảng kiểm - Thang đo |
BƯỚC 4: THIẾT KẾ CÔNG CỤ ĐÁNH GIÁ
* Thiết kế công cụ đánh giá cho hoạt động khởi động:
Giáo viên tổ chức cho HS tham gia trò chơi: Dựa vào hình ảnh về thiên nhiên, đất nước, con người ở Đông Nam Á, chỉ cho tên thủ đô trong vòng 2 phút các em hãy ghi tên các nước mà em biết?
Nhóm nào ghi tên đúng nhiều nước hơn thì nhóm đó được nhiều điểm hơn.
* Thiết kế công cụ đánh giá cho hoạt động hình thành kiến thức mới:
Hoạt động 1: Du lịch Đông Nam Á.
+ Mục tiêu: trình bày được sơ lược về vị trí địa lý của khu vực Đông Nam Á.
+ Gợi ý công cụ đánh giá:
- Bảng thực hiện kỹ thuật KWL:
Bảng KWL | ||
K | W | L |
Liệt kê những điều em đã biết về vị trí khu vực Đông Nam Á | Liệt kê những điều em muốn biết về vị trí khu vực Đông Nam Á | Liệt kê những điều em đã học được về vị trí khu vực Đông Nam Á |
- Câu hỏi: Em hãy xác định vị trí của khu vực Đông Nam Á trên bản đồ Châu Á?
? Vị trí của khu vực Đông Nam đưa đến đặc điểm chung về điều kiện tự nhiên của khu vực này là gì?
? Khí hậu tạo nên sự thận lợi và khó khăn gì cho sự phát triển kinh tế của các nước trong khu vực?
? Liên hệ hiện nay, có những nước nào trong khu vực Đông Nam Á xuất khẩu lúa gạo nhiều nhất trên thế giới?
Hoạt động 2: Tìm hiểu các vương quốc cổ Đông Nam Á.
+ Mục tiêu: Trình bày được quá trình xuất hiện của các Vương quốc cổ ở Đông Nam Á.
+ Gợi ý công cụ đánh giá:
- Câu hỏi:
? Các Vương quốc cổ ở Đông Nam Á được hình thành như thế nào?
? Câu hỏi 1 phút: Dựa vào kênh chữ Sách giáo khoa và lược đồ trên bảng trong 1 phút em hãy liệt kê ra các quốc gia cổ được hình thành ở Đông Nam Á từ đầu Công nguyên đến thế kỷ VII?
Trong 1 phút em ghi được nhiều nước hơn, đúng thời gian hình thành hơn thì được đánh giá tốt hơn.
Hoạt động 3: Tìm hiểu Đông Nam Á từ thế kỷ VII đến thế kỷ X.
+ Mục tiêu: Biết được sự hình thành và phát triển ban đầu của các vương quốc phong kiến.
+ Gợi ý công cụ đánh giá: Sản phẩm là nội dung hoàn thành của nhóm trên giấy A0
Bảng kiểm và thang đo.
Bảng kiểm hoạt động nhóm:
Nhóm | Số thành viên làm việc với phiếu cá nhân | Số thành viên làm hoàn thành phiếu cá nhân | Số thành viên làm hoạt thành phiếu cá nhân chính xác | Số thành viên có ý kiến thảo luận trong nhóm |
Nhóm 1 | ||||
Nhóm 2 | ||||
Nhóm 3 | ||||
Nhóm 4 | ||||
Nhóm 5 | ||||
Nhóm 6 | ||||
Nhóm 7 | ||||
Nhóm 8 |
Bảng đánh giá cá nhân trong nhóm:
Họ và tên | Nhiệm vụ được phân công | Nhận xét, đánh giá | ||
Hoàn thành hoạt động chuẩn bị cá nhân | Thực hiện nhiệm vụ theo phân công trong nhóm | Tham gia thảo luận nhóm, đóng góp ý kiến | ||
Lê Văn Sức | Nhóm trưởng | |||
Nguyễn Thị Hồng Huệ | Thư ký | |||
Trần Quang Thành | Thành viên | |||
Nguyễn Hoài Sâm | Thành viên |
Thang đo giữa các nhóm với nhau:
Tiêu chí | Mức độ | |||
1 | 2 | 3 | 4 | |
1. Nội dung trình bày | ||||
2. Cách trình bày 2a. Sử dụng ngôn ngữ nói phù hợp | ||||
2a. Sử dụng ngôn ngữ cơ thể phù hợp [tư thế, cử chỉ, điệu bộ…] | ||||
3. Tương tác với người nghe [nhìn, lắng nghe, đặt câu hỏi, gây chú ý, khuyến khích người nghe…] | ||||
4. Quản lí thời gian | ||||
5. Điều chỉnh hợp lí, kịp thời [Nội dung, cách trình bày, tương tác, thời gian] |
Thang đánh giá
Mức 1: Đạt được 6 tiêu chí
Mức 2: Đạt được 5 tiêu chí [Đạt đủ các ý trong tiêu chí 2 và 3]
Mức 3: Đạt được 4 tiêu chí [trong đó phải đạt ít nhất 1 tiêu chí 2 hoặc 3]
Mức 4: Đạt được 3 tiêu chí trở xuống.
Hoạt động 4: Giao lưu thương mại và văn hóa
+ Mục tiêu: Phân tích được tác động chính của hoạt động giao lưu thương mại và văn hóa. Vận dụng kiến thức để liên hệ thực tiễn hoạt động giao lưu thương mại, văn hóa hiện nay.
+ Gợi ý công cụ đánh giá: Sản phẩm là bài PPT và phần thuyết trình của các nhóm
Bảng kiểm và thang đo như hoạt động 3.
* Thiết kế công cụ đánh giá cho hoạt động luyện tập:
+ Mục tiêu:
+ Gợi ý công cụ đánh giá:
- Gói câu hỏi trắc nghiệm: [5 đến 10 câu]
- Thang đánh giá sơ đồ tư duy:
Tiêu chí đánh giá | Điểm | |
Nội dung | - Đầy đủ, chính xác, từ khóa | 7 |
Hình thức | - Thẩm mĩ, khoa học, sáng tạo | 3 |
* Thiết kế công cụ đánh giá cho hoạt động vận dụng, mở rộng:
+ Mục tiêu: vận dụng kiến thức kỹ năng đã học để giải quyết vấn đề thực tiễn. Rèn luyện năng lực giải quyết vấn đề sáng tạo.
+ Gợi ý công cụ đánh giá:
- Nội dung báo cáo.
- Bảng kiểm, thang đo như ở hoạt động 3.